Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
- PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS HẢI LÂM MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút Họ và tên:....................................................................... Lớp: 7...... Ngày kiểm tra.................................... ......Ngày trả bài: ................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm/16 câu). 0.25đ/1 câu Câu 1. Ký hiệu hóa học của nguyên tố Magnesium là? A. Mt B. Mg C. Mn D. Mc Câu 2: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A.Khối lượng nguyên tử B. Số Neutron C. Số proton D. tỉ trọng Câu 3: Khối lượng nguyên tử của nguyên tố calcium là: A. 40 B. 39 C. 24 D. 133 Câu 4. Nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng,vậy nguyên tố M thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IA B. Nhóm IIIA C. Nhóm IIA D. Nhóm IVA Câu 5. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào? A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản. B. Quá trình chuyển hoá năng lượng. C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng. Câu 6. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với; A. Sự sống của sinh vật. B. Sự biến đổi các chất. C. Sự trao đổi năng lượng. D. Sự chuyển hóa của sinh vật. Câu 7. Các yếu tố chủ yếu của môi trường ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là : A. Nước, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. Nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. Nước, hàm lượng khí oxigen, ánh sáng. D. Nước, hàm lượng khí oxigen, nhiệt độ. Câu 8. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng: A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng. D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh. Câu 9. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. Nhiệt dung riêng cao. B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử. C. Nhiệt bay hơi cao. D. Tính phân cực. 1
- Câu 10. Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan nào? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Không bào. D. Nhân tế bào. Câu 11. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Câu 12.Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách: A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và hấp thụ các bức xạ phát ra từ những thiết bị điện tử. B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat. C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển. D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. Câu 13: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 14: Đơn vị của tốc độ là A. m/s. B. m/h. C. km/s. D. dm/h. Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 16: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Phần 2: Tự luận (6,0 điểm). Câu 17: (0,75 điểm) Hoàn thành bảng sau: Ký hiệu Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học Ô nguyên tố Nhóm Chu kỳ Ba Mn P Câu 18: (0,75 điểm) 1. (0,5điểm)Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17 trong bảng tuần hoàn. 2. (0,25điểm)Nguyên tố X thuộc chu kì nào? Nhóm nào? Thể hiện tính chất của kim loại hay phi kim? Tại sao? Câu 19. (1 đ) Ở sinh vật trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể có vai trò như thế nào? Câu 20. (1,5 đ) Khi bảo quản nông sản cần lưu ý những điều gì? Câu 21. (0,5 đ) Hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người? 2
- Câu 22 (1,0 đ) a. Nói tốc độ của ô tô là 40 km/h có ý nghĩa gì? b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1. BÀI LÀM …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….…………………………………………………… ………………………………………….……………………………………………………........................... …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. 3
- …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn