intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học 1 tập môn 1 0,25 (0,25đ) KHTN (5 tiết – 2,5%) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần 3 ½ ½ 1 3 1,75 hoàn các (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) nguyên tố hoá học (12 tiết – 22,5%) Chương III. Tốc 4 1 1 4 2,0 độ (11 tiết (1đ) (1đ) – 10%)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương IV: Âm 2 1 thanh (10 1 2 2,0 (0,5đ) (1,5đ) tiết – 20%) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển 6 ½ ½ hóa năng 1 6 4,0 (1,5đ) (1,5đ) (1đ) lượng ở sinh vật (25 tiết – 45%) Số câu 0 16 1 0 3/2 0 1/2 0 4 16 10,00 Điểm số 0 4,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Nhận biết 1 C1 và kĩ năng học Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự tập môn KHTN nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (8 tiết)
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nguyên tử Nhận biết 2 C2, – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp C3 electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu C17a - Xác định số p,e,n của một nguyên tử Vận dụng C17b -Tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố hóa Nhận biết 1 C4 học – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ chuyển Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. 1 C5 động – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận biết – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang 1 C6 điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng cao Đồ thị quãng Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C7 đường – thời gian Thông hiểu – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Vận dụng cao Thảo luận về Nhận biết – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng 1 C8 ảnh hưởng của của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong an - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội dung toàn giao thông. thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Các yếu tố cần có để tham gia giao thông đảm bảo an toàn 1 C18 Vận dụng
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C9 – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng Độ to và độ cao Nhận biết – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. của âm – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). – Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao 1 C10 của âm có liên hệ với tần số âm.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu Vận dụng Phản xạ âm, Nhận biết – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng ồn Thông hiểu Vận dụng – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng C19 âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát trao Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C11 đổi chất và – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 4 C12, chuyển hoá – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. C13, năng lượng. Vai C14 trò trao đổi chất và chuyển hoá Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu năng lượng được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, – Khái quát trao sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ đổi chất và được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa chuyển hoá trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. năng lượng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động + Chuyển hoá vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện năng lượng ở tế được hai chiều tổng hợp và phân giải. bào Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc - Quang hợp trồng và bảo vệ cây xanh. - Hô hấp ở tế – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bào bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Trao đổi chất Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. và chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của 1 C15 năng lượng khí khổng. + Trao đổi khí – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi nước Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 1 C16 và các chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong dưỡng ở sinh quá trình thoát hơi nước; Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao vật đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; C20a + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở C20b động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS LÊ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………… Lớp: 7 Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ
  14. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước (1) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. (2) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. (4) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. (5) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5. B. 5 - 4 - 3 - 2 - 1. C. 4 - 1 - 3 - 5 - 2. D. 3 - 4 - 1 - 5 - 2. Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích dương (+) là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3: Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 neutron. Khối lượng một nguyên tử carbon tính theo đơn vị amu là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 4: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học N là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5: Đơn vị đo tốc độ chuyển động là A. m/h B. m/s C. km/s D. m/phút Câu 6: Để đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây trong phòng thực hành cần thực hiện mấy bước? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7: Từ đồ thị quãng đường - thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Chiều chuyển động. Câu 8: Với tốc độ lưu hành v = 60 km/h, khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ được quy định là A. 35 m. B. 55 m. C. 70 m. D. 100m. Câu 9: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật? A. Giúp sinh vật tồn tại. B. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển. C. Giúp sinh vật sinh sản . D. Giúp sinh vật phân hoá đực, cái.
  15. Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13.: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở cây xanh là: A. nước. B. ánh sáng. C. chất diệp lục. D. cacbon dioxide. Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ.. C. Khí carbon dioxide. D. Nước Câu 16: Ở một số loài động thực vật sống dưới nước thì nước có thể chiếm khối lượng đến hơn A. 60% B. 70%. C. 80%. D. 90%. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Nguyên tử carbon Câu 17: (1 điểm) Quan sát hình hãy cho biết: a) Số proton, neutron, electron trong mỗi nguyên tử carbon. b) Khối lượng nguyên tử carbon? Câu 18: (1 điểm) Người tham gia giao thông cần đảm bảo các yếu tố nào để tham gia giao thông an toàn? Câu 19: (1,5 điểm) Nếu nghe thấy tiếng sét sau 3 giây kể từ khi nhìn thấy chớp, em có thể biết được khoảng cách từ nơi mình đứng đến chỗ “sét đánh” là bao nhiêu không? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 20: (2,5 điểm) a. Thành phần hoá học, cấu trúc, tính chất và vai trò của nước? b. Giải thích vì sao, sau buổi học thể dục cơ thể thường nóng lên, nhịp thở tăng, nhanh khát và nhanh đói? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) HS ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C B B C D A B B D C C B A D TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
  17. Câu Nội dung đáp án Điểm a. Trong nguyên tử carbon có 6 proton; 6 neutron; 6 electron. b. Trong nguyên tử carbon có 6 proton; 6 neutron nên khối lượng của một nguyên tử carbon là: 6.1 + 6.1 = 12 (amu) 0,5 Câu 17 0,5 1 điểm Người tham gia giao thông vừa phải có ý thức thực hiện an toàn giao thông Vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Câu 18. 0,5 1 điểm 0,5
  18. - Có thể biết được khoảng cách từ nơi đứng đến nơi bị sét đánh. - Khoảng cách đó là: s = v.t = 340 . 3 = 1020 (m) 0,5 Câu 19 1 1,5 điểm a. - Nước được cấu tạo từ hai nguyên tố là oxygen và hydrogen. - Nước có tính phân cực - Là dung môi hoà tan nhiều chất cho cơ thể. 0,25 Vai trò: Là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể. 0,25 Là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp 0,25 Câu 20 Là dung môi hòa tan nhiều chất góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân 0,25 2,5 điểm nhiệt. 0,25 b. Ở các tiết học thể dục, cơ thể vận động nhiều quá trình trao đổi chất và chuyển 0,25 hoá năng lượng diễn ra mạnh mẽ. Đốt cháy nhiều năng lượng cơ thể khiến cơ thể nóng lên , nhanh khát nhanh đói. 1 ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2