intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TNKQ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL điểm TNKQ TL TNKQ TL . Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 1 1 0,25 Quang hợp ở thực vật 1(ý 1(ý a) 1.0 a) Hô hấp 2 2 0.5 Trao đổi khí ở sinh vật 3 2 1 0.75 Vai trò của nước và chất dinh dưỡng 1 đối với sinh vật) 1 1.0 Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở 1( ý 2 Thực vật, Động vật 1( b)+ 1 1 1 1 1.5 ýb) Số câu 4 1 1 3 8 11 4 1 Số điểm 1.0 1.0 1.5 1.0 0.5 3đ 2đ 5đ TSố điểm 5 điểm 2,0 điểm 1.5 điểm 1,0 điểm 0.5 điểm 5 điểm
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 1. Tốc độ (12 tiết) 4 1/2 1/2 1 4 2,0 2. Âm thanh ( 2 tiết) 1 1 0,5 Số câu 0 4 1 0 1/2 0 1/2 0 2 4 2,5 Điểm số 0 1,0 0,75 0 0,5 0 0 1,5 1,0 2,5 Tổng số điểm 1,0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ điểm TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự 1 1 0,25 nhiên (5 tiết) 2. Nguyên tử 1 1 1 1 2 2 1,25 (3 tiết) 3. Nguyên tố hóa 1 1 1 1 0,5 học (3 tiết) 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 1 0,5 các nguyên tố hoá học (5 tiết) Số câu 3 1 1 1 4 4 8 Số điểm 0,75 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 2,5 TSố điểm 1 0,75 0,5 0,25 2,5
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Mức Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát trao đổi Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng chất và chuyển hoá biết lượng. 1 C1 năng lượng. Vai trò – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong trao đổi chất và cơ thể. chuyển hoá năng lượng (3 tiết) – Khái quát trao đổi Nhận – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô chất và chuyển hoá biết hấp tế bào. năng lượng Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá ýa C9 a (3 tiết) hiểu cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu + Chuyển hoá năng được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết lượng ở tế bào được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả  Quang hợp quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao (3 tiết) đổi chất và chuyển hoá năng lượng.  Hô hấp ở tế bào – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương (6 tiết)) trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa 2 C4,5 dụng thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. dụng – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông
  5. Mức Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) cao qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi chất và Thông – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C3 chuyển hoá năng hiểu khổng của lá. lượng – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được (6 tiết) chức năng của khí khổng. + Trao đổi khí – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua (6 tiết) các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi nước và Nhận – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ 1 2 C10 C 2,8 các chất dinh dưỡng biết thể sinh vật. ở sinh vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở (8 tiết) khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học hiểu và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; Ýb C9b + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước 2 C6,7 dụng và lá
  6. Mức Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá 1 C11 dụng năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ cao sinh ăn uống, ...).
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN dung TL TN (Số ý) (Số câu) 1. Tốc độ (11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 4 C1, C2, - Liệt kê được một số dụng cụ đo và đơn vị đo tốc độ thường C3, dùng. C4 - Nêu được ý nghĩa của biển báo tốc độ giới hạn tối đa, khoảng cách an toàn tối thiểu Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 1/2 B2 thấp khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 2. Sóng âm (2 tiết)
  8. Nhận biết - Nêu được thế nào là dao động, là sóng, là nguồn âm, là sóng âm. - Biết được thế nào là phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém Hiểu - Nhận ra được nguồn âm 1 B1 Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Nếu được các tiếng ồn trong thực tế Vận dụng Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp thấp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ Vận dụng Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về 1/2 B2 cao chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 pháp và kĩ Khoa học tự nhiên năng học tập Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên môn KHTN kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 1 C2 hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu – Tính được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 1 C4 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Vận dụng 1 C7 - Sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử của các nguyên tố Vận dụng cao 1 C8 - Tính số e,p,n trong nguyên tử Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 1 C6 C3 hóa học nguyên tố hoá học.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên bảng tuần tố hoá học. hoàn các Thông hiểu – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C5 nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên hoá học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn
  11. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Số Mã Sinh học bài thứ phách làm tự Ghi Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 số ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. A. PHÂN MÔN SINH HỌC 7 I. TRẮC NGIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau và ghi vào ô trả lời ở phần bài làm: Câu 1. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tích lũy năng lượng tồn tại. B. sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C vận động tự do trong không gian. D. phát triển kích thước theo thời gian. Câu 2. Ở thực vật các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Chất hữu cơ và nước. C. Nước và chất khoáng. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 3. Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Quang hợp và hô hấp. B. Thoát hơi nước. C. Hô hấp. D. Quang hợp và thoát hơi nước. Câu 4. Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khoẻ hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Câu 5. Khi nuôi cá cảnh trong bể kính có thể làm tăng dương khí cho cá bằng cách nào? A. Thả rong hoặc cây thủy sinh khác vào bể cá. B. Tăng nhiệt độ trong bể. C. Thắp đèn cả ngày và đêm. D. Đổ thêm nước vào bể cá. Câu 6. Đặc điểm nhận biết cá vẫn còn tươi là: A. Mang cá màu trắng B. Mang cá màu đỏ thẫm C. Vảy dễ bong D. Mang cá màu đỏ tươi Câu 7. Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia, trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỉ lệ 40 ml/kg cân nặng. Dựa theo khuyến nghị trên em tính lượng nước mà học sinh lớp 7 có cân nặng 30kg cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày là A. 1500 ml B. 1200 ml C. 1000 ml D. 500 ml Câu 8. Nơi hấp thụ nước nhiều nhất trong ống tiêu hóa là: A. thực quản B. dạ dày. C. ruột non D. ruột già II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 9. (1.5 đ) a) Quang hợp là gì?Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp? b) Vì sao vào những ngày hè nắng nóng, khi đứng dưới bóng cây chúng ta có cảm giác mát mẻ và dễ chịu? Câu 10. (1 đ ) Nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật? Câu 11. (0.5đ ) ) Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì? ---------- Hết ----------
  12. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Số Mã Vật Lí bài thứ phách làm tự Ghi Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 số ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. B. PHÂN MÔN VẬT LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động? A. Thước. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo tốc độ? A. km. B. m C. s/m. D. km/h. Câu 3: Tốc độ của một vật cho biết điều gì? A. Quãng đường đi được của vật. B. Thời gian đi của vật. C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. Quãng đường đi được của vật trong một ngày. Câu 4: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào gây ra tai nạn giao thông đường bộ có ảnh hưởng của tốc độ? A. Do vi phạm quy định về tốc độ giới hạn B. Chở hàng quá trọng tải của phương tiện. C. Vượt đèn đỏ, đi sai làn đường. D. Do không đội mũ bảo hiểm II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Bài 1 (0,75 điểm): Trong các vật sau đây: cây đàn đặt trên bàn, cây sáo người nghệ sĩ cầm trên tay, cái trống đang được đánh, Cánh diều không bay. a) Vật nào là nguồn âm? b) Giải thích vì sao vật đó là nguồn âm? Bài 2 (0,75 điểm): Trong hình vẽ đồ thị chuyển động của một vật dưới đây: a) Trục nằm ngang và trục thẳng đứng dùng để làm gì? Sau khoảng thời gian 6 s vật đi được quãng đường là bao nhiêu? b) Tính tốc độ chuyển động của vật trên quãng đường đó ra m/s và km/h? --------------------- Hết ---------------------
  13. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ bài phách Hóa học tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. C. PHÂN MÔN HOÁ HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (1đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1 : Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron và neutron . B. proton và electron. C. neutron, electron và proton. D. proton và neutron. Câu 3: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. C. B. Ca. C. Cu. D. ca. Câu 4: Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của một nguyên tử flourine xấp xỉ bằng A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28 amu. II. TỰ LUẬN: (1,5đ) Câu 5: (0,5đ). Em hãy điền các thông tin mà em biết vào trong ô nguyên tố sau Câu 6: (0,25đ). Theo IUPAC các nguyên tố có tên sau có kí hiệu hoá học như thế nào? a) Sodium b) Phosphorus Câu 7: (0,5đ). Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có 16 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử sulfur, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là bao nhiêu? Câu 8: (0,25đ). Nguyên tử oxygen có tổng số hạt là 24 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Tính số hạt mỗi loại? --------------------- Hết ---------------------
  14. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 A. PHÂN MÔN SINH HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B C A C A D B D II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 9 Khái niệm quang hợp: Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khi carbon 1.5đ dioxide nhờ ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải 0.5đ phóng năng lượng Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp: Ánh sáng Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen 0.5 đ Diệp lục Vào những ngày hè nắng nóng, khi đứng dưới bóng cây chúng ta có cảm giác mát mẻ và dễ chịu vì - Cây thoát hơi nước ra ngoài không khí làm hạ nhiệt độ không khí 0.25đ -Cây quang hợp nhả khí oxygen giúp quá trình hô hấp của chúng ta thuận lợi hơn 0.25đ Câu 10 Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật: 1đ - Nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể. 0.25đ - Nước là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp. 0.25đ - Nước là dung môi hòa tan nhiều chất. 0.25đ - Nước góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân nhiệt. 0.25đ Câu 11 Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. (0,5đ) Trong trường hợp đó, em cần: - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm 0.25đ ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn uống hoặc truyền dịch. 0.25đ
  15. B. PHÂN MÔN VẬT LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (1.0 điểm) Đáp án đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B D C A II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Nguồn âm là cái trống đang được đánh. 0,5 (0.75 điểm) b) Vì mặt trống dao động phát ra âm. 0,25 a) Trục nằm ngang dùng để biểu diễn thời gian theo một tỉ xích thích 0,125 hợp. - Trục thẳng dùng để biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo 0,125 Câu 2 một tỉ xích thích hợp. - Sau 6s vật đi được quãng đường là 15m. 0,25 (0,75 điểm) b) Tốc độ chuyển động của vật: 0,1 V=s/t = 15/6 = 2,5m/s = 2,5 .3,6 = 9km/h 0,15
  16. C. PHÂN MÔN HOÁ HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án D B B C II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 5 Tên nguyên tố (aluminium) 0,125 (0,5 điểm) KHHH (Al) 0,125 Số hiệu nguyên tử (13) 0,125 Nguyên tử khối (27) 0,125 Câu 6 a) Sodium : Na 0,125 (0,25 điểm) b) Phosphorus : P 0,125 Câu 7 Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử sulfur, viết từ 0,5 (0,5 điểm) lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là : 2,8,6 Câu 8 Ta có p+e+n =24 (0,25 điểm) 2p+n =24(vì p=e) (1) 0,125 Theo đề có số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện 12 hạt P+e= n +8 2p= n+8 (2) Từ (1) và (2) suy ra: p=e=8; n= 8 0,125 Ngày 20/12/2023 GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Như Huệ Nguyễn Thị Thanh Phạm Thị Kim Liên
  17. Ngày 21/12/2023 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2