intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 7 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 1. Phương pháp và kĩ năng (0,25 1 0,25 học tập môn KHTN (5 tiết) điểm) Chương I. Nguyên tử. Sơ 3 1 2 lược về bảng tuần hoàn các 1 5 (0,75 (1,0 (0,5 2,25 nguyên tố hoá học (9 tiết) điểm) điểm) điểm) học bài 4 chỉ 1 tiết 1 2 Chương III. Tốc độ (11 tiết ) (0,25 (0,5 3 0,75 điểm) điểm) 3 2 Chương IV: Âm thanh (10 (0,75 (2,0 2 3 2,75 tiết ) điểm) điểm) Chương VII: Trao đổi chất và 1 câu 4 câu 4 câu 1 câu 2 8 4 chuyển hóa năng lượng ở (1,0 (1,0 (1,0 (1,0 sinh vật (Bài 21 đến 2 tiết bài điểm) điểm) điểm) điểm)
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 29). Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 10 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết 1 C7 và kĩ năng Khoa học tự nhiên học tập môn - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, KHTN Thông đo, dự báo. hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 2 tiết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 2 C8, C9 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên Nhận biết hóa học tố hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 2 C24 C10, C11 hiểu tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố 1 C12 bảng tuần hoá học. hoàn các Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Phương pháp và kĩ năng
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) học tập môn KHTN Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Biết công thức tính tốc độ 1 C1 Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. hiểu Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được cao trong khoảng thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng độ hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 10. Đồ Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng thị quãng hiểu dựa vào bảng số liệu cho sẵn. đường – thời - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 1 C5 Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 1 C6 luận về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. tốc độ trong - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa an toàn giao phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải thông. có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) âm hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, 1 C22 lỏng, khí. Bài 13. Độ to Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. và độ cao của - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C2 âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C3 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có cao đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 14. Phản Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C4 xạ âm, chống Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực ô nhiễm tiếng hiểu tế về sóng âm. ồn Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 1 C23 Bài 15. Năng Thông – Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu lượng ánh hiểu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng, tia – Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng, vùng sáng hẹp song song. tối Vận dụng – Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (bài 21 đến tiết 2 bài 29) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C13
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ và chuyển thể. hoá năng lượng. +Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng + Chuyển hoá Nhận biết- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. 1 C21 năng lượng ở - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. 1 C14 tế bào Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Quang hiểu Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái hợp niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình Hô hấp ở quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá tế bào cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp 1 C17 dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua 1 C25 sự nảy mầm của hạt. + Trao đổi Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C18
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) khí hiểu khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức 1 C19 năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 2 C15,16 nước và các biết: sinh vật. chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí dưỡng ở sinh khổng trong quá trình thoát hơi nước; vật + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu 1 C20 hiểu: trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá dụng: – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao: lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
  9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024 HỌ TÊN: ......................................... MÔN: KHTN 7 LỚP: 7/..... Thời gian: 75’ (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Công thức tính tốc độ là A. B. s C. t D. Câu 2. Đơn vị của tần số là A. dexiben (dB). B. hertz (Hz). C. kilomet (km). D. lần. Câu 3. Âm phát ra càng to khi A. tần số dao động của vật càng lớn. B. tần số dao động của vật càng nhỏ. C. biên độ dao động của vật càng lớn. D. biên độ dao động của vật càng nhỏ. Câu 4. Vật phản xạ âm tốt là A. vải, bông, đá hoa cương. B. bông, xốp, tấm kính, tường bê tông. C. tường bê tông, tấm kim loại, đá hoa cương. D. cửa kính, ghế đệm mút, bông, xốp. Câu 5. Dựa vào đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo. Sau 8 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được quãng đường là A. 4 m. B. 6 m. C. 8 m. D. 10 m. Câu 6. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 20m/s. A. 35 m. B. 55 m. C. 70 m. D. 100 m. Câu 7. Bước nào sau đây không thuộc tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. C. Rèn luyện sức khỏe. D. Viết báo cáo. Câu 8. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. neutron. B. electron. C. proton. D. hạt nhân. Câu 9. Lớp electron trong cùng chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 8. C. 10. D. 1. Câu 10. Nguyên tố hoá học tham gia vào cấu tạo xương và răng của người và động vật có
  10. kí hiệu là Ca. Đó là nguyên tố A. sulfur. B. oxyen. C. hydrogen. D. calcium. Câu 11. Nguyên tố nào sau đây có kí hiệu gồm một chữ cái? A. Boron. B. Aluminium. C. Helium. D. Chlorine. Câu 12. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều tăng dần của A. số hạt nhân. B. điện tích hạt nhân. C. số neutron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 13. Chuyển hoá năng lượng là sự biến đổi năng lượng A. để hoạt động hàng ngày. B. ánh sáng thành năng lượng hoá học. C. hoá học thành nhiệt năng. D. từ dạng này sang dạng khác. Câu 14. Những yếu tố nào là chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào? A. Ánh sáng, nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. B. Nước, nhiệt độ, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide. C. Ánh sáng, nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide. D. Ánh sáng, nước, nồng độ khí oxygen, độ ẩm. Câu 15. Đâu không phải là vai trò của nước với cơ thể sinh vật? A. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng để sinh vật thực hiện các quá trình sống. B. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể. C. Là dung môi hoà tan nhiều chất. D. Góp phần vận chuyển các chất và điều hoà thân nhiệt. Câu 16. Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật? A. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể. B. Là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp. C. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng để sinh vật thực hiện các quá trình sống. D. Góp phần vận chuyển các chất và điều hoà thân nhiệt. Câu 17. Hô hấp tế bào là quá trình A. phân giải các chất vô cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. B. lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen . C. phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và oxygen, đồng thời giải phóng ra năng lượng. D. phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. Câu 18. Quan sát hình ảnh bên, cho biết quá trình nào mô tả đúng sự trao đổi khí qua khí khổng của lá? A. Trong quá trình quang hợp, khí khổng mở cho CO 2 từ môi trường khuếch tán vào lá và O2 từ lá khuếch tán ra môi trường. Trong hô hấp, quá trình này được diễn ra ngược lại: khí
  11. O2 khuếch tán vào lá và CO2 khuếch tán ra môi trường qua khí khổng. B. Trong quá trình quang hợp, khí khổng đóng cho CO 2 từ môi trường khuếch tán vào lá và O2 từ lá khuếch tán ra môi trường. Trong hô hấp, quá trình này được diễn ra ngược lại: khí O2 khuếch tán vào lá và CO2 khuếch tán ra môi trường qua khí khổng. C. Trong quá trình quang hợp, khí khổng mở cho O2 từ môi trường khuếch tán vào lá và CO2 từ lá khuếch tán ra môi trường. Trong hô hấp, quá trình này được diễn ra ngược lại: khí O2 khuếch tán vào lá và CO2 khuếch tán ra môi trường qua khí khổng. D. Trong quá trình quang hợp, khí khổng đóng cho O 2 từ môi trường khuếch tán vào lá và CO2 từ lá khuếch tán ra môi trường. Trong hô hấp, quá trình này được diễn ra ngược lại: khí O2 khuếch tán vào lá và CO2 khuếch tán ra môi trường qua khí khổng. Câu 19. Quan sát hình bên cho biết, mỗi khí khổng gồm A. hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài dày, thành trong mỏng. B. một tế bào hình hạt đậu, thành ngoài mỏng, thành trong dày. C. hai tế bào hình hạt đậu nằm xa nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. D. hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. Câu 20. Quan sát hình ảnh bên cho biết: mỗi phân tử nước được tạo thành từ A. hai nguyên tử oxygen liên kết với một nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. B. một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. C. một nguyên tố oxygen liên kết với hai nguyên tố hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. D. một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng ion. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21 (1,0 điểm). Em hãy nêu bốn yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 22 (1,0 điểm). Một người dùng búa gõ vào đường ray xe lửa, một người khác đứng cách đó 510 m và áp một tai vào đường ray xe lửa thì nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 1,417 s. Xác định tốc độ truyền âm trong thép. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Câu 23 (1,0 điểm). Hãy chỉ ra trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồn ở nơi em sinh sống hoặc một nơi nào khác em được biết. Đề xuất ít nhất 2 biện pháp để chống sự ô nhiễm tiếng ồn đó. Câu 24 (1,0 điểm). Em hãy kẻ và hoàn thành bảng sau vào giấy làm bài.
  12. Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học Carbon Mg Nitrogen Na Câu 25 (1,0 điểm). Nhà Hoa vừa thu hoạch lạc, Hoa chọn những củ già, chắc, bóc lấy hạt và lấy khoảng 300 gam hạt chia thành hai phần bằng nhau. Một phần cất vào túi nylon hút chân không, một phần để trên đĩa và đặt trong phòng. Sau 7 ngày, Hoa thấy trên đĩa có nhiều hạt đã nảy mầm, còn trên túi nylon không có hiện tượng nảy mầm. Em hãy giải thích: a/ Thí nghiệm bạn Hoa làm và hiện tượng quan sát được chứng minh điều gì? b/ Hiện tượng hạt lạc nảy mầm liên quan đến quá trình sinh lí nào? ----------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN 7
  13. ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 1 6 7 8 9 1 1 1 1 15 16 17 18 19 20 0 1 2 3 4 Đ/án A B C C D B C B A D A B D B A C D A D B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Mỗi yếu tố: 0,25 điểm. Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: Ánh sáng, nhiệt độ, khí carbon dioxide, nước. Câu 22 (1,0 điểm). Thời gian truyền âm trong không khí (0,5 điểm) Thời gian âm truyền trong thép Tốc độ truyền âm trong thép (0,25 điểm) 6145 (m/s) (0,25 điểm) Câu 23 (1,0 điểm). - Ở khu vực em sống gần các quán nhậu và hát karaoke hoặc gần đường ray tàu chạy. (0,5 điểm) - Để chống ô nhiễm tiếng ồn gia đình em làm một số cách như sau: + Lắp đặt kính cách âm, thường xuyên đóng kín cửa sổ. (0,25 điểm) +Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà. (0,25 điểm) (học sinh nêu các tình huống khác và đưa ra được ít nhất 2 biện pháp để xử lí thì vẫn cho điểm tối đa) Câu 24 (1,0 điểm). Đúng mỗi tên nguyên tố hoặc kí hiệu được: 0,25 điểm. Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học Carbon C Magnesium Mg Nitrogen N Sodium (Natri) Na Câu 25 (1,0 điểm). a/ Thí nghiệm chứng minh: Các yếu tố như nồng độ oxygen, nước, nhiệt độ phù hợp sẽ giúp hạt thực hiện quá trình hô hấp, thể hiện qua quá trình nảy mầm. (0,75 điểm) b/ Hạt nảy mầm liên quan đến quá trình hô hấp tế bào. (0,25 điểm) Học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. ------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2