intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận). ài Ng Hồ 25 - Cấu trúc: ng S 20 - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. NH HC 01/ - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: mỗi câu 0,25 điểm). &T 9/ HÀ - Phần tự luận: 7,0 điểm (Gồm 07 câu). TH 6 0 0 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc (%) luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (4 tiết) 1 1 0,5(5%) ài 2. Nguyên tử. Sơ Ng Hồ 25 lược về bản tuần ng S 20 1 1 1 2 1 2,5(25%) NH hoàn các nguyên tố HC 01/ hóa học (15 tiết). &T 9/ HÀ TH 6 0 4. Khái quát Trao đổi 0 BT 1: chất và chuyển hoá DT c 1 2 2 0,5(%) N năng lượng ở sinh PT n lú BA vật(Bài 21 – 2T) ng .v ườ du 5. Quang hợp ở thực ĐÃ Tr s.e 1/2 1/2 1 1(10%) ) – ma vật - Bài 22,23,24 -6T vv .s 6. Hô hấp ở tế bào U hi oc 2 1/3 1/3 2 1(10%) IỆ _n ed Bài 25,26,27 - 6T 05 ng IL 7. Trao đổi khí ở sinh 14 hố TÀ 12 ệ t vật 2 2 0,5(5%) 14 h ị ( từ Bài 28 – 3T Nh về 8. Vai trò của nước n tải và các chất dinh Vă c ũ ượ 1/3 1/3 0,5(5%) dưỡng đối với sinh iV Đ vật(Bài 29 – 3T) bở 9. Trao đổi nước và 1/3 1/3 0,5(5%) chất dinh dưỡng ở
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc (%) luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thực vật ài Ng Bài 30 – 4T Hồ 25 10. Tốc độ (11 tiết) 1 1 1 1 1,25(12,5%) ng S 20 NH HC 01/ 11. Âm thanh (10 1 1 1 1 0,75 (7,5%) &T 9/ tiết). HÀ TH 6 0 12. Ánh sáng (3iết) 1 1 1 (10%) 0 BT 1: Tổng câu 2,6 6 1,5 6 2,5 1 7 12 DT c 1 N 10,0 PT n lú Tổng điểm 2,5 1,5 1,5 1,5 2 1,0 7,0 3,0 BA (100%) ng .v ườ du % điểm số 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  4. b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Mở đầu (4 tiết) - Mở đầu - Trình bày được một 1 C1 số phương pháp và kĩ ài Nhận biết Ng năng trong học tập Hồ 25 ng S 20 môn Khoa học tự NH HC 01/ nhiên. &T 9/ - Thực hiện được các HÀ TH 6 0 kĩ năng tiến trình: 0 BT 1: quan sát, phân loại, DT c 1 N PT n lú liên kết, đo, dự báo. BA Thông hiểu - Sử dụng được một số ng .v ườ du dụng cụ đo (trong nội ĐÃ Tr s.e dung môn Khoa học ) – ma tự nhiên 7). vv .s U hi oc - Làm được báo cáo, IỆ _n ed Vận dụng thuyết trình. 05 ng IL 14 hố 2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) TÀ 12 ệ t - Nguyên tử. Nguyên tố - Trình bày được mô 1 C2 14 h ị ( từ hoá học hình nguyên tử của Nh về - Sơ lược về bảng tuần Rutherford – Bohr n tải hoàn các nguyên tố hoá (mô hình sắp xếp Vă c ũ ượ học electron trong các lớp Nhận biết iV Đ vỏ nguyên tử). - Nêu được khối 1 C3 bở lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối
  5. lượng nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. - Nêu được các 1 C4 ài nguyên tắc xây dựng Ng Hồ 25 bảng tuần hoàn các ng S 20 NH nguyên tố hoá học. HC 01/ - Mô tả được cấu tạo &T 9/ HÀ TH 6 0 bảng tuần hoàn gồm: 0 ô, nhóm, chu kì. BT 1: DT c 1 N - Phân loại được các 1 C14 PT n lú BA NTHH trong bảng ng .v tuần hoàn. ườ du ĐÃ Tr s.e - Viết được công thức ) – ma hoá học và đọc được vv .s Utên của 20 nguyên tố hi oc IỆ _n ed đầu tiên. 05 ng IL - Sử dụng được bảng 1 C13 Thông hiểu 14 hố tuần hoàn để chỉ ra TÀ 12 ệ t các nhóm nguyên 14 h ị ( từ tố/nguyên tố kim loại, Nh về các nhóm nguyên n tải tố/nguyên tố phi kim, Vă c ũ ượ nhóm nguyên tố khí iV Đ hiếm trong bảng tuần hoàn. bở Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  6. 2.1. Khái quát - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 2 C5,6 chuyển hoá năng Nhận biết: lượng ở sinh vật – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá (Bài 21 – 2T) năng lượng trong cơ thể. ài Ng Hồ 25 - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm ng S 20 NH của quang hợp. HC 01/ - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và &T 9/ HÀ TH 6 0 Nhận biết: chuyển hóa năng lượng trong quang hợp. 0 - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng BT 1: DT c 1 N quang hợp. PT n lú BA 2.2 Quang hợp ở - Nêu được 1 số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến ng .v quang hợp ườ du thực vật ĐÃ Tr s.e (Bài 22,23,24 - Thông - Viết được phương trình quang hợp. ) – ma 6T) hiểu: 1/2 15a C14a vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích 14 hố Vận dụng: TÀ 12 ệ t được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ 1/2 15b C14b 14 h cây xanh. ị ( từ Nh về Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang n tải cao: hợp ở cây xanh. Vă c ũ ượ iV Đ 2.3. Hô hấp ở tế – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình Thông 2 C7,8 bào(Bài 25,26,27 - trao đổi khí qua khí khổng của lá. hiểu: bở 6T) – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
  7. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp Vận dụng tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần 1/3 C16a cao ài phơi khô,...). Ng Hồ 25 - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao ng S 20 NH HC 01/ đổi khí qua khí khổng của lá. &T 9/ HÀ - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí TH 6 0 2.4. Trao đổi khí 0 Thông khổng, nêu được chức năng của khí khổng. 2 BT 1: ở sinh vật(Bài 28 C9,10 DT c 1 N hiểu: PT n lú – 3T) BA ng .v ườ du ĐÃ - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con Tr s.e ) – ma đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp vv .s U ở động vật (ví dụ ở người) hi oc IỆ 2.5. Vai trò của Nhận biết: _n ed - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh 05 ng IL 1/3 16b C16 nước và các chất dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 14 hố TÀ 12 ệ t dinh dưỡng đối Thông - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành 14 h ị ( từ với sinh vật hiểu: phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước Nh về (Bài 29 – 3T) n tải Vă c Nhận biết: - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt ũ ượ 2.6. Trao đổi động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát iV Đ nước và chất dinh hơi nước. 1/3 16c C17 dưỡng ở thực vật - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng bở (Bài 30 – 4T) đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật.
  8. Thông - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con hiểu: đường hấp thụ, vận chuyển nước và chất khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây - Dựa vào sơ đồ hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ qua ài Ng Hồ 25 trong mạch rây (dòng đi xuống) ng S 20 NH Vận dụng: - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi HC 01/ chất và chuyển hóa năng lượng vào thực tiễn &T 9/ HÀ TH 6 0 4. Tốc độ (11 tiết) 0 BT 1: - Tốc độ chuyển động. - Nêu được ý nghĩa DT c 1 N - Đo tốc độ vật lí của tốc độ. PT n lú BA - Đồ thị quãng. đường Nhận biết - Liệt kê được một số 1 1 C17 C11 ng .v ườ du – thời gian đơn vị đo tốc độ ĐÃ Tr s.e thường dùng. ) – ma - Tốc độ = quãng vv .s U hi oc đường vật đi/thời gian IỆ _n ed đi quãng đường đó. 05 ng IL - Mô tả được sơ lược 14 hố TÀ 12 ệ t cách đo tốc độ bằng 14 h đồng hồ bấm giây và ị ( từ Nh về cổng quang điện trong Thông hiểu n tải dụng cụ thực hành ở Vă c ũ ượ nhà trường; thiết bị iV Đ “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các bở phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị
  9. quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong ài khoảng thời gian Ng Hồ 25 tương ứng. ng S 20 NH - Dựa vào tranh ảnh HC 01/ (hoặc học liệu điện tử) &T 9/ HÀ TH 6 0 thảo luận để nêu được 0 Vận dụng ảnh hưởng của tốc độ BT 1: DT c 1 N trong an toàn giao PT n lú BA thông. ng .v - Từ đồ thị quãng ườ du ĐÃ Tr s.e đường – thời gian cho ) – ma trước, tìm được quãng vv .s U đường vật đi (hoặc tốc hi oc IỆ _n ed độ, hay thời gian 05 ng IL chuyển động của vật). 14 hố - Xác định được tốc TÀ 12 ệ t độ trung bình qua 14 h ị ( từ Vận dụng cao quãng đường vật đi Nh về được trong khoảng n tải thời gian tương ứng. Vă c ũ ượ 5. Âm thanh (10 tiết) iV Đ - Mô tả sóng âm. - Nêu được đơn vị của 1 C12 - Độ to và độ cao của Nhận biết tần số là hertz (kí hiệu bở âm. là Hz).
  10. - Phản xạ âm. - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. ài - Mô tả được các bước Ng Hồ 25 tiến hành thí nghiệm ng S 20 NH tạo sóng âm (như gảy HC 01/ đàn, gõ vào thanh kim &T 9/ HÀ TH 6 0 loại,...) 0 - Giải thích được sự BT 1: Thông hiểu DT c 1 N truyền sóng âm trong PT n lú BA không khí. ng .v - Giải thích được một ườ du ĐÃ Tr s.e số hiện tượng đơn ) – ma giản thường gặp trong vv .s U thực tế về sóng âm. hi oc IỆ _n ed - Thực hiện thí 05 ng IL nghiệm tạo sóng âm 14 hố (như gảy đàn, gõ vào TÀ 12 ệ t thanh kim loại,...) để 14 h ị ( từ chứng tỏ được sóng Nh về âm có thể truyền được n tải Vận dụng trong chất rắn, lỏng, Vă c ũ ượ khí. iV Đ - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên bở độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ
  11. (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Đề xuất được ài phương án đơn giản Ng Hồ 25 để hạn chế tiếng ồn ng S 20 NH ảnh hưởng đến sức HC 01/ khoẻ. &T 9/ HÀ TH 6 0 - Thiết kế được một 0 nhạc cụ bằng các vật BT 1: DT c 1 N liệu phù hợp sao cho PT n lú BA có đầy đủ các nốt ng .v Vận dụng cao trong một quãng tám ườ du ĐÃ Tr s.e (ứng với các nốt: đồ, ) – ma rê, mi, pha, son, la, si, vv .s U đô) và sử dụng nhạc hi oc IỆ _n ed cụ này để biểu diễn 05 ng IL một bài nhạc đơn giản. 14 hố 5. Ánh sáng (3 tiết) TÀ 12 ệ t - Sự truyền ánh sáng Nhận biết - Nêu được ánh sáng 2 C18,19 14 h ị ( từ là một dạng của năng Nh về lượng. n tải - Mô tả được các bước Vă c ũ ượ tiến hành thí nghiệm iV Đ Thông hiểu thu được năng lượng ánh sáng. bở
  12. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. ài - Thực hiện được thí Ng Hồ 25 nghiệm thu được năng ng S 20 NH lượng ánh sáng. HC 01/ - Thực hiện được thí &T 9/ HÀ TH 6 0 nghiệm tạo ra được 0 mô hình tia sáng bằng BT 1: DT c 1 N Vận dụng một chùm sáng hẹp PT n lú BA song song. ng .v - Vẽ được hình biểu ườ du ĐÃ Tr s.e diễn vùng tối do ) – ma nguồn sáng rộng và vv .s U vùng tối do nguồn hi oc IỆ _n ed sáng hẹp. 05 ng IL - Thiết kế và chế tạo 14 hố được sản phẩm đơn TÀ 12 ệ t giản ứng dụng định 14 h ị ( từ luật phản xạ ánh sáng Nh về Vận dụng cao và tính chất ảnh của n tải vật tạo bởi gương Vă c ũ ượ phẳng (như kính tiềm iV Đ vọng, kính vạn hoa,…) bở
  13. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTB TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng A. cân đồng hồ. B. thước đo độ chia nhỏ nhất là 1mm. C. nhiệt kế thuỷ ngân. D. ước lượng bằng mắt thường. ài Ng Hồ 25 Câu 2: Cho sơ đồ nguyên tử Carbon ng S 20 NH HC 01/ theo mô hình nguyên Rơ-dơ-pho – Bo dưới đây: &T 9/ HÀ TH 6 0 Lớp electron trong cùng chứa tối đa số electron: 0 BT 1: A. 2 B.4 C. 6 D.8 DT c 1 N PT n lú BA Câu 3: Khẳng định đúng về nguyên tố hóa học: ng .v ườ du A. Nguyên tố hóa học là một chất ĐÃ Tr s.e B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt electron ) – ma vv .s C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số Proton U hi oc IỆ _n ed D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron 05 ng IL Câu 4: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp với nguyên tắc theo chiều: 14 hố TÀ 12 ệ t A. Tăng dần của khối lượng nguyên tử 14 h B. Tăng dần của kích thước nguyên tử ị ( từ Nh về C. Tăng dần của tính chất hóa học n tải D. Tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử Vă c ũ ượ iV Đ Câu 5: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật: A. Sinh trưởng và phát triển B. Cảm ứng bở C. Vận động và sinh sản D. Cả A, B, C Câu 6: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 7: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Tùy theo từng nhóm nông sản mà có các cách bảo quản khác nhau.
  14. (2) Để bảo quản nông sản cần làm ngưng quá trình hô hấp tế bào. (3) Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: Hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide nhiệt độ khi bảo quản nông sản. (4) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong các loại hạt. (5) Phơi khô nông sản sau thu hoạch là cách bảo quản nông sản tốt nhất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải ài phóng năng lượng. Ng Hồ 25 C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. ng S 20 NH HC 01/ D. Đó là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào. &T 9/ HÀ TH 6 0 Câu 9: Nơi diễn ra sự trao đổi khí mạnh nhất ở thực vật là 0 BT 1: A. Thân B. Lá. C. Quả D. Rễ. DT c 1 N PT n lú BA Câu 10: Trong quá trình quang hợp sự trao đổi khí qua khí khổng là? ng .v A. Khí khổng mở cho khí CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá và khí O2 từ lá ườ du ĐÃ Tr s.e khuếch tán ra môi trường. ) – ma B. Khí khổng mở cho khí O2 từ môi trường khuếch tán vào lá và khí CO2 từ lá vv .s U hi oc khuếch tán ra môi trường. IỆ _n ed 05 ng IL C. Khí khổng mở cho khí CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá. 14 hố D. Khí khổng mở cho khí O2 từ lá khuếch tán ra môi trường. TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về Câu 11: Công thức tính tốc độ là n tải t s s A. v = s.t B. v  C. v  D. v  Vă c ũ ượ s t t2 iV Đ Câu 12: Đơn vị của tần số là: A. Ki-lô-mét (km). C. Héc (Hz) bở B. Giờ (h) D. Mét trên giây( (m/s) B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biết: a) Trong các nguyên tố: H,Na,Al,O,Fe,S. Những nguyên tố nào là kim loại? Những nguyên tố nào là phi kim?
  15. b) Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng hệ thống tuần hoàn? Câu 14 (1,0 điểm): a) Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Sodium, Nitrogen,Aluminium b) Cho biết tên của các nguyên tố hóa học sau: Li, Cl. Câu 15 (1điểm): a) Viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp ở thực vật? b) Tại sao ở các thành phố hoặc nơi đông dân cư lại cần trồng nhiều cây xanh? Câu 16 (1,5điểm): a)Để bảo quản tốt nông sản cần điều chỉnh các yếu tố môi trường (nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbondioxide) như thế nào? Vì sao? ài Ng Hồ 25 b): Nêu vai trò của nước đối với sinh vật? Điều gì sẽ xảy ra nếu sinh vật bị ng S 20 NH thiếu nước? HC 01/ &T 9/ c): Sự thoát hơi nước ở lá có vai trò gì đối với thực vật và đối với môi trường? HÀ TH 6 0 0 Câu 17 (1 điểm): BT 1: DT c 1 N Liệt kê một số đơn vị đo tốc độ thường dùng? PT n lú BA Câu 18: (1,0 điểm): ng .v Em hãy giải thích sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không ườ du ĐÃ khí. Tr s.e ) – ma Câu 19 (0,5 điểm): vv .s U Trong thí nghiệm tạo bóng với nguồn sáng rộng, kích thước bóng nửa tối thay hi oc IỆ đổi thế nào khi di chuyển màn chắn ra xa vật cản sáng? _n ed 05 ng IL 14 hố --------------------------------Hết---------------------------------- TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 7 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Mỗi câu lựa chọn đáp án đúng được 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A C D D C B A D A C C B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 a) - Các nguyên tố Na,Al,Fe là kim loại. ài (1,0đ) - Các nguyên tố H,O, S là phi kim. 0,25 Ng Hồ 25 b) Gồm 3 nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng ng S 20 NH hẹ thống tuần hoàn HC 01/ + Các nguyên tố hoá học được xếp theo chiều tăng dần của điện &T 9/ HÀ TH 6 0 tích hạt nhân. 0,25 0 + Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số electron trong BT 1: DT c 1 N nguyên tử. 0,25 PT n lú BA + Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau 0,25 ng .v a.Kí hiệu hoá học ườ du ĐÃ Tr s.e 14 Sodium: Na ) – ma (1,0đ) Nitrogen: N 0,5 vv .s U Aluminium: Al hi oc IỆ a.Tên nguyên tố hoá học _n ed 05 ng IL Li: Lithium 0,5 14 hố Cl: Chlorine TÀ 12 ệ t 15 a) Phương trình tổng quát 0,5 14 h ị ( từ (1,0đ) Nh về Nước + Carbon dioxide → Glucose + Oxygen n tải Vă c b) Ở các thành phố hoặc nơi đông dân cư sinh sống lại cần trồng 0,5 ũ ượ iV Đ nhiều cây xanh: Vì ở thành phố các phương tiện đi lại nhiều xả nhiều khí thải, khói bụi ra môi trường, nhiều khi công nghiệp xả bở khí thải trực tiếp ra môi trường chính vì thê ở những nơi này cần trồng nhiều cây xanh để cân bằng môi tường, cây xanh lọc khí vừa bảo vệ thiên nhiên vừa giảm khói bụi độc hại 16 a) Để bảo quản tốt nông sản cần điều chỉnh các yếu tố môi trường 0,5 (1,5đ) nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbon dioxide phù hợp với từng loại nông sản để đưa cường độ hô hấp nông sản về mức tối thiểu, hạn chế giảm sút chất lượng và khối lượng nông sản.
  17. VD: Các loại hạt: giảm hàm lượng nước ; Rau xanh: bảo quản lạnh… b) - Nước góp phần vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể, 0,5 nước còn là nguyên liệu và môi trường của nhiều quá trình sống trong cơ thể như quá trình quang hợp ở thực vật - Nước góp phần vào quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ở động vật - Nước còn góp phần điều hòa nhiệt độ cơ thể - Nếu cơ thể bị thiếu nước, các quá trình sống cơ bản sẽ bị rối loạn và có thể bị chết ài Ng Hồ 25 c)- Vai trò của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật: 0,5 ng S 20 NH HC 01/ + Là động lực đầu trên đóng vai trò như lực kéo giúp vận chuyển &T 9/ dòng nước và các chất khoáng hòa tan từ rễ lên lá đến các bộ HÀ TH 6 0 phận khác của cây trên mặt đất. 0 BT 1: DT c 1 N + Khí khổng mở rộng trong quá trình thoát hơi nước tạo điều kiện PT n lú BA cho khí CO2 đi vào bên trong tế bào lá, cung cấp nguyên liệu cho ng .v ườ du quá trình quang hợp và giải phóng O2 ra ngoài không khí. ĐÃ Tr s.e + Hơi nước thoát ra ngoài mang theo một lượng nhiệt nhất định ) – ma vv .s giúp hạ nhiệt độ của lá, bảo vệ lá cây vào những ngày nắng nóng, U hi oc IỆ đảm bảo cho các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. _n ed 05 ng IL 17 - Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của quãng đường và đơn 1,0 14 hố TÀ 12 ệ t (1,0đ) vị của thời gian: m/s, km/h..... 14 h ị ( từ Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí: Nh về • - Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. 0,5 n tải 18 • - Dao động của mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao Vă c ũ ượ (1,0đ) động: nén, dãn. iV Đ • - Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động: dãn, nén. 0,5 bở • - Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn xen kẽ nhau. 19 (0,5đ) Kích thước bóng nửa tối tăng lên khi di chuyển màn chắn ra xa 0,5 vật cản sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2