intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 7 (Thời gian: 90 phút) I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu các kiến thức đã học ở các chủ đề từ tuần 1 đến tuần 15 Giáo dục HS biết trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra. Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Hình thức ra đề: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). III. Ma trận đề MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 1 1 0,25 Phương pháp và kĩ năng
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học tập môn khoa học tự nhiên 2. 1 2 1 1 2 3 2,25 Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nguyên tố hóa học 3. Tốc 1 1 1 1 1,25 độ 4. Âm 2 1 1 1 3 2.25 thanh 5. Ánh 1 1 2 0.5 sáng
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Khái quát về trao đổi chất và 1 1 0,25 chuyển hóa năng lượng 7. Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 đến quang hợp. 9. TH Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10. Hô hấp tế 1 1 1 bào 11. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 0,25 đến hô hấp tế bào
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12.Trao đổi khí 1 1 0,25 ở sinh vật 13.Vai trò của 1 1 0,25 nước Số câu 2 10 1 6 2 1 6 16 10,0 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 22 10,0 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm IV. Bảng đặc tả
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên(5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 1 C4 báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (7 tiết)
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C1 xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu C22 - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu -Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và 2 C2, C3 Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các nguyên tử C21 khác. 3. Tốc độ (11 tiết) - Nhận biết được công thức tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết quãng 1 C10 Nhận biết đường và thời gian vật chuyển động... - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. Thông hiểu - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Xác định tốc độ khi biết quãng đường và thời gian vật chuyển động.. VD thấp - Từ tốc độ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi được qua hai, C19 VD cao ba chặng đường. 4. Âm thanh (10 tiết) - Nhận biết được sóng âm là gì. 2 C8, Nhận biết - Nhận biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. C9 - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại...). - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. Thông hiểu -Mối quan hệ giữa độ cao của âm và tần số sóng âm. 1 C6 - Nêu được cácbiện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng C20 đến sức khoẻ. 5. Ánh sáng (2 tiết) - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Nhận biết - Biết được có 3 loại chùm sáng: Song song, hội tụ, phân kì. 1 C7 Thônghiểu - Phân biệt được 3 loại chùm sáng: Song song, hội tụ, phân kì. 1 C5 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng về trao đổi chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ chuyển hoá năng thể lượng (2 tiết) Thông hiểu 1 C11(1) - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi C16(2) chất và năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 22: Quang Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C12(1) hợp ở thực vật (2 -Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng C15(2) tiết) chữ).
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp cao Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Bài 23: Một số Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang C17 yếu tố ảnh hưởng hợp đến quanghợp(2 - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi tiết) quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết, kể tên, phân loại các loại thiết bị, dụng cụ và hóa chất cần 1 C13(1) hành: Chứng thiết. Mô tả được các bước thực hành. Chứng minh tinh bột được tạo C11(2) minh quang hợp ở thành trong quang hợp và quang hợp giải phóng khí oxygen. cây xanh (2 tiết) Thông hiểu Nêu được Thực vật có khả năng quang hợp trong các điều kiện ánh sáng khác nhau (ngoài trời, trong nhà hoặc dưới ánh sáng đèn
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) LED…) để tổng hợp chất hữu cơ (tinh bột) cung cấp cho cơ thể và giải phóng oxygen ra ngoài môi trường. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 25: Hô tế hấp Nhận biết Nêu được khái niệm hô hấp tế bào, xác định bào quan thực hiện hô hấp tế bào(2 tiết) bào. Thông hiểu Viết được phương trình hô hấp dạng chữ, thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. Vận dụng Giải thích được vai trò của oxygen và carbon dioxide trong đời sống, C18 phân biệt 2 quá trình hô hấp tế bào và đốt cháy nhiên liệu. Bài 26: Một số Nhận biết Nhận biết, kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tếbào(2tiết) Thông hiểu Nêu được vai trò của các yếu tố và giải thích được ảnh hưởng của các C14(1) yếu tố đến tế bào C13(2) Vận dụng Vận dụng kiến thức vào bảo quản lương thực, thực phẩm.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 28: Trao đổi Nhận biết Nêu lên được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. C15(1) khí ở sinh vật (2 Sử dụng được hình ảnh để mô tả cấu tạo và chức năng của khí khổng, C12(2) tiết) mô tả được quá trình trao đổi khí ở khí khổng. Thông hiểu Sử dụng được sơ đồ khái quát hóa mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người, động vật và quá trình trao đổi khí ở người. Vận dụng Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29: Vai trò Nhận biết Nhận biết, kể tên, và phân loại các nguyên tử cấu tạo lên phân tử C16(1) của nước (3 tiết) nước. Vai trò của các chất dinh dưỡng. C14(2) Thông hiểu Nêu được vai trò của nước, các chất dinh dưỡng đối với sinh vật và đời sống con người Vận dụng Trình bày được cách sử dụng nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các loài sinh vật. V. Nội dung đề
  16. ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. neutron và electron. C. proton và neutron. D. electron, proton và neutron Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. khối lượng nguyên tử. B. Số neutron. C. Số electron. D. Số proton. Câu 3: Một nguyên tử có 6 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 4: Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 5: Chùm sáng song song gồm các tia sáng……………trên đường truyền của chúng. A. giao nhau. B. không giao nhau. C. loe rộng ra. D. bất kì. Câu 6: Người ta quy ước vẽ chùm sáng như thế nào? A. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng. B. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng. C. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng, có mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng. D. Quy ước vẽ chùm sáng bằng các đoạn thẳng có sự giới hạn. Câu 7: Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong … tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lý? A. Do chúng vừa bay vừa kêu. B. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt. C. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát âm thanh. D. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh Câu 8: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 9: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Gỗ. B. Thép. C. Len. D. Đá. Câu 10: Trong thực tế, tốc độ chuyển động của một vật thường thay đổi nên đại lượng v= s/t còn được gọi một cách đầy đủ là gì? A. Tốc độ chuyển động. B. Tốc độ trung bình của chuyển động. C. Tốc độ. D. Tốc độ biến đổi. Câu 11: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng. B. Điện năng → Nhiệt năng.
  17. C. Hóa năng → Nhiệt năng. D. Điện năng → Cơ năng. Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13: Khi quang hợp, thực vật tạo ra những sản phẩm nào? A. Khí Oxygen và chất dinh dưỡng. B. Khí Carbon dioxide và tinh bột. C. Khí Carbon dioxide và chất dinh dưỡng. D. Glucose và khí Oxygen. Câu 14: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm sự mất nước ở hạt. D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 15: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm. B. Buổi chiều. C. Buổi tối. D. Suốt cả ngày đêm. Câu 16: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc vào đâu? A. Đồng bằng. B. Nhà ở. C. Nguồn nước. D. Chất dinh dưỡng. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố nào để cây quang hợp tốt? cho ví dụ? Câu 18: (1 điểm) Vận dụng kiến thức vể hô hấp tế bào, giải thích hiện tượng con người khi ở trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đổng bằng. Câu 19: (1 điểm) Một ôtô chuyển động trên chặng đường gồm ba giai đoạn liên tiếp cùng chiều dài. Vận tốc của xe trên mỗi đoạn là v1 = 12 m/s; v2 = 8 m/s; v3 = 16 m/s. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên cả chặng đường. Câu 20: (1,5 điểm) Người ta sử dụng những biện pháp chủ yếu nào để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Cho ví dụ từng biện pháp nêu trên. Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử phosphorus có 14 electron ở vỏ. Em hãy cho biết số proton, số neutron của nguyên tử phosphorus? (Cho biết khối lượng nguyên tử phosphorus là 31 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Fluorine. b/ Beryllium. ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1:Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 3: Một nguyên tử có 13 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ- pho- Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 4: Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
  18. B. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người... về các sự vật, hiện tượng. D. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. Câu 5: Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng……………trên đường truyền của chúng. A. giao nhau. B. không giao nhau. C. loe rộng ra. D. bất kì. Câu 6: Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong … tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lý? A. Do chúng vừa bay vừa kêu. B. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt. C. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát âm thanh. D. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh. Câu 7: Người ta quy ước vẽ chùm sáng như thế nào? A. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng. B. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng. C. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng, có mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng. D. Quy ước vẽ chùm sáng bằng các đoạn thẳng có sự giới hạn. Câu 8: Sóng âm có thể truyền qua các môi trường nào? A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không. C. Chất rắn, chất khí, chân không. D. Chất lỏng, chất khí, chân không. Câu 9: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm tốt nhất? A. Tấm xốp. B. Mặt gương. C. Len. D. Rèm nhung. Câu 10: Để xác định tốc độ chuyển động, người ta phải đo những đại lượng nào và dùng các dụng cụ nào để đo? A. Đo độ dài dùng thước và đo thời gian dùng đồng hồ. B. Đo độ dài dùng đồng hồ. C. Đo thời gian dùng thước. D. Đo độ dài dùng đồng hồ và đo thời gian dùng thước. Câu 11: Khi quang hợp, thực vật tạo ra những sản phẩm nào? A. Khí Oxygen và chất dinh dưỡng. B. Khí Carbon dioxide và tinh bột. C. Khí Carbon dioxide và chất dinh dưỡng. D. Glucose và khí Oxygen. Câu 12: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày? A. Sáng sớm. B. Buổi chiều. C. Buổi tối. D. Suốt cả ngày đêm. Câu 13: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm sự mất nước ở hạt. D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 14: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất phụ thuộc vào đâu? A. Đồng bằng. B. Nhà ở. C. Nguồn nước. D. Chất dinh dưỡng.
  19. Câu 15: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 16: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng. B. Điện năng → Nhiệt năng. C. Hóa năng → Nhiệt năng. D. Điện năng → Cơ năng. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố nào để cây quang hợp tốt? cho ví dụ? Câu 18: (1 điểm) Vận dụng kiến thức vể hô hấp tế bào, giải thích hiện tượng con người khi ở trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đổng bằng. Câu 19: (1 điểm) Một ôtô chuyển động trên chặng đường gồm ba giai đoạn liên tiếp cùng chiều dài. Vận tốc của xe trên mỗi đoạn là v1 = 12 m/s; v2 = 10 m/s; v3 = 16 m/s. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên cả chặng đường. Câu 20: (1,5 điểm) Người ta sử dụng những biện pháp chủ yếu nào để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Cho ví dụ từng biện pháp nêu trên. Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Calcium có 20 electron ở vỏ. Em hãy cho biết số proton, số neutron của nguyên tử Calcium? (Cho biết khối lượng nguyên tử Calcium là 40 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Potassium. b/ Nitrogen. VI. Hướng dẫn chấm ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C D B B B C D B C B A C D B D C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm) Khi trồng và chăm sóc cây xanh chúng ta phải chú ý đến những yếu tố như: ánh sáng, nước, nhiệt độ, … để giúp cây quang hợp tốt. (0,5 điểm) Ví dụ: khi trồng cây cần tưới nước đủ cho cây, tránh để cây bị khô, héo, thiếu nước (điều này sẽ làm cường độ quang hợp giảm hoặc ngừng trệ). (0,5 điểm) Câu 18: (1 điểm) Khi ở trên đỉnh núi cao, không khí loãng, nồng độ oxygen thấp hơn so với ở vùng đồng bằng. Vì vậy, để lấy đủ lượng oxygen cần thiết cho hoạt động hò hấp tế bào, con người thường phải thở nhanh hơn so với khi ở vùng đổng bằng. (1 điểm) Câu 19: (1 điểm) Chặng đường gồm ba giai đoạn liên tiếp cùng chiều dài nên s1 = s2 = s3 = s. 0.25đ Thời gian ô tô chuyển động trên mỗi chặng lần lượt là: 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2