intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 7 (Thời gian: 60 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Em hãy lựa chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu. Câu 1: Hạt nhân nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton. Số hạt electron của nguyên tử sodium (Na) là bao nhiêu? A. 9 . B. 10. C. 11. D. 12. Câu 2: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. Câu 3: Thành phần chính của đá vôi là Calcium carbonate (CaCO 3), % khối lượng của Oxygen là: A. 30% B. 40% C.12% D. 48% Câu 4: Nguyên tố chlorine (Cl) có 7 electron ở lớp ngoài cùng, nguyên tố Cl thuộc nhóm nào? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm VIIA. Câu 5: Một người đi bộ với tốc độ 4,4 km/h, thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút. Khoảng cách từ nơi làm việc đến nhà là? A. 1,1 Km B. 4,4, Km C. 1,5 Km D. 15Km Câu 6: Công thức hóa học nào đúng cho cặp gồm nguyên tử và nhóm nguyên tử : Al và SO4? A. Al2SO4 B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 7: Công thức hóa học của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxygen trong phân tử là: A. NaNO3 B. Na3NO C. NaN3O D. NaNO Câu 8: Phát biểu nào không đúng về công thức hóa học của sulfuric acid H2SO4 ? A. Sulfuric acid được tạo thành từ nguyên tố H, S, O. B. Trong một phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. C. Khối lượng phân tử của sulfuric acid H2SO4 là 98 amu. D. Sulfuric acid được tạo thành từ hợp chất H2S và nguyên tử O. Câu 9: Công thức tính tốc độ của một vật chuyển động là A. v = s / t B. v = s . t C. v = t / s D. s = v / t Câu 10: Muốn đo tốc độ của một học sinh đang chạy trên sân trường ta nên sử dụng những dụng cụ nào sau đây? A. Thước kẻ và đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện và đồng hồ đo hiện số. C. Thước dây và đồng hồ treo tường. D. Thước dây và đồng hồ bấm giây. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tốc độ của phương tiện tham gia giao thông càng lớn thì khi xảy ra tai nạn mức độ nguy hiểm càng cao. B. Đi không đúng làn đường, phần đường là một trong những nguyên nhân chính dẫn tới tai nạn giao thông. C. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng lớn. D. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng nhỏ. 1
  2. Câu 12: Một xe ô tô đi từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh mất 6 giờ. Biết quãng đường tính từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh dài 300 km. Tốc độ trung bình của xe ô tô trên là: A. 50 km/h. B. 1800 km/h. C. 0,02 km/h. D. 30 km/h. Câu 13: Bạn An chạy từ đầu hành lang tới cuối hành lang dài 100m mất 25s; Bạn Tùng chạy quãng đường từ cổng trường đến chân dãy phòng học dài 200m mất 40 s. Bạn Phúc chạy một vòng xung quanh sân trường dài 600m mất 3 min 20 s. Bạn nào chạy với tốc độ lớn nhất? A. An. B. Tùng. C. Phúc. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 14: Tần số là? A. Số dao động trong một giây. B. Số dao động trong một phút. C. Số dao động trong một giờ. D. Số dao động trong một ngày. Câu 15: Sóng âm được lan truyền trong không khí nhờ : A. Sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí. B. Sự dao động của nguồn âm. C. Sự dịch chuyển của các phần tử vật chất. D. Sự chuyển động của các luồng không khí. Câu 16: Âm phát ra càng trầm khi A. Tần số âm càng lớn. B. Tần số âm càng nhỏ. C. Biên độ âm càng lớn. D. Biên độ âm càng nhỏ. B. TỰ LUẬN. Câu 1 : ( 2 điểm ) Em hãy lập công thức hoá học của hợp chất được tạo bởi : Calcium ( hoá trị II) và Oxygen . Sau đó tính khối lượng phân tử của hợp chất vừa tìm được. ( Biết khối lượng của các nguyên tử như sau: Ca = 40 amu, O = 16 amu) Câu 2: ( 1 điểm) Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, nếu một xe ô tô đi với tốc độ 70 km/h thì phải cách xe đi trước một khoảng là bao nhiêu? Câu 3: (3 điểm ) Một vật chuyển động có đồ thị quãng đường – thời gian như hình sau: Hãy tính tốc độ của vật trên từng giai đoạn OA, AB, BC và CD. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án 2
  3. PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 3
  4. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU Năm học 2023 – 2024 ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Môn: Khoa học tự nhiên 7 (Thời gian: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Em hãy lựa chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu. Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tốc độ của phương tiện tham gia giao thông càng lớn thì khi xảy ra tai nạn mức độ nguy hiểm càng cao. B. Đi không đúng làn đường, phần đường là một trong những nguyên nhân chính dẫn tới tai nạn giao thông. C. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng lớn. D. Tốc độ của các xe tham gia giao thông càng lớn thì khoảng cách an toàn giữa hai xe tham gia giao thông càng nhỏ. Câu 2: Một xe ô tô đi từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh mất 6 giờ. Biết quãng đường tính từ trung tâm Hà Nội tới thành phố Vinh dài 300 km. Tốc độ trung bình của xe ô tô trên là: A. 50 km/h. B. 1800 km/h. C. 0,02 km/h. D. 30 km/h. Câu 3: Bạn An chạy từ đầu hành lang tới cuối hành lang dài 100m mất 25s; Bạn Tùng chạy quãng đường từ cổng trường đến chân dãy phòng học dài 200m mất 40 s. Bạn Phúc chạy một vòng xung quanh sân trường dài 600m mất 3 min 20 s. Bạn nào chạy với tốc độ lớn nhất? 4
  5. A. An. B. Tùng. C. Phúc. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 4: Tần số là? A. Số dao động trong một giây. B. Số dao động trong một phút. C. Số dao động trong một giờ. D. Số dao động trong một ngày. Câu 5: Sóng âm được lan truyền trong không khí nhờ: A. Sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí. B. Sự dao động của nguồn âm. C. Sự dịch chuyển của các phần tử vật chất. D. Sự chuyển động của các luồng không khí Câu 6: Hạt nhân nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton. Số hạt electron của nguyên tử sodium (Na) là bao nhiêu? A. 9 . B. 10. C. 11. D. 12. Câu 7: Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. Câu 8: Thành phần chính của đá vôi là Calcium carbonate (CaCO 3), % khối lượng của Oxygen là: A. 30% B. 40% C.12% D. 48% Câu 9: Nguyên tố chlorine (Cl) có 7 electron ở lớp ngoài cùng, nguyên tố Cl thuộc nhóm nào? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm VIIA. Câu 10: Một người đi bộ với tốc độ 4,4 km/h, thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút. Khoảng cách từ nơi làm việc đến nhà là? A. 1,1 Km B. 4,4, Km C. 1,5 Km D. 15Km Câu 11: Công thức hóa học nào đúng cho cặp gồm nguyên tử và nhóm nguyên tử: Al và SO4? A. Al2SO4 B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 12: Công thức hóa học của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxygen trong phân tử là: A. NaNO3 B. Na3NO C. NaN3O D. NaNO Câu 13: Âm phát ra càng trầm khi A. Tần số âm càng lớn. B. Tần số âm càng nhỏ. C. Biên độ âm càng lớn. D. Biên độ âm càng nhỏ. Câu 14 : Muốn đo tốc độ của một học sinh đang chạy trên sân trường ta nên sử dụng những dụng cụ nào sau đây? A. Thước kẻ và đồng hồ bấm giây B. Cổng quang điện và đồng hồ đo hiện số. C. Thước dây và đồng hồ treo tường. D. Thước dây và đồng hồ bấm giây. Câu 15: Công thức tính tốc độ của một vật chuyển động là: A. v = s / t B. v = s . t C. v = t / s D. s = v / t Câu 16: Phát biểu nào không đúng về công thức hóa học của sulfuric acid H2SO4 ? A. Sulfuric acid được tạo thành từ nguyên tố H, S, O. B. Trong một phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. C. Khối lượng phân tử của sulfuric acid H2SO4 là 98 amu. D. Sulfuric acid được tạo thành từ hợp chất H2S và nguyên tử O. II. TỰ LUẬN. Câu 1: (2 điểm ): Lập công thức hoá học của hợp chất được tạo bởi: Mg ( hoá trị II) và Oxygen. Sau đó tính khối lượng phân tử của hợp chất vừa tìm được. 5
  6. ( Biết khối lượng các nguyên tử như sau: Mg = 24, O = 16 ) Câu 2: ( 1 điểm) Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, nếu một xe ô tô đi với tốc độ 80 km/h thì phải cách xe đi trước một khoảng là bao nhiêu? Câu 3: (3 điểm ) Một vật chuyển động có đồ thị quãng đường – thời gian như hình sau: Hãy tính tốc độ của vật trên từng giai đoạn OA, AB, BC và CD. ---- HẾT ---- D. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 đ 1.D 2.A 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.D 9.D 10.A 11.D 12.A 13.B 14.A 15.A 16.D II. TỰ LUẬN CÂU Đáp án Điểm 1 - Oxygen luôn có hoá trị II. - Gọi công thức cần tìm có dạng: MgxOy 0,5 - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.II = y.II => x/y = II/II=1/1 0,5 => x= 1, y=1. CT HH cần tìm là: MgO 0,5 - Khối lượng phân tử MgO = 24.1 +16.1 = 40 amu 0,5 6
  7. 2 - Đổi : 80 km/h = 22,2m/s 0,5 - KCAT giữa 2 xe là: 22,2 x 3 =66,6 m 0,5 3 +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn OA 0,75 đ V OA = S OA / t OA = 1,5 / 10 = 0,15 km/ph +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn AB V AB = 0 0,75 đ +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn BC V BC = S BC / t BC = (4 - 1,5) / 10 = 0,25km/ph 0,75 đ +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn CD V CD = 0 0,75 đ D. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 đ 1.C 2.D 3.D 4.D 5.A 6.D 7.A 8.D 9.A 10.D 11.D 12.A 13.B 14.A 15.A 16.B II. TỰ LUẬN CÂU Đáp án Điểm 1 - Oxygen luôn có hoá trị II. - Gọi công thức cần tìm có dạng: CaxOy 0,5 - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.II = y.II => x/y = II/II=1/1 0,5 => x= 1, y=1. CT HH cần tìm là: CaO 0,5 - Khối lượng phân tử CaO = 40.1 +16.1 = 56 amu 0,5 2 - Đổi: 70 km/h = 19,44 m/s 0,5 - KCAT giữa 2 xe là: 19,44 X 3 = 58,32 m 0,5 3 +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn OA 0,75 đ V OA = S OA / t OA = 1,5 / 10 = 0,15 km/ph +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn AB V AB = 0 0,75 đ +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn BC V BC = S BC / t BC = (4 - 1,5) / 10 = 0,25km/ph 0,75 đ +, Tốc tốc độ của vật trên đoạn CD V CD = 0 0,75 đ NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA BGH Nguyễn Thị Mai Vũ Thị Thanh Hằng Hứa Minh Huệ 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2