intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng học tập 1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 2 (0,5đ) 0,5 môn KHTN (5 tiết) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 3 (0,75đ) 1 (1,0đ) 4 (1,0đ) 2,0 học (9 tiết) học bài 4 chỉ 1 tiết Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 3 (0,75) 1 (0,25đ) 4 (1,0đ) 1,0 Chương IV: Âm thanh (10 tiết ) 1 (1,0đ) 3 (0,75đ) 1 (0,25đ) 1 (1,0đ) 2 (2,0đ) 4 (1,0đ) 3, 0 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 4 (1,0) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (2,0đ) 6 (1,5đ) 3,5 (19 tiết) hết bài 28 Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp và Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự Nhận biết 1 C1 kĩ năng học tập nhiên môn KHTN - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Thông hiểu 1 C2 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 1 tiết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp 1 C3 electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố hóa Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. học Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 2 C21 C4, C5 Sơ lược về bảng Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C6 tuần hoàn các Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C8 Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng cao thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ thị Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C11 quãng đường – Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi thời gian (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của luận về ảnh tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của tốc - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. độ trong an toàn - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý 1 C9 giao thông. thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Bài 13. Độ to và Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C13 độ cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C12 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C14 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt cao trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản xạ Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C22 âm, chống ô Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng 1 C10 nhiễm tiếng ồn âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 1 C23 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát trao Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. đổi chất và – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C15 chuyển hoá năng
  4. lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát trao Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 3 C16, đổi chất và C17, chuyển hoá năng C18 lượng Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được 1 C20 + Chuyển hoá vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản năng lượng ở tế phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ bào đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất Quang hợp và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động Hô hấp ở tế vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện bào được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc 1 C24 trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi chất Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. và chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của năng lượng khí khổng. 1 C19 + Trao đổi khí – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi nước Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. và các chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong dưỡng ở sinh vật quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
  5. Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở 1 C25 cao động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023-2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………………………. SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Lớp:…………… Điểm Nhận xét I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu 1. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. D. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 2. Để đo thời gian một viên bi sắt chuyển động trên máng nghiêng người ta sử dụng dụng cụ đo nào sau đây? A. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. B. Đồng hồ bấm giây và cổng quang điện. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho- Bo? A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. Câu 4. Nguyên tố hoá học sodium có kí hiệu hoá học là A. Ca. B. K. C. P. D. Na. Câu 5. Tên gọi của nguyên tố hoá học có khối lượng nguyên tử bằng 24 là A. magnesium. B. sodium. C. sulfur. D. chlorine. Câu 6. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. tính phi kim tăng dần. C. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. tính kim loại tăng dần. Câu 7. Độ lớn của tốc độ cho ta biết A. sự nhanh của chuyển động. B. sự chậm của chuyển động. C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự nhanh hay chậm của đồ thị chuyển động. Câu 8. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/min. C. m/s. D. Kg.
  7. Câu 9. Khi tham gia giao thông, người lái xe cần phải điều khiển tốc độ để giữ khoảng cách an toàn với xe chạy phía trước của mình để A. đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước. B. tránh khói bụi của xe phía trước. C. tránh va chạm khi xe phía trước thắng đột ngột. D. giảm thiểu tắc đường. Câu 10. Khi nói to trong phòng lớn thì nghe được tiếng vang, nhưng nói to như thế thì trong phòng nhỏ lại không nghe được tiếng vang? Em hãy chọn câu giải thích đúng dưới đây? A. Khi ta nói trong phòng nhỏ âm phản xạ từ tường phòng và âm nói ra trực tiếp đến tai ta gần như cùng một lúc hoặc khoảng thời gian giữa âm phản xạ và âm trực tiếp nhỏ hơn 1/15 giây. B. Khi ta nói trong phòng nhỏ âm phản xạ từ tường phòng và âm nói ra trực tiếp đến tai ta gần như khác nhau hoặc khoảng thời gian giữa âm phản xạ và âm trực tiếp nhỏ hơn 1/15 giây. C. Khi ta nói trong phòng nhỏ âm phản xạ từ tường phòng và âm nói ra trực tiếp đến tai ta gần như cùng một lúc hoặc khoảng thời gian giữa âm phản xạ và âm trực tiếp lớn hơn 1/15 giây. D. Khi ta nói trong phòng nhỏ âm phản xạ từ tường phòng và âm nói ra trực tiếp đến tai ta gần như không cùng lúc hoặc khoảng thời gian giữa âm phản xạ và âm trực tiếp lớn hơn 1/15 giây. Câu 11. Cho đồ thị quãng đường – thời gian sau. Nhận xét nào là đúng? A. Vật đang đứng yên. B. Vật đang chuyển động sau đó đột ngột dừng lại. C. Vật đang chuyển động sau đó dừng lại rồi tiếp tục chuyển động. D. Vật chuyển động có tốc độ không đổi. Câu 12. Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào là đơn vị đo tần số? A. Kg. B. Hz. C. s. D. m/s. Câu 13. Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Độ dài của đoạn nào mô tả biên độ âm? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
  8. Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng? A. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra càng to. B. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra càng nhỏ. C. Biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ thì âm phát ra càng to. D. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra càng nhỏ. Câu 15. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 16. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 17. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 18. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 19. Quan sát hình dưới đây và cho biết trong quá trình quang hợp ở thực vật các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O 2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO 2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá. Câu 20. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây 1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá. 2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. 3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. 4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4. II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Viết tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học, hoàn thành bảng sau. STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học
  9. 1 H 2 Magnesium 3 Potassium 4 O Câu 22. (1,0 điểm) Vật phản xạ âm tốt là gì? Cho hai ví dụ? Câu 23. (1,0 điểm) Gần nhà của bạn An đang ở công trường đang thi công máy khoan hoạt động liên tục phát ra tiếng ồn khiến bạn cảm thấy khó chịu và ảnh hưởng đến sức khoẻ của cả gia đình. Em hãy đề ra bốn cách để giảm tiếng ồn đó? Câu 24. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về quang hợp trong việc trồng và bảo vệ cây xanh em hãy nêu: a) 3 vai trò của cây xanh? b) Biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh? Câu 25. (1,0 điểm) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì? -----HẾT----- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023-2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B D A C C D C A D B B A D C D B A B II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học 1 Hydrogen H 0,25 điểm 2 Magnesium Mg 0,25 điểm Câu 21 3 Potassium K 0,25 điểm 4 Oxygen O 0,25 điểm Vật liệu cứng có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt 0,5 điểm VD: mặt kính, tấm kim loại nhẵn 0,5 điểm Câu 22 (Nếu học sinh nêu các ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa 0,25điểm / 1 ví dụ) - Lắp đặt kính cách âm. 0,25 điểm - Thường xuyên đóng kín cửa sổ. 0,25 điểm - Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà. 0,25 điểm Câu 23 - Sử dụng rèm nhung, trần xốp, thảm trải sàn bằng len. 0,25 điểm (Nếu học sinh nêu các cách khác để giảm tiếng ồn, mỗi cách đúng được 0,25 điểm) a. Vai trò của cây xanh: 0,5 điểm - Cung cấp khí oxygen cho môi trường và các loài sinh vật. - Cung cấp chất hữu cơ cho mọi sinh vật. - Điều hoà khí hậu… (Học sinh trả lời được 2 ý chấm 0,25 điểm) b. Biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh: 0,5 điểm Câu 24 - Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống. - Hạn chế khai thác bừa bải các loài thực vật quý hiếm. - Tuyên truyền mọi người dân bảo vệ rừng. - Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia… (Học sinh trả lời được 2 ý chấm 0,25 điểm, 3 ý trở lên chấm 0,5 điểm) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. Trong trường hợp đó, em cần: - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, 0,5 điểm Câu 25 sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn 0,5 điểm uống hoặc truyền dịch. GIÁO VIÊN RA ĐỀ GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2