intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 13 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 1 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0,75 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,75 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Tổng số câu Điểm số C Nhận Thôn Vận Vận h biết g dụng dụng ủ hiểu cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc đ nghiệm nghiệ nghiệm nghiệm nghiệm ề m 1. Phương pháp và kĩ năng học 1 1 0 2 0,5đ môn (0,25đ) (0,25đ) KHTN (5 tiết) 2. Nguyên 2 1/2 câu 1/2 câu 1 2 2,0đ tử . Sơ (0,5đ) (1 ý (1 ý lược về
  2. bảng tuần hoàn các nguyên tố 0,75đ) 0,75đ) hoá học (15 tiết ) 3. Tốc độ 1 1 (11 tiết) 2 0,5đ (0,25đ) (0,25đ) 4. Âm 2 1 1 thanh (10 2 2 2,25đ tiết) (0,5đ) (1,0đ) (0,75đ) 5. Ánh 2 sáng (2 0 2 0,5đ tiết) (0,5đ) 6. Trao đổi chất và chuyển 1 6 1 hóa năng 2 6 4,25đ lượng ở (1,0đ) (1,5đ) (1,75đ) sinh vật (18 tiết) Số câu TN/ 1 13 2,5 2 1,5 1 1 0 6 16 22 câu Số ý TL điểm 0,75đ 3,25đ 2,5đ 0,5đ 1,75đ 0,25 đ 1,0đ 0 6,0đ 4,0đ 10đ Tổng số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C10 pháp và kĩ học tự nhiên năng học Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 1 C9 tập môn báo. KHTN - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C 11 xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá hóa học học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Vận dụng - Xác định được số elctron trong từng lớp nguyên tử của nguyên tố. - Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố, tên nguyên tố
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 C12 bảng tuần học. hoàn các Thông hiểu – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1/2 C210 nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí 1 C21 hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. 1 C2 chuyển - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. 1 C1 Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1 C7 thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Đồ thị Nhận biết quãng đường – Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. thời gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận Nhận biết - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. về ảnh - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có hưởng của ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết tốc độ trong về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. an toàn giao Thông hiểu - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh C17 thông. hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. Vận dụng Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được khái niệm dao động của một vật. 1 C8 Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng,
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm Độ to và độ Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C3 cao của âm Thông hiểu - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ C18 cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C4 – chống ô nhiễm tiếng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về ồn sóng âm Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức C17 khoẻ. CHƯƠNG Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 2 C5, C6 V (1 tiết) Ánh sáng thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Năng lượng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng ánh sáng. bằng một chùm sáng hẹp song song. tia sáng . Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. vùng tối - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và nguồn sáng hẹp. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 21. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Khái 2 C13,14 - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. quát trao đổi chất Thông hiểu Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. và Vận dụng chuyển hoá năng lượng 22. Nhận biết -z Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Quang Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, 2 C15,16 hợp ở nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp thực vật (dạng chữ). Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 23. Một Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, số yếu tố ảnh Thông hiểu
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) hưởng Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn đến của việc trồng và bảo vệ cây xanh. quang hợp 25. Hô Nhận biết - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và C2 hấp tế động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ 1 bào thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải Thông hiểu Vận dụng 26. Một Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. số yếu tố ảnh Thông hiểu hưởng đến hô Vận dụng - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví hấp tế dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). bào - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn. 28. Trao Nhận biết - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. đổi khí - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. Thông hiểu - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. C22 - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đicủa khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận dụng - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh
  11. PHÒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP ĐỨC Môn: KHTN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) NGUYỄN VĂN TRỖI Họ và tên: MÃ ĐỀ: A ……………… …..……… Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào phần bài làm: Câu 1: Đổi giá trị vận tốc 36km/h sang đơn vị m/s ta được giá trị là A. 20m/s. B. 10m/s. C. 18m/s. D. 72m/s. Câu 2: Đâu là công thức tính vận tốc? A. v = s/t B. v = m/s C. v = t/s D. v = s.t Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tần số A. Mét (m) B. Giây (s) C. Hec (Hz) D. Kilogam (Kg) Câu 4: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Tấm xốp B. Ghế nệm mút C. Rèm nhung D. Tấm kim loại Câu 5: Có bao nhiêu loại chùm sáng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 6: Sự chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng gọi là A. chuyển động. B. sóng âm. C. tần số. D. dao động. Câu 7: Cho thành phần các nguyên tử như sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt là A. hạt Electron, hạt Neutron, hạt nguyên tử. B. hạt nhân,hạt Electron, hạt nguyên tử. C. hạt Protron, hạt nhân, hạt Neutron. D. hạt Electron, hạt Neutron, hạt Protron. Câu 9: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 10: Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân.
  12. D.Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 11: Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 12: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13: Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14: Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15: Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16: Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 3 đến 5%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 12 đến 20%. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,0 điểm). Giả sử nhà em được xây dựng gần một ngôi chợ. Em hãy nêu 4 biện pháp để hạn chế tiếng ồn từ chợ phát ra truyền đến nhà mình. Câu 18: (0,75 điểm). Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3000 l ần trong 5 giây và một con ong mật khi bay vỗ cánh 4950 lần trong 15 giây. a) Tính tần số dao động của cánh muỗi và cánh ong khi bay. Con nào vỗ cánh nhanh hơn? Vì sao? b) Âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi hay con ong cao hơn? Vì sao? Câu 19: (1,0 điểm) a) Nêu nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? (0,5 đ) b) Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Hỏi nguyên tử của nguyên tố Mg có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? (0,5 đ) Câu 20: (0,5 điểm) Hãy xác định kí hiệu hóa học của nguyên tố X biết nó thuộc chu kì 3, có điện tích hạt nhân Z > 12, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, dẻo, dễ dát mỏng, có ánh kim. Hãy kể ra ít nhất 3 ứng dụng trong đời sống của nguyên tố X. Câu 21: (2,0 điểm). Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật? Cho ví dụ. Câu 22: (0,75 điểm) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  13. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: KHTN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ……………… MÃ ĐỀ: B …..……… Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào phần bài làm: Câu 1: Đổi giá trị vận tốc 36km/h sang đơn vị m/s ta được giá trị là A. 20m/s. B. 10m/s. C. 18m/s. D. 72m/s. Câu 2: Đâu là công thức tính vận tốc? A. v = s/t B. v = m/s C. v = t/s D. v = s.t Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tần số A. Mét (m) B. Giây (s) C. Hec (Hz) D. Kilogam (Kg) Câu 4: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Tấm xốp B. Ghế nệm mút C. Rèm nhung D. Tấm kim loại Câu 5: Có bao nhiêu loại chùm sáng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 6: Sự chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng gọi là A. chuyển động. B. sóng âm. C. tần số. D. dao động. Câu 7: Cho thành phần các nguyên tử như sau: A (17p,17e, 16 n); C (20p, 19n, 20e); D (17p,17e, 16 n); M (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 9: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt là A. hạt Electron, hạt Neutron, hạt nguyên tử. B. hạt Electron, hạt Neutron, hạt Protron.
  14. C. hạt Protron, hạt nhân, hạt Neutron. D. hạt nhân, hạt Electron, hạt nguyên tử. Câu 10: Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu. B. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân. C. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. D. Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 11. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật? A. Giúp sinh vật tồn tại. B. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển. C. Giúp sinh vật sinh sản. D. Giúp sinh vật phân hoá đực, cái. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở cây xanh là: A. nước. B. khí cacbon dioxide. C. chất diệp lục. D. ánh sáng. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quan sát hình bên, cấu tạo của khí khổng gồm: A. 2 tế bào hình que áp sát vào nhau, thành trong dày, thành ngoài mỏng. B. 2 tế bào hình que áp sát vào nhau, thành trong mỏng, thành ngoài dày. C. 2 tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau, thành trong dày, thành ngoài mỏng. D. 2 tế bào hình hạt đậu áp sát vào nhau, thành trong mỏng, thành ngoài dày. Câu 16. Chức năng chính của khí khổng là A. trao đổi khí B. quang hợp C. hô hấp D. thoát hơi nước. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,0 điểm). Giả sử nhà em được xây dựng gần một ngôi chợ. Em hãy nêu 4 biện pháp để hạn chế tiếng ồn từ chợ phát ra truyền đến nhà mình. Câu 18: (0,75 điểm). Vật thứ nhất trong 25 giây thực hiện được 2000 dao động. Vật thứ hai trong 10 giây thực hiện được 180 dao động. a) Tìm tần số dao động của mỗi vật. b) Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? c) Tai người có thể nghe được âm do vật nào phát ra ? Tại sao? Câu 19: (1,0 điểm). a) Nguyên tố Na thuộc chu kì 3, nhóm IA. Hỏi nguyên tử của nguyên tố Na có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? (0,5đ) b) Nêu nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? (0,5đ) Câu 20: (0,5 điểm) Hãy xác định kí hiệu hóa học của nguyên tố X biết nó thuộc chu kì 3, có điện tích hạt nhân Z > 12, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, dẻo, dễ dát mỏng, có ánh kim. Hãy kể ra ít nhất 3 ứng dụng trong đời sống của nguyên tố X.
  15. Câu 21: (1,75 điểm) Nêu khái niệm hô hấp tế bào và viết phương trình hô hấp. Câu 22: (1,0 điểm) Vào kì nghỉ hè, Lan thường được mẹ hướng dẫn làm giá đỗ từ hạt đậu xanh để có thêm nguồn rau sạch, các bước Lan được hướng dẫn như sau: Bước 1: Lọc bỏ hạt lép, mọt hoặc bị vỡ. Bước 2: Để hạt đậu trong rổ (rá) và chà xát. Bước 3: Ngâm hạt đậu trong nước ấm (400C đến 450C) khoảng 2 đến 3 giờ. Bước 4: Cho hạt vào dụng cụ làm giá, để trong chỗ tối và cho hạt đậu “uống nước” mỗi ngày 2 lần. Dựa vào hiểu biết của mình, em hãy giải thích ý nghĩa của các bước làm trên. BÀI LÀM: PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC CUỐI S KÌ I NG NĂM UYỄ HỌC N 2023- VĂN 2024 TRỖ MÔN: I KHT N– LỚP 7 MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá B A C D B D C D D C D C D B A D p án B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
  16. Đáp án Điểm Câu 17: (1,0 điểm) - Xây dựng tường gạch bao quanh nhà. 0,25đ - Trồng cây xanh xung quanh nhà. 0,25đ - Treo rèm ở các cửa sổ. 0,25đ - Lắp kính cửa sổ cách âm. 0,25đ Câu 18: (0,75 điểm) a) - Tần số dao động của cánh muỗi là: 3000/5 = 600Hz - Tần số dao động của cánh ong là: 4950/15 = 330Hz - Trong một giây con muỗi vỗ cánh được nhiều lần hơn (600 > 330) 0,25đ nên con muỗi vỗ cánh nhanh hơn. b) Âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi cao hơn vì cánh muỗi có 0,25đ tần số dao động lớn hơn. 0,25đ Câu 19: (1,0 điểm) + Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 0,5 đ + Các nguyên tố trong cùng 1 hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử + Các nguyên tố trong cùng cột có tính chất gần giống nhau 0,25 đ Nguyên tử của nguyên tố Mg có: 0,25 đ + 3 lớp electron + 2 electron ở lớp ngoài cùng Câu 20: (0,5 điểm) X là Al : 0,25 đ Al dùng làm soong nổi, cửa nhôm, dây dẫn điện… 0,25 đ
  17. Câu 21: (2,0 điểm) - Nhóm chất: Carbohydrate - Vai trò: Nguồn cung cấp năng lượng, chủ yếu 0,5 đ - Ví dụ: Khoai lang, bánh mì,cơm, ngô, khoai tây. - Nhóm chất: Protein - Vai trò: - Cấu tạo tế bào và cơ thể - Giúp các quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra thuận lợi hơn - Ví dụ: Thịt gà, trứng, sữa, các loại đậu. 0,5 đ - Nhóm chất: Lipit - Vai trò: - Dự trữ năng lượng - Chống mất nhiệt - Là dung môi hòa tan một số vitamin giúp cơ thể hấp thụ được - Ví dụ: Sữa, bơ, dầu thực vật, trứng, socola,... 0,5 đ - Nhóm chất: Vitamin và khoáng chất - Vai trò: - Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,... - Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể - Ví dụ: Hoa quả, rau củ tươi,... 0,5 đ Câu 22: (0,75 điểm) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. Trong trường hợp đó, em cần: - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn uống 0,75 đ hoặc truyền dịch.
  18. PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC CUỐI S KÌ I NG NĂM UYỄ HỌC N 2023- VĂN 2024 TRỖ MÔN: I KHT N– LỚP 7 MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C D B D C D B B D C C B C A án B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 17: (1,0 điểm) - Xây dựng tường gạch bao quanh nhà. 0,25đ - Trồng cây xanh xung quanh nhà. 0,25đ - Treo rèm ở các cửa sổ. 0,25đ
  19. - Lắp kính cửa sổ cách âm. 0,25đ Câu 18: (0,75 điểm) a) Tần số dao động của vật thứ nhất là: 2000/25 = 80 Hz 0,25đ Tần số dao động của vật thứ hai là: 180/10 = 18 Hz b) Vật thứ nhất phát ra âm thanh có tần số cao hơn 0,25đ c) Tai người nghe được âm của vật thứ nhất phát ra. Vì tai người chỉ nghe được những âm có tần số từ 20 Hz - 20.000 Hz. 0,25đ Câu 19: (0,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Na có: + 3 lớp electron 0,25 đ + 1 electron ở lớp ngoài cùng 0,25 đ Câu 20: (1,0 điểm) + Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. + Các nguyên tố trong cùng 1 hàng có cùng số lớp electron 0,25 đ trong nguyên tử 0,25 đ + Các nguyên tố trong cùng cột có tính chất gần giống nhau 0,25 đ X là Al : 0,25 đ Al dùng làm soong nổi, cửa nhôm, dây dẫn điện… Câu 21: (1,75 điểm) .- Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ tạo thành 1,0 đ nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. Glucose + Oxygen - Carbon dioxide + Nước + Năng lượng 0,75 đ (ATP) . - Là dung môi hoà tan nhiều chất cho cơ thể. Câu 22: (1,0 điểm) - Ý nghĩa của bước làm giá đỗ + Bước 1: Giúp lựa chọn các hạt giống tốt 0,25 đ + Bước 2: Làm cho vỏ nứt nhẹ, thuận lợi cho hạt hút nước và 0,25 đ nảy mầm 0,25 đ + Bước 3: Đánh thức hạt khỏi trạng thái ngủ, hạt trương nước dễ 0,25 đ nảy mầm + Bước 4: Cung cấp nước giúp giá sinh trưởng tốt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2