intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: KHTN – Lớp 7 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……/…./20…. (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh:..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (4,00 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nếu gọi v là tốc độ chuyển động; s là quãng đường đi được; t là thời gian đi hết quãng đường thì công thức tính quãng đường đi được là A. s = v - t. B. C. D. s = v×t Câu 2: Theo hệ đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của tốc độ là A. cm/min. B. cm/s. C. km/h. D. km/s. Câu 3: Đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động với tốc độ không đổi có dạng là A. một phần của đường tròn. B. một đường thẳng. C. một phần của đường gấp khúc. D. một đường cong bất kì. Câu 4: Khi nguồn âm có biên độ càng nhỏ thì sóng âm do nguồn đó có biên độ A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. ổn định. D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 5: Sóng âm có biên độ càng lớn thì A. nghe âm càng bổng. B. nghe âm càng trầm. C. nghe âm càng to. D. nghe âm càng nhỏ. Câu 6: Đơn vị của tần số là A. giây (s). B. mét khối (m3). C. héc (Hz). D. niu tơn (N). Câu 7: "Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật và hiện tượng trong tự nhiên". Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết. D. Kĩ năng đo. Câu 8: Lớp electron trong cùng (lớp electron sát hạt nhân) có tối đa bao nhiêu electron? A. 1. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 9: Nguyên tử được tạo thành từ hạt nào sau đây? A. Proton. B. Neutron và electron. C. Proton và neutron. D. Proton, neutron và electron. Câu 10: Kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium là gì? A. Ma B. Mg C. MG D. mA Câu 11. Quá trình quang hợp ở thực vật không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Hàm lượng khí Oxygen. D. Hàm lượng khí Carbon dioxide. Câu 12: Cơ thể sinh vật sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động và sinh sản thông qua quá trình nào sau đây? Trang 1/2
  2. A. Trao đổi khí và thoát hơi nước. B. Quang hợp và hô hấp. C. Quang hợp và thoát hơi nước. D. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Câu 13: Cơ quan trao đổi khí nào ở các loài động vật sau đây là đúng? A. Giun đất trao đổi khí qua da, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Khỉ trao đổi khí qua phổi. B. Giun đất trao đổi khí qua da, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống phổi, Khỉ trao đổi khí qua da. C. Giun đất trao đổi khí qua mang, Cá trao đổi khí qua da, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Mèo trao đổi khí qua phổi. D. Giun đất trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống da, Mèo trao đổi khí qua phổi. Câu 14. Cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. ngọn cây. Câu 15: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và nước. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và chất khoáng. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 16: Thực vật trao đổi khí với môi trường thông qua loại tế bào nào sau đây? A. tế bào lông hút. B. tế bào thịt quả. C. tế bào khí khổng. D. tế bào biểu bì lá. II. TỰ LUẬN: (6,00 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy mô tả cấu tạo khí khổng và nêu chức năng của khí khổng? Câu 2: (2,0 điểm) Thoát hơi nước ở lá có vai trò gì đối với thực vật? Vì sao vào những ngày nắng nóng hoặc khô hanh cần phải tưới nhiều nước cho cây? Câu 3: (1,5 điểm) Cho nguyên tử X có tổng các loại hạt trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt không mang điện là 14. a. Tìm số proton, số eletron của nguyên tử X. b. Cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố đó. c. Tính khối lượng của nguyên tử X theo amu. d. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X. Cho biết: Số hiệu nguyên tử Z 10 11 12 13 14 Tên nguyên tố hóa học Neon Sodium Magnesium Aluminium Silicon Câu 4: (1,5đ) a. Hãy giải thích sự lan truyền dao động từ dây đàn trong môi trường không khí đến tai ta. 2
  3. b. Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một người đi xe đạp trong khoảng thời gian 2 giờ. Từ đồ thị, hãy xác định quãng đường đi được của người đó sau 1 giờ kể từ lúc xuất phát? Tính tốc độ của người đi xe đạp? --------HẾT-------- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: KHTN – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D C B B C C C B D B C D A C B C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1,0 điểm - Cấu tạo: Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau. 0,5đ Các tế bào hình hạt đậu có thành trong dày, thành ngoài mỏng, đặc điểm này tạo nên một khe hở (lỗ khí) giữa hai tế bào hình hạt đậu để khí đi vào và đi ra. - Chức năng: Thực hiện quá trình trao đổi khí và thoát hơi nước cho 0,5đ cây thông qua hoạt động đóng mở khí khổng. Câu 2 2,0 điểm - Thoát hơi nước có vai trò như lực kéo giúp vận chuyển nước và các 0,5đ chất khoáng từ rễ lên lá và các bộ phận khác của cây. - Nhờ khí khổng mở rộng trong quá trình thoát hơi nước tạo điều kiện 0,5đ thuận lợi cho quá trình trao đổi khí ở lá. - Giúp làm giảm nhiệt độ trên bề mặt lá, đảm bảo quá trình sinh lý 0,25đ diễn ra bình thường. - Vào những ngày nắng nóng hoặc khô hanh cần phải tưới nhiều nước 0,75đ cho cây vì lúc này cây thoát hơi nước mạnh mẽ để hạ nhiệt độ bảo vệ lá, đảm bảo quá trình sinh lý diễn ra bình thường. Câu 3 1,5 điểm a. Gọi số proton, số electron, số neutron của nguyên tử X lần lượt là Z, E và N. 0,25đ Trang 3/2
  4. Ta có: Tổng các loại hạt: 2Z + N = 40 (1) Mà N = 14 thay vào (1) Suy ra Z = E = 13. 0,25đ b. Nguyên tử X có 13 proton nên X thuộc nguyên tố Aluminium. 0,25đ Kí hiệu hóa học của nguyên tố Aluminium là Al. c. Khối lượng của nguyên tử X theo amu: 0,25đ 13.1 + 14.1 = 27 (amu) d. Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử aluminium: 0,5đ Câu 4 1,5 điểm a, Dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động 0,25đ (nén, dãn). Lớp không khí dao động này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động,… 0,25đ Cứ thế các dao động của nguồn âm được không khí truyền đến tai ta, làm cho màng nhĩ dao động, do đó ta nghe thấy âm phát ra từ nguồn âm. b, - Từ đồ thị ta thấy quãng đường người đó đi sau 1 giờ kể từ lúc 0,25đ xuất phát là 12 km. - Tốc độ của người đó là: 0,25 đ 0,5 đ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2