intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài:60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 (0,25) 1 0,25 học tập môn KHTN Chương 1/3 2 (0,5đ) 1/3 1 1/3 1 3 2,25 I. (0,5đ) (0,5đ) ( 0,25đ) (0,5đ)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Chương 1 1 III. Tốc 2 0,5 (0,25đ) (0,25đ) độ Chương 4 2 IV: Âm 2 4 2,5 (1,0đ) (1,5đ) thanh Chương 1 V: Ánh 1 0,5 (0,5đ) sáng. Chương 1 4 1 2 1 3 6 4,0 VII: (0, 5 đ) (1 đ) ( 1đ) ( 0,5 đ) ( 1 đ) Trao đổi chất và chuyển
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hóa năng lượng ở sinh vật Số câu 4/3 12 7/3 4 7/3 0 1 0 7 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm b) Bản đặc tả KHTN 7
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Mở đầu Phương pháp và Nhận 1 C1 kĩ năng học tập biết môn KHTN Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, hiểu đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nguyên tử Nhận - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C2
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông hiểu So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận C17c dụng (0,5đ) Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Nguyên tố hóa Nhận – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C17a C4 học biết tố hoá học. (0,5đ)
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông 1 C3 hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Sơ lược về bảng Nhận tuần hoàn các biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố nguyên tố hoá hoá học. học – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông C17b hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên (0,5đ) tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ Tốc độ chuyển Nhận - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính động biết tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ 1 C5
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. hiểu Vận - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển dụng động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận - Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương biết tiện giao thông
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong dụng khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị quãng Nhận – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời biết gian
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng hiểu đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng dụng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận về Nhận – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của biết ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong an - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một toàn giao thông. nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được hiểu ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Xác định được khoảng cách an toàn giữa hai xe khi tham gia giao thông. 1 C6 Chương IV: Âm thanh Sóng âm Nhận - Nêu được dao động của một vật, xác định được nguồn âm. 1 C7 biết - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thông - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. hiểu Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim dụng loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Độ to và độ cao Nhận - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. của âm biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C8 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C9 - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Phản xạ âm, Nhận - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm biết - Nhận biết âm phản xạ, tiếng vang. 1 C10 tiếng ồn Vận - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực dụng tế về phản âm; Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến C19 sức khoẻ. Ứng dụng sự phản xạ âm để xác định độ sâu của biển, khoảng cách C20 vách núi, hang động Chương V: Ánh sáng
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Năng lượng ánh Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng. Tia sáng biết - Kể tên được các loại chùm sáng thường gặp vùng tối Thông Nhận biết được ánh sáng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? C18 hiểu Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Khái quát trao Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C13 đổi chất và biết – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 2 C15 chuyển hoá năng thể. lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái quát trao Nhận – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 2 C11 đổi chất và biết tế bào. C12 chuyển hoá năng lượng + Chuyển hoá năng lượng ở tế Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: bào hiểu Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái ● Quang hợp niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình ● Hô hấp ở tế quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá bào cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp 1 C14
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực dụng tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. C23 dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) - Trao đổi chất Thông – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí C22 và chuyển hoá hiểu khổng của lá. năng lượng – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức + Trao đổi khí năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi nước Nhận – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể C21 và các chất dinh biết sinh vật. dưỡng ở sinh vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu 1 C16 hiểu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
  19. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá dụng – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng dụng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2