intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1, khi kết thúc nội dung: Bài 15 Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, Vùng tối. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 39,5% Nhận biết; 30,5% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu,) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0,75điểm, Thông hiểu: 2,25 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1 (Mở đầu, chủ đề 1,2,): 29% (2,9 điểm) - Nội dung nửa học kì sau (chủ đề 3, 4, 5): 71% (7,1 điểm)
  2. MỨC Tổng số Điểm số (2) ĐỘ (7) câu (6) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (1) biết hiểu dụng cao TN TL TL TN TN TL TN 1 3 4 6 7 9 10 11 12 1 1. Mở đầu (6 tiết) 1 0,2 ( 0,2 đ) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, Sơ lược về bảng 2 4 0,6 tuần hoàn các nguyên tố ( 0,4 đ) hoá học(13 tiết) 2 1 3. Phân tử (15 tiết) 1 3 2,1 ( 0,4đ) ( 1,5 đ) 5 1 4. Tốc độ (11 tiết) 2 6 2,7 ( 1,0 đ) ( 1 đ)
  3. MỨC Tổng số Điểm số (2) ĐỘ (7) câu (6) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (1) biết hiểu dụng cao TN TL TL TN TN TL TN 1 3 4 6 7 9 10 11 12 1 1. Mở đầu (6 tiết) 1 0,2 ( 0,2 đ) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, Sơ lược về bảng 2 4 0,6 tuần hoàn các nguyên tố ( 0,4 đ) hoá học(13 tiết) 2 1 3. Phân tử (15 tiết) 1 3 2,1 ( 0,4đ) ( 1,5 đ) 2 1 2 5. Âm thanh (10 tiết) 5 3 2,75 ( 0,4 đ) ( 0,75 đ) ( 1,0đ)
  4. MỨC Tổng số Điểm số (2) ĐỘ (7) câu (6) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (1) biết hiểu dụng cao TN TL TL TN TN TL TN 1 3 4 6 7 9 10 11 12 1 1. Mở đầu (6 tiết) 1 0,2 ( 0,2 đ) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, Sơ lược về bảng 2 4 0,6 tuần hoàn các nguyên tố ( 0,4 đ) hoá học(13 tiết) 2 1 3. Phân tử (15 tiết) 1 3 2,1 ( 0,4đ) ( 1,5 đ) 4 6. Ánh sáng (3 tiết) 4 0,8 ( 0,8 đ)
  5. MỨC Tổng số Điểm số (2) ĐỘ (7) câu (6) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (1) biết hiểu dụng cao TN TL TL TN TN TL TN 1 3 4 6 7 9 10 11 12 1 1. Mở đầu (6 tiết) 1 0,2 ( 0,2 đ) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, Sơ lược về bảng 2 4 0,6 tuần hoàn các nguyên tố ( 0,4 đ) hoá học(13 tiết) 2 1 3. Phân tử (15 tiết) 1 3 2,1 ( 0,4đ) ( 1,5 đ) Số ý/ số câu (5) 16 2 3 8 20
  6. MỨC Tổng số Điểm số (2) ĐỘ (7) câu (6) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (1) biết hiểu dụng cao TN TL TL TN TN TL TN 1 3 4 6 7 9 10 11 12 1 1. Mở đầu (6 tiết) 1 0,2 ( 0,2 đ) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, Sơ lược về bảng 2 4 0,6 tuần hoàn các nguyên tố ( 0,4 đ) hoá học(13 tiết) 2 1 3. Phân tử (15 tiết) 1 3 2,1 ( 0,4đ) ( 1,5 đ) Điểm số (4) 3,2 2,25 2,0 6.0 4.0 10
  7. 2) Bảng đặc tả. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt T TN 1. Mở đầu (6 tiết) 1 Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, Mở đầu hiểu dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Nguyên 3 tố hoá học, Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (13 tiết)
  8. Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Nội dung Mức độ T TN Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp Nguyên xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). tử – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn 1 vị khối lượng nguyên tử). Nguyên Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố tố hoá hoá học. học – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên 1 Sơ lược Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá về bảng học. tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 1 các hiểu kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí nguyên hiếm trong bảng tuần hoàn. tố hoá học 3. Phân tử (15 tiết) 2 2
  9. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt T TN Phân tử; Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 đơn Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất; hiểu hợp chất – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Thông – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số Giới hiểu nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc thiệu về dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp liên kết 2 2 3 2 2 2 . dụng được cho các phân tử đơn giản như H , Cl , NH , H O, CO , N ,… ). hoá học – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận (ion, electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cộng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). hoá trị) – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công công thức hoá học. thức hoá – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
  10. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt T TN – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản 1 Thông thông dụng. hiểu – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức 1 học hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào hoá trị của 1 nguyên tố đó. 4. Tốc độ (11 tiết) 2 6 Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 Tốc độ hiểu Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 cao khoảng thời gian tương ứng.
  11. Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Nội dung Mức độ T TN Đo tốc - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 2 Thông độ quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” hiểu trong kiểm tra tốc độ của các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 quãng hiểu đường – - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật 1 1 Vận dụng thời đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). gian 5. Âm thanh (10 tiết) 5 3 Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 Mô tả Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ sóng âm hiểu vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
  12. Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Nội dung Mức độ T TN Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 Độ to và Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. độ cao của âm Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ cao các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 11 Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về 1 1 Phản xạ hiểu sóng âm. âm Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến 2 sức khoẻ. 6. Ánh sáng (3 tiết) 4
  13. Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Nội dung Mức độ T TN Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 4 - Nhận biết được tia sáng, chùm sáng Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh hiểu sáng. Ánh - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng sáng và bằng một chùm sáng hẹp song song. tia sáng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm Vận dụng sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
  14. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM Môn: Khoa học tự nhiên 7 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 69 + 70 (Theo KHDH) Mã đề: 01 Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Lựa chọn 1 phương án đúng cho mỗi câu. Câu 1: Sau khi đã thu thập mẫu vật, các nhà khoa học lựa chọn, sắp xếp các mẫu vật giống nhau vào một nhóm gọi là kĩ năng gì? A. Kĩ năng liên kết B. Kĩ năng phân loại C. Kĩ năng đo D. Kĩ năng quan sát Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 2: A. Tất các các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron. C. Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác thành hợp chất. D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí Câu 3: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của oxygen. X là nguyên tố nào sau đây?
  15. A. Ca B. S C. K D. Fe Câu 4: Nói tốc độ của ô tô là 40km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng A. Ô tô chuyển động được 40km C. Ô tô chuyển động trong 1 giờ B. Ô tô đi 1km trong 40 giờ D. Trong 1 giờ ô tô đi được 40km Câu 5: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là: A. Âm tới. B. Siêu âm. C. Âm phản xạ. D. Tiếng vang. Câu 6: Cho 3 loại chùm sáng bên dưới. Hãy cho biết hình nào biểu diễn chùm sáng phân kì: Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả Hình 1 và hình 2 Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 15 km trong 15 phút. Tốc độ của đoàn tàu là Câu 7: A. 60 km/h. B. 10 km/h. C. 50 km/h. D. 55 km/h. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 9: Sóng âm là A. Sự truyền dao động âm trong các môi trường. B. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. C. Các vật dao động phát ra âm thanh.
  16. D. Sự chuyển động của âm thanh Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất? Câu 10: A. Na. B. O. C. Fe. D. C. Câu 11: Chọn đáp án sai: A. Quy ước biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một đoạn thẳng gọi là tia sáng. B. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng phân kỳ. C. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được đồng thời với âm trực tiếp. D. Ánh sáng phát ra từ nguồn sáng và truyền trong không gian thành những chùm sáng. Câu 12: Thế nào là vùng bóng tối? A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng tới C. Là vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới D. Là vùng nằm phía trước vật cản Câu 13: Nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng? A. Iodine B. Bromine C. Fluorine D. Chlorine Câu 14: Mặt trời chứa 73% hydrogen, 25% helium và các nguyên tố hóa học khác. Vậy, các nguyên tố hoá học khác chiếm tỉ lệ là A. 2%. B. 75%. C. 25%. D. 73%. Đơn chất là Câu 15:
  17. A. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. kim loại có trong tự nhiên. Câu 16: Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. B. Không khí bên trong sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 17: Môi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất? A. Không khí. B. Thép. C. Gỗ. D. Nước. Câu 18: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Gỗ. B. Thép. C. Đá. D. Vải dạ Câu 19: Người đứng ở nơi có bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất sẽ quan sát được hiện tượng gì? A. Nhật thực B. Nguyệt thực C. Trăng tròn D. Cả nhật thực và nguyệt thực Câu 20: Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như hình vẽ bên, em hãy cho biết: sau 1 giờ kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu km? A. 25km C. 50km B. 75km D. 100km II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): 1. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi các chất sau và oxygen: a. Sulfur (Hoá trị VI) b. Sodium (Hoá trị I) 2. Tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất vừa lập.
  18. Câu 2 (1,0 điểm): Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường dài 60m trong 30s, sau đó nó thả mình trôi theo dòng nước trên 60m trong 50s. a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 30s đầu và tốc độ của dòng nước. b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá. c) Tính tốc độ bơi trung bình của rái cá trong toàn bộ thời gian bơi. Câu 3 (1,5 điểm): Nêu 3 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn em đã học. Từ đó hãy đề xuất 3 giải pháp tương ứng để chống ô nhiễm tiếng ồn cho một bệnh viện xây dựng gần đường quốc lộ. Câu 4 (0,75 điểm): Khi con ong bay đi tìm mật thì đập cánh 1800 lần trong 4 giây, còn khi đã kiếm đủ mật bay về tổ thì đập cánh 1500 lần trong 5 giây. a. Tính tần số dao động của cánh ong khi đi tìm mật và khi đã kiếm đủ mật bay về. b. Chỉ bằng cách nghe tiếng kêu vo ve của cánh ong, em hãy chỉ ra cách nhận biết con ong đang đi tìm mật hay đang chở mật về tổ. Câu 5 (0,75 điểm): Để đo độ sâu của đáy biển, 1 tàu đã phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây (như hình minh hoạ). Cho vận tốc truyền âm trong nước biển là 1500m/s. a. Tính quãng đường sóng âm đã truyền trong nước biển. b. Tính thời gian kể từ khi siêu âm phát ra đến khi siêu âm truyền đến đáy biển. c. Tính độ sâu của đáy biển tại điểm đó.
  19. Câu 6 (0,5 điểm): Một ống thép dài 185m. Một học sinh dùng búa gõ vào một đầu ống thì học sinh thứ 2 đặt tai ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, tiếng nọ cách tiếng kia 0,5s. Tìm tốc độ truyền âm trong không khí, biết tốc độ truyền âm trong thép là 6100m/s và âm truyền trong thép nhanh hơn trong không khí. ----------Hết---------- Lưu ý: Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra của mình. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM Môn: Khoa học tự nhiên 7 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 69 + 70 (Theo KHDH) Mã đề: 02 Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Lựa chọn 1 phương án đúng cho mỗi câu. Câu 1: Mặt trời chứa 73% hydrogen, helium và 2% các nguyên tố hóa học khác. Phần trăm nguyên tố helium có trong Mặt Trời là
  20. A. 27%. B. 62%. C. 25%. D. 73%. Câu 2: Chọn phát biểu sai? A. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to. B. Vật có tần số càng lớn thì âm phát ra càng cao. C. Vật dao động càng chậm âm phát ra càng cao. D. Vật dao động với biên độ càng nhỏ thì âm phát ra càng nhỏ. Câu 3: Bằng cách điều chỉnh độ căng của dây đàn (lên dây), người nghệ sĩ guitar muốn thay đổi đặc trưng nào của sóng âm phát ra? A. Độ to. B. Tốc độ lan truyền. C. Độ cao. D. Biên độ. Câu 4: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là A. Kích thước. C. Hình dạng. B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại. D. Số lượng nguyên tử. Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton. Câu 6: Người đứng ở nơi có bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất sẽ quan sát được hiện tượng gì? A. Nguyệt thực B. Trăng tròn C. Nhật thực D. Cả nhật thực và nguyệt thực Câu 7: Khi gảy đàn bộ phận nào của đàn dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong hộp đàn. C. Thân đàn. D. Nút chỉnh độ căng dây đàn. D. Dây đàn. Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 25 km trong 30 phút. Tốc độ của đoàn tàu là Câu 8: A. 60 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 12,5 km/h. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? Câu 9: A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2