Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C6 môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr 3 C7 (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên C8
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) tử). C9 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê- mô-crit và Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử. - Dựa vào số hiệu nguyên tử suy ra tên gọi và kí hiệu hóa học của nguyên tố. C18b Vận dụng cao - Tính được số hạt p, n, e dựa vào mối quan hệ tổng hạt, số hạt C18a mang điện, số hạt không mang điện.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Tốc độ(7 tiết) Nhận biết - Biết được tốc độ là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm 2 C2,C4 của chuyển động và biết được đơn vị đo tốc độ. - Biết được hình dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động thẳng có tốc độ không đổi. - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. Thông hiểu -Hiểu được tốc độ cho biết quãng đường đi được trong một C17 đơn vị thời gian tương ứng. 4. Âm thanh (7 tiết) Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 3 C1, C3, - Biết sóng âm có thể truyền được trong môi trường rắn, lỏng, C5 khí. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Hiểu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C18a
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Hiểu được sự liên quan của độ cao của âm và tần số dao động. Vận dụng thấp - Từ số dao động và thời gian tương ứng có thể xác định được C18b, tần số dao động. c 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C11 về trao đổi lượng chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng chuyển hoá trong cơ thể năng lượng Vận dụng thấp - Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất (3 tiết) và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật. - Giải thích được các hiện tượng thực tế. Quang hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C16 ở thực vật - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa (3 tiết) năng lượng. - Nêu được dạng năng lượng chuyển hóa trong quá trình quang hợp.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình tố ảnh quang hợp hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng quang hợp khi quang hợp. (2 tiết) Thông hiểu Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Phân tích C20 được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Thực hành: Biết Nêu được các bước tiến hành thí nghiệm Chứng Vận dụng cao Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây minh quang xanh. hợp ở cây
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) xanh (2 tiết) Hô hấp tế Biết - Nêu được khái niệm hô hấp. 1 C14 bào (2 tiết) - Nêu được nguyên liệu và sản phẩm của quá trình hô hấp. Hiểu - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào Vận dụng cao Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. Một số yếu Biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp. 1 C15 tố ảnh Hiểu Giải thích được một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp. hưởng đến Vận dụng cao Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào để giải thích một số hiện hô hấp tế tượng trong thực tiễn. bào (2 tiết) Thực Vận dụng cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật hành: Hô thông qua sự nảy mầm của hạt. hấp ở thực vật (1 tiết) Trao đổi Biết - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 1 C13 khí ở sinh - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua Thông hiểu
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) vật (3 tiết) khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vai trò của Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với 1 C12 nước và cơ thể sinh vật. chất dinh Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá dưỡng đối học và cấu trúc, tính chất của nước. với sinh vật (3 tiết) Trao đổi Nhận biết - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, nước và mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; chất dinh - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi dưỡng ở nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; thực vật (4 Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, tiết) vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển C21
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây, hiện tượng ngập úng ở cây). Trao đổi Biết - Biết được hoạt động thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài 1 C10 nước và của động vật. chất dinh - Biết được các chất đinh dưỡng có trong thức ăn cần được dưỡng đối biến đổi thành các chất đơn giản để cơ thể hấp thụ. ở động vật (4 tiết) Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật. Vận dụng cao - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHTN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 1 1 0,25 Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nhiên 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần 3 1/2 1/2 1 3 2,25 hoàn các nguyên tố hóa học 3. Khái 1 1 0.25 quát về trao đổi chất và chuyển hóa
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng lượng 4. 1 1 0.25 Quang hợp ở thực vật 5. Một 1 1 1.75 số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. 6. Thực hành: Chứng minh quang hợp ở
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 cây xanh 7. Hô 1 1 0.25 hấp tế bào 8. Một 1 1 0.25 số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào 9. TH: Hô hấp ở thực vật. 10. Trao 1 1 0.25 đổi khí
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ở sinh vật. 11. Vai 1 1 0.25 trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật. 12. Trao 1 1 1 đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Trao 1 1 0.25 đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật. 14. Tốc 2 1 1 2 0,75 độ 15. Âm 3 1/3 2/3 1 3 2,25 thanh Số câu 16 17/6 5/3 1/2 5 16 21 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Kiểm tra Học kỳ I Năm học 20232024 Ngày kiểm tra : ……/12/2023 Trường: …………………Lớp:…………………… SBD: ……… Họ và tên: …………………………… Phòng kiểm tra số: ………
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Âm thanh không thể truyền trong A.chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không. Câu 2. Đơn vị đo tốc độ là A. km/h. B. m.s. C. km.h. D. s/m. Câu 3. Sóng là A. số dao động trong một giây. B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây. C. sự lan truyền dao động trong môi trường. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 4. Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau: 1- Dùng công thức v = S/t để tính tốc độ của vật. 2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S. 3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật. 4- Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi vật vừa qua vạch đích. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 1-2-3-4. B. 3-2-1-4. C. 2-4-1-3. D. 3-2-4-1. Câu 5. Vật nào dưới đây là vật phản xạ âm tốt? A. Mảnh xốp. B. Mảnh kính. C. Tường phủ dạ, nhung. D. Vải bông. Câu 6. Để đưa đến kết luận: “Nước là chất lỏng, không màu” ta đã sử dụng kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát. B. Kĩ năng phân loại. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 7. Nguyên tử X có 12 electron . Số electron ở lớp ngoài cùng của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 11.
- Câu 8. Ba nguyên tử Chloride được biểu diễn là: A. 3 Cl. B. 3 CL. C. Cl3. D. Cl3. Câu 9. Nguyên tố Calcium, Sodium, Nitrogen có kí hiệu hóa học lần lượt là A. Ca; N; Na. B. Ca; Na; N. C. C; Na; N. D. C; Na; Ni. Câu 10. Điền vào chỗ chấm: Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài chủ yếu thông qua hoạt động ........ A. ăn và uống. B. vận động và dinh dưỡng. C. tiêu hóa và bài tiết. D. lấy thức ăn và bài tiết. Câu 11. Điền vào chỗ chấm: ................ là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. A. Sinh trưởng. B. Phát triển. C. Chuyển hóa năng lượng. D. Trao đổi chất. Câu 12. Chọn phát biểu không đúng. Nước có vai trò là A. nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ trong quang hợp. B. dung môi hòa tan nhiều chất. C. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. D. góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 13. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình A. lấy O2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2. B. lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2. C. lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2. D. lấy O2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2. Câu 14. Điền vào chỗ chấm: Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các ......(1)..... tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra........(2)....... A. (1) chất dinh dưỡng, (2) oxygen. B. (1) chất hữu cơ, (2) năng lượng. C. (1) chất dinh dưỡng, (2) năng lượng. D. (1) chất hữu cơ, (2) oxygen.
- Câu 15. Trong quá trình hô hấp tế bào nước đóng vai trò A. dung môi và môi trường. B. nguyên liệu và môi trường. C. dung môi và nguyên liệu. D. môi trường và sản phẩm. Cây 16. Sản phẩm của quá trình quang hợp là A. carbon dioxide và oxygen. B. glucose và oxygen. C. glucose và carbon dioxide . D. glucose và nước. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 17: (0,25 điểm) Một xe máy chuyển động trên quãng đường AB với tốc độ 36 km/h, con số đó cho ta biết điều gì? Câu 18: (1,5 điểm) Vật A thực hiện được 540 dao động trong thời gian 30 giây, vật B thực hiện được 1800 dao động trong thời gian 45 giây. a. Tính tần số dao động của 2 vật? (0,5đ) b. Vật nào dao động nhanh hơn? Vì sao? (0,5đ) c. Vật nào phát ra âm trầm hơn? Vì sao? (0,5đ) Câu 19: (1,5 điểm) a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton, số neutron, số electron của nguyên tử trên. b. Gọi tên, viết kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Câu 20: (1,75 điểm) Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt. Em hãy giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng đó. Câu 21: (1 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây? ---------------------Hết---------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1 D 2 A 3 C 4 D 5 A 6 A 7 B 8 A 9 B 10 A 11 D 12 C 13 C 14 B 15 A 16 B II. Phần tự luận
- Câu Đáp án Điểm 17 Tốc độ của xe máy là 36km/h cho ta biết: Trong 1 giờ xe máy 0.25 đi được quãng đường dài 36 km 18 a. Tần số dao động của vật A: 540/30 = 18Hz 0.5 Tần số dao động của vật B: 1800/45 = 40Hz 0.5 b. Vật B dao động nhanh hơn vật A vì tần số dao động của vật B lớn hơn vật A (40Hz > 18Hz). 0.5 c. Vật A phát ra âm trầm hơn vật B vì tần số dao động của vật A nhỏ hơn vật B (18Hz < 40Hz). Lưu ý: sai đơn vị trừ 0,25 cho toàn bài 19 a. p+n+e=34 ? 2p + n = 34 0.25 2p - n = 10 0.25 ⇒p = e = 11; n = 12. 0.5 b. X là Sodium 0.25 Kí hiệu hóa học : Na 0.25 20 - Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt: 0.75 Cây lưỡi hổ, vạn niên thanh, cây kim tiền... - Cơ sở khoa học của hiện tượng đó: + Những cây này là cây ưa bóng. 0.5
- + Nên nếu trồng trong nhà, ánh sáng yếu vẫn đủ cho lá cây 0.5 quang hợp, cung cấp chất hữu cơ cho cây nên cây vẫn tươi tốt. Lưu ý: HS kể tên các cây khác đúng vẫn cho điểm tối đa 21 - Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình 1 hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng. Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p | 132 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn