intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC 2023-2024 Chủ đề Nội dung Mức độ Số ý TL/ số Câu hỏi Yêu cầu cần đạt câu hỏi TN TL TN TL TN(Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu Phương Nhận biết pháp và kỹ Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 2 C 7,8 năng học học tự nhiên tập môn Thông hiểu KHTN lớp - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 7 báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Nguyên Nguyên tử Nhận biết tử, Sơ - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo lược về - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. bảng tuần - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. hoàn các - Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên của 20 nguyên tố đầu tiên nguyên tố Thông hiểu hoá học So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. - Xác định số p, số e, số n của nguyên tử, từ đó xác định tên và viết kí hiệu 2 C18 a,b hóa học của nguyên tố Vận dụng Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Nguyên tố Nhận biết
  2. hóa học Biết được tên gọi của NTHH, phát biểu đượckhái niệm về NTHH và kí 2 C 9,10 hiệu NTHH. - Biết được KHHH và đọc tên được 20 NTHH đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết bảng tuần – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá hoàn các học. nguyên tố – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoá học Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng:Dựa vào đặc điểm cấu tạo xác định các nguyên tố được xếp 1 C18 c cùng hàng Phân tử Phân tử; Nhận biết đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Giới thiệu Thông hiểu về liên kết – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số hoá học nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc (ion, cộng dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp hoá trị) dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận biết công thức – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết hoá học công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu
  3. – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vật sống Trao đổi – Khái Nhận biết: chất và quát trao – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C11 chuyển đổi chất và hoá năng chuyển hoá lượng ở năng lượng sinh vật + Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái Nhận biết: quát trao – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế 1 C12 đổi chất và bào. chuyển hoá - Nêu được cơ quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật 1 C13 năng lượng Thông hiểu: + Chuyển – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu hoá năng được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên lượng ở tế liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng bào chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được Quang hợp quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Hô hấp ở – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và tế bào động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của
  4. việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Nhận biết: chất và - Kể tên được cơ quan trao đổi khí ở một số sinh vật. chuyển hoá - Nêu tên được loại tế bào thực hiện chức năng trao đổi khí ở thực vật. 1 C14 năng lượng Thông hiểu: + Trao đổi – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của khí lá. – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng 1 C19 của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh nước và vật. các chất + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng 1 C15 dinh dưỡng trong quá trình thoát hơi nước; ở sinh vật + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; - Nêu được các chất được vận chuyển từ rễ lên thân, lá và các chất được 1 C16 vận chuyển từ lá đến các nơi khác của cây. Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
  5. + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C20 lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Cảm ứng - Khái Nhận biết: ở sinh vật niệm cảm – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ở thực vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng Thông hiểu: ở động vật – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật - Tập tính (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ở động vật: Vận dụng: khái niệm, – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động ví dụ minh vật). hoạ – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vai trò – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng cảm ứng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). đối với Vận dụng cao:
  6. sinh vật Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Sinh Khái niệm Nhận biết: trưởng và sinh trưởng Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. phát triển và phát Thông hiểu: ở sinh vật triển Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Cơ chế Nhận biết: sinh trưởng Thông hiểu: ở thực vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và và động trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. vật Vận dụng: Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. Các giai Thông hiểu: đoạn sinh – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một trưởng và ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển phát triển ở của sinh vật đó. sinh vật Các nhân Thông hiểu: tố ảnh Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của hưởng sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Điều hoà Thông hiểu: sinh trưởngTrình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn và các (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính phương thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). pháp điều Vận dụng: khiển sinh – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số trưởng, thực vật, động vật. phát triển – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Sinh sản ở Khái niệm Nhận biết: sinh vật sinh sản ở Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sinh vật
  7. Sinh sản Nhận biết: vô tính – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu: – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Sinh sản Nhận biết: hữu tính – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Thông hiểu: – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng: Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Các yếu tố Nhận biết: ảnh hưởng Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật đến sinh sản ở sinh vật Điều hoà, Nhận biết: điều khiển – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh sản ở sinh vật. sinh vật Vận dụng: Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận dụng cao:
  8. Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Cơ thể Vận dụng cao: sinh vật là Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – một thể cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi thống chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh nhất sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. Năng lượng và sự biến đổi Tốc độ 1. Tốc độ Nhận biết chuyển - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C1 động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được công thức tính tốc độ. 1 C2 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2. Đo tốc Thông hiểu độ - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ thị Nhận biết quãng Mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian bằng đồ thị đường – Thông hiểu thời gian - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
  9. Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao - Từ đồ thị quãng đường – thời gian đã vẽ, tìm được quãng đường vật đi 1/3 C17c (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Âm thanh 1. Mô tả Nhận biết sóng âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C3 - Môi trường truyền sóng âm 1 C4 Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 1/3 C17a vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1/3 C17b Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và Nhận biết độ cao của - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 3. Phản xạ Nhận biết âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
  10. khoẻ. Ánh sáng 1. Sự Nhận biết truyền ánh - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 2. Sự phản Nhận biết xạ ánh - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc sáng tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Ảnh của Nhận biết vật tạo bởi - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. gương Vận dụng phẳng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Từ 1. Nam Nhận biết
  11. châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 2. Từ Nhận biết trường - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 3. Từ Nhận biết trường Trái - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. 4. Nam Vận dụng châm điện - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
  12. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 2 2 0,5 học tập môn KHTN 2. Nguyên tử 2/3 2/3 1 3. Nguyên tố hóa học 2 2 0,5 4.Sơ lược về bảng tuần hoàn 1/3 1/3 0,5 các nguyên tố hóa học 5. Khái quát trao đổi chất và 1 1 0.25 chuyển hoá năng lượng 6. Chuyển hoá năng lượng ở tế bào 2 2 0.5 Quang hợp, Hô hấp ở tế bào 7. Trao đổi khí 1 1 1 1.25 8. Trao đổi nước và các chất 2 1 2 2 2.5
  13. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dinh dưỡng ở sinh vật 9. Tốc độ 2 1/3 1/3 2 1 10. Âm thanh 4 2/3 2/3 4 2 Số câu 16 4 16 Điểm số 4 3 2 1 6 4 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  14. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ: A. m/ s B. km/h. C. m/min D. m (mét). Câu 2: Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là A. v = B. v = C. s=v.t D. t = Câu 3: Đơn vị đo của tần số dao động là: A. m/s. B. Hz. C. dB. D. kg. Câu 4: Sóng âm không truyền được trong môi trường: A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. Câu 5: Sóng âm có biên độ càng lớn thì: A. âm nghe thấy càng to. B. âm nghe thấy càng nhỏ. C. âm nghe thấy càng cao. D. âm nghe thấy càng thấp. Câu 6: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi biên độ dao động lớn. D. Khi tần số dao động lớn hơn. Câu 7: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 8:Bước nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. D. Viết báo cáo .Thảo luận ,trình bày báo cáo Câu 9: Cho thông tin (p,n) của các nguyên tử sau: E (8,8), Q (9, 8), T(8,10), X (7,8) nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. E,Q. B. E,T . C. Q,T. D. T,X. Câu 10: Aluminium là tên của nguyên tố có kí hiệu hóa học là A. Ar. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 11: Cơ thể sinh vật sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động và sinh sản thông qua quá trình nào sau đây? A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. Quang hợp. C. Trao đổi khí. D. Thoát hơi nước. Câu 12: Các yếu tố chủ yếu nào ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào? A. Hàm lượng nước, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ. B. Hàm lượng nước, nồng độ khí Oxygen, nhiệt độ. C. Nồng độ khí Oxygen, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ. D. Hàm lượng nước, nồng độ khí Oxygen, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ.
  15. Câu 13: Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. hoa và quả. B. thân và cành. C. lá cây. D. rễ cây Câu 14: Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu qua tế bào nào ở lá cây? A. Diệp lục. B. Khí khổng. C. Ti thể. D. Vách tế bào. Câu 15: Cho các nhận định sau: 1. Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước. 2. Khi tế bào khí khổng mất nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước. 3. Khí khổng của thực vật thường mở rộng khi được chiếu sáng. 4. Khí khổng của thực vật thường mở rộng khi cường độ Carbon dioxide tăng. 5. Thực vật không thể chủ động điều tiết đóng mở khí khổng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: a. Khi gẩy vào dây đàn ta nghe âm thanh phát ra. Âm thanh đó được tạo ra như thế nào? b. Giải thích âm thanh từ dây đàn ghi- ta phát ra truyền đến tai ta? c. Một vật chuyển động với đồ thị quãng đường – thời gian như sau: Tính tốc độ trung bình của chuyển động trên cả quãng đường? Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố A có 2 lớp electron và có 7 electron lớp ngoài cùng và trong hạt nhân của nguyên tử có 10 neutron. a. Tìm số hạt electron,proton của nguyên tử A , Xác định tên,kí hiệu hóa học của A b. Khối lượng nguyên tử A c. Nguyên tử của nguyên tố B có 7 proton và nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Nguyên tố A cùng hàng với nguyên tố B hay C ? Giải thích? Câu 19: Trình bày cấu tạo và chức năng của tế bào khí khổng? Câu 20: Giải thích tại sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm mát, tỉa bớt lá và cành cây? ----------HẾT----------
  16. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Sóng âm không truyền được trong môi trường: A. chân không. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chất rắn. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ: A. m/ s. B. km. C. m/min. D. km/h. Câu 3: Đơn vị đo của tần số dao động là: A. m/s. B. kg. C. dB. D. Hz. Câu 4: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn. C. Khi tần số dao động lớn hơn. D. Khi biên độ dao động lớn. Câu 5: Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là A. v = B. v = C. s=v.t D. t = Câu 6: Sóng âm có biên độ càng lớn thì: A. âm nghe thấy càng nhỏ. B. âm nghe thấy càng to. C. âm nghe thấy càng cao. D. âm nghe thấy càng thấp. Câu 7:Cho thông tin (p,n) của các nguyên tử sau: E (8,8), Q (9, 8), T(8,10), X (7,8) nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. E,Q. B. T, X. C. Q,T. D. E,T. Câu 8: Aluminium là tên của nguyên tố có kí hiệu hóa học là A. Al. B. Ca . C. Na. D. Ar. Câu 9: Bước nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. C. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. D. Viết báo cáo .Thảo luận ,trình bày báo cáo. Câu 10: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng dự báo. Câu 11: Các yếu tố chủ yếu nào ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào? A. Hàm lượng nước, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ. B. Hàm lượng nước, nồng độ khí Oxygen, nhiệt độ. C. Nồng độ khí Oxygen, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ. D. Hàm lượng nước, nồng độ khí Oxygen, nồng độ khí Carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 12: Cơ thể sinh vật sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động và sinh sản thông qua quá trình nào sau đây? A. Trao đổi khí. B. Quang hợp.
  17. C. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. D. Thoát hơi nước. Câu 13: Cho các nhận định sau: 1. Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước. 2. Khi tế bào khí khổng mất nước thì khí khổng mở rộng, làm tăng cường thoát hơi nước. 3. Khí khổng của thực vật thường mở rộng khi được chiếu sáng. 4. Khí khổng của thực vật thường mở rộng khi cường độ Carbon dioxide tăng. 5. Thực vật không thể chủ động điều tiết đóng mở khí khổng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu qua tế bào nào ở lá cây? A. Diệp lục. B. Khí khổng. C. Ti thể. D. Vách tế bào. Câu 15: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Chất hữu cơ và nước. C. Nước và chất khoáng. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 16: Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. hoa và quả. B. thân và cành. C. rễ cây. D. lá cây B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: a. Khi gẩy vào dây đàn ta nghe âm thanh phát ra. Âm thanh đó được tạo ra như thế nào? b. Giải thích âm thanh từ dây đàn ghi- ta phát ra truyền đến tai ta? c. Một vật chuyển động với đồ thị quãng đường – thời gian như sau: Tính tốc độ trung bình của chuyển động trên cả quãng đường? Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố A có 2 lớp electron và có 7 electron lớp ngoài cùng và trong hạt nhân của nguyên tử có 10 neutron. a. Tìm số hạt electron,proton của nguyên tử A , Xác định tên,kí hiệu hóa học của A b. Khối lượng nguyên tử A c. Nguyên tử của nguyên tố B có 7 proton và nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Nguyên tố A cùng hàng với nguyên tố B hay C ? Giải thích? Câu 19: Trình bày cấu tạo và chức năng của tế bào khí khổng? Câu 20: Giải thích tại sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm mát, tỉa bớt lá và cành cây? ----------HẾT----------
  18. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D A B D A D D C B D A D C B A B MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A B D C A B D A B C D C A B C D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a/ Khi gãy vào dây đàn, các dây đàn sẽ dao động, sự dao động đó tạo ra âm thanh. (0,5đ) b/ Âm thanh từ dây đàn ghi-ta truyền đến tai ta bằng cách: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động. Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm. (0,5đ) c/ Tốc độ trung bình của chuyển động trên cả quãng đường v = (0,25đ) = = 1,875 (m/s) (0,25đ) Câu 18: (1,5 điểm) a/Số p= số e =2+7 = 9 (0,25đ) Tên :fluorine , kí hiệu F (0,5đ) b/Khối lượng A = số p + số n = 9+10 =19 (amu) (0,25đ) c/Nguyên tố A,B cùng hang (0,25đ) - Vì A,B cùng số lớp e (0,25đ) Câu 19: (1,0 điểm) - Cấu tạo của khí khổng: Mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. (0,5đ) - Chức năng của khí khổng: trao đổi khí và thực hiện quá trình thoát hơi nước cho cây. (0,5đ) Câu 20: (2,0 điểm) Nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây vì:
  19. - Khi di chuyển cây trồng đi nơi khác, cây sẽ tạm thời không hấp thụ được nước trong khoảng thời gian này trong khi đó quá trình thoát hơi nước ở lá vẫn sẽ diễn ra. (0,5đ) - Vào những ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc những ngày nắng nóng, quá trình thoát hơi nước của cây diễn ra mạnh mẽ hơn những này trời râm, mát. (0,5đ) → Di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây sẽ giúp hạn chế quá trình thoát hơi nước của cây, đảm bảo sự cân bằng nước của cây cho đến khi rễ cây phục hồi khả năng hấp thụ nước và khoáng. Điều đó, sẽ tăng khả năng sống sót của cây khi di chuyển nơi trồng. (1,0đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2