intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 8 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phương án song song: (theo kế hoạch dạy học của thời gian kiểm tra): Lí 50%; Hóa 25%; Sinh 25% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB 1/2 0,5đ NB 6 1,5đ TH 1 0,5đ TH 4 1,0đ VDT 1/2 0,5đ VDC 1 1,0đ Hóa NB 1/2 0,25đ NB 3 0,75đ TH 1/4 0,25đ TH 2 0,5đ VDT 1/4 0,75đ VDT Sinh NB 1/3 0,25đ NB 3 0,75đ TH 1/3 0,25đ TH 2 0,5đ VDT 1/3 0,75đ VDT Tổng cộng 5 5,0đ 20 5,0đ
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập môn khoa học tự nhiên 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng 1ý 2 1ý 2 1ý 1 4 2,25 tuần hoàn các nguyên tố hóa học 3. Quang 1ý 1ý 0,25 hợp ở
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thực vật 4. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 0,25 đến quang hợp. 5. Thực hành: Chứng minh 1 1 0,25 quang hợp ở cây xanh 6. Hô hấp tế 1 1 0,25 bào 7. Thực 1ý 1ý 0,25 hành:
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hô hấp ở thực vật 8. Trao 1 1 0,25 đổi khí 9. Vai trò của nước và chất dinh 1 1ý 1ý 1 1,0 dưỡng đối với sinh vật. 9. Tốc độ 1ý 2 1 1ý 1 3 1,75 10. Âm 3 1 2 1 2 5 2,75 thanh 11. Ánh 1 1 2 0,5 sáng Số 3ý 12 2ý 8 3ý 1 5 20 10,00 câu/số ý Điểm số 1,0đ 3,0đ 1,0đ 2,0 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  6. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối học kì I (KHTN 7)
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (05 tiết) Bài 1: Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C4 Phương môn Khoa học tự nhiên. pháp và kĩ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên năng học kết, đo, dự báo. tập môn Thông hiểu khoa học Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên tự nhiên 7). (5 tiết) Vận dụng thấp Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 2: Biết quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày được khái niệm Nguyên tử nguyên tử. (5 tiết) Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Nhận biết C21a Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân. Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu Xác định số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng, … 1 C5
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Giải thích được vì sao nguyên tử trung hòa về điện Vận dụng thấp Vẽ được mô được mô hình cấu tạo nguyên tử. Bài 3: . Nhận biết Biết được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố 1 C1 Nguyên tố hoá học. hoá học (3 tiết) Biết số lượng nguyên tố hoá học con người đã tìm ra Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton.. Thông hiểu Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 1 C3 đầu tiên. Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử. Vận dụng thấp C21b Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. Bài 4: Sơ Nhận biết Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên 1 C2 lược về tố hoá học. bảng tuần Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các nguyên tố hoá học (7 Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. tiết) Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Hiểu được thông tin trong 1 ô nguyên tố. C21b Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, nhóm. Vận dụng cao Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn. 3. Tốc độ (11 tiết) Nhận biết Nêu được ý nghĩa của tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết 2 C23a C11,C17 quãng đường và thời gian vật chuyển động… Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. Biết các dụng cụ dùng để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm. Thông hiểu Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. 1 C15 Hiểu được ý nghĩa của biển báo giao thông quy định tốc độ, những cung đường khác nhau. Vận dụng thấp Từ quãng đường, thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng được qui tắc 3 giây để tính được KCAT C23b Vận dụng cao Xác định thời gian chuyển động của một vật khi có vận tốc thay đổi. 4. Âm thanh (10 tiết) Nhận biết Nhận biết được sóng là gì. Nhận biết được nguồn âm là gì, đơn vị tần số. 2 C12,C13 Nhận biết tiếng ồn gây ô nhiễm. 1 C19 Thông hiểu Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C18 Phân biệt được vật phản xạ âm tốt và kém. 1 C24 C20 Vận dụng thấp Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Tính được tần số của vật dao động. Vận dụng cao Ưng dụng được hiện tượng phản xạ âm để xác định được khoảng C25 cách từ nguồn âm đến mặt phản xạ. 5. Ánh sáng (2 tiết) Năng Nhận biết Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C14 lượng ánh sáng, tia Thông hiểu Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng 1 C16 sáng, vùng ánh sáng. tối Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật 7. Trao đổi chất và chuyển hoá
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) năng lượng (20 tiết) Bài 21: Nhận biết Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng Khái quát lượng về trao đổi Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong chất và cơ thể chuyển hoá năng Thông hiểu Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao lượng (3 đổi chất và năng lượng. tiết) Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 22: Nhận biết C22a Quang Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. hợp ở Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng thực vật chữ). (3 tiết) Thông hiểu Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá 1 C6 cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Bài 23: Nhận biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang Một số hợp
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) yếu tố ảnh Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi hưởng đến quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. quang hợp Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang (2 tiết) hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24: Nhận biết Thực hành: Thông hiểu Biết được các cây thủy sinh sẽ quang hợp thải ra khí O 2 trong bể 1 C7 Chứng cá giúp cá sống được. minh quang hợp Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. ở cây xanh (2 tiết) Bài 25: . Nhận biết Hô hấp tế bào (2 Thông hiểu Nắm được sản phẩm của quá trình hô hấp. 1 C8 tiết) Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng Bài 27: Nhận biết Thực
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hành: Hô Thông hiểu Giải thích được điều kiện cần để hạt nảy mầm. C22 b hấp ở thực vật Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học về hô hấp để giải thích được hiện (2 tiết) tượng: Khi hạt nảy mầm tỏa ra nhiệt. Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Bài 28: Nhận biết Biết được trao đổi khí là gì? Giúp nhận biết được ở thực vật trao 1 C9 Trao đổi đổi khí thông qua quá trình hô hấp. khí ở sinh Thông hiểu Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức vật (3 tiết) năng của khí khổng. Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). Vận dụng Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29. Vai Nhận biết Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 1 C10 trò của sinh vật. HS nhận biết được môi trường sống một số loài thực nước và vật. chất dinh Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và dưỡng đối cấu trúc, tính chất của nước. với sinh Vận dụng Vận dụng được kiến thức đã học về vai trò của nước đối với sinh C22c vật (3 tiết) vật để phòng ngừa khi cơ thể bị mất nước do đau ốm.
  15. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN - Lớp7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Loại hạt nào sau đây đặc trưng cho một nguyên tố hóa học? A. Hạt neutron. B. Hạt proton. C. Hạt electron. D. Hạt proton và neutron. Câu 2: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân. D. số lớp electron trong nguyên tử. Câu 3: Hình dưới đây cho biết một số nguyên tố hóa học có trong cơ thể người:
  16. Kí hiệu hóa học của bốn nguyên tố chính trong cơ thể con người là: A. Ca, P, K, S. B. O, C, H, N. C. O, Ca, H, Ni. D. P, H, O, C. Câu 4: Một số kĩ năng tiến trình cơ bản thường được áp dụng trong nghiên cứu là kỹ năng: A. Quan sát, thí nghiệm. B. Đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. C. Quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. D. Quan sát, phân loại, dự báo. Câu 5: Cho sơ đồ nguyên tử nitrogen như sau: Số electron và số lớp electron trong nguyên tử nitrogen là A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 8 và 2. D. 8 và 3. Câu 6: Chức năng chủ yếu của gân lá là gì? A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá.B. Bảo vệ, che chở cho lá. C. Tổng hợp chất hữu cơ. D. Vận chuyển các chất. Câu 7: Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, có thể làm tăng dưỡng khí cho cá bằng cách nào ? A. Thả rong hoặc cây thủy sinh khác vào trong bể cá. B. Tăng nhiệt độ trong bể. C. Thắp đèn cả ngày và đêm. D. Đổ thêm nước vào bể cá.
  17. Câu 8: Hô hấp tế bào là A. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. B. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh sản. D. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh trưởng và phát triển. Câu 9: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm. B. Buổi chiều. C. Buổi tối. D. Suốt cả ngày đêm. Câu 10: Loài thực vật nào sau đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Lúa. B. Xương rồng. C. Ngô. D. Hoa hồng. Câu 11: Tốc độ chuyển động của vật cho biết A. hướng chuyển động của vật. B. vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. vật chuyển động nhanh hay chậm. D. nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 12: Âm không truyền qua môi trường nào sau đây? A. Tường bê tông. B. Chân không.C. Nước biển. D. Tầng khí quyển. Câu 13: Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 14: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng. Câu 15: Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, lúc 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 40 km. B. 80 km. C. 60 km. D. 20 km. Câu 16: Trong thí nghiệm tạo bóng với nguồn sáng rộng, kích thước bóng nửa tối thay đổi thế nào khi di chuyển màn chắn ra xa vật cản sáng? A. Giảm đi. B. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng lên. Câu 17: Công thức tính tốc độ là
  18. A. v = s.t B. v = C. v = D. v = Câu 18: Một vật thực hiện 180 dao động trong 1 phút. Tần số dao động của vật là A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz. Câu 19: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn A. to và kéo dài. B. to. C. nhỏ. D. to và ngắn. Câu 20: Trong các vật dưới đây vật được dùng để hạn chế tiếng vang là A. mặt kính. B. rèm nhung. C. gạch men. D. trần la phông nhựa. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,25 điểm) a. (0,25 đ) Dựa vào cấu tạo nguyên tử, em hãy chú thích vào sơ đồ nguyên tử ở hình bên. b. (1,0 đ) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: - Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? - Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh họa. Câu 22: (1,25 điểm) a. (0,25 đ) Nêu khái niệm quang hợp? b. (0,25 đ) Muốn hạt nảy mầm nhanh thì trước khi gieo hạt cần phải làm gì? c. (0,75 đ) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước rất nhiều. Trong trường hợp đó, em cần phải làm gì? Câu 23: (1,0 điểm)
  19. a. (0,5 đ) Biển báo khoảng cách trên đường cao tốc có tác dụng gì đối với người lái xe? b. (0,5 đ) Vận dụng qui tắc 3 giây để tính khoảng cách an toàn trên đường cao tốc đối với xe đang chạy với tốc độ 36 km/h. Câu 24: (0,5 điểm) Trong các vật liệu dưới đây, hãy chỉ ra vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém: Ghế đệm, mặt gương, tấm xốp, mặt đá hoa, tấm kim loại, tấm thảm rối. Câu 25: (1,0 điểm) Người ta ghi lại từ lúc phát ra sóng siêu âm đến khi nhận được âm phản xạ là 1,2s. Biết tốc độ truyền âm trong nước biển là 1500m/s. Tính độ sâu của đáy biển? --------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: KHTN - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1