
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 8 câu; thông hiểu: 8 câu). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 Mở đầu (5 tiết) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần 2 2 4 1,0 đ hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) 0,5đ 0,5đ 1,0 đ 1 2 1 2 1 3 4 Chương II: Phân tử- Liên kết hóa học (9 tiết) 4,0 đ 1,0 đ 0,5đ 1,0 đ 0,5 đ 1,0 đ 3,0 đ 1,0 đ 2 1 1 2 Chương III. Tốc độ (11 tiết) 1,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 Mở đầu (5 tiết) 1 2 1 2 Chương IV: Âm thanh (10 tiết) 1,0 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa 1 2 2 1 2 4 2,5 đ năng lượng ở sinh vật (8 tiết) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,5 đ 1,0 đ Số câu 3 8 1 8 3 0 7 16 23 Điểm số 2,0 2,0 1,0 đ 2,0 3,0 0 6,0 4,0 10,0 13 6 3 23 Tổng số điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 2) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp và kĩ Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết năng học tập môn Khoa học tự nhiên KHTN Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 2 C5, C8 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tử Nhận biết – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố 1 C7 Nhận biết Nguyên tố hóa học hoá học. Thông hiểu – Viết được kí hiệu hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 C6 – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 2 Nhận biết học. Sơ lược về bảng – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 2 C9, tuần hoàn các - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên C12 Thông hiểu nguyên tố hoá học tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay Vận dụng khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn – Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một 1 C19 – Phân tử; đơn Nhận biết số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất; hợp chất Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C20 – Giới thiệu về liên Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số kết hoá học (ion, nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên cộng hoá trị) tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất 2 C10, cộng hoá trị. C11 Thông hiểu – Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion hoặc cộng hóa trị trong hợp chất cụ thể. 1 C21 – Xác định hợp chất bất kì thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị dựa vào sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử. – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. Nhận biết – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Hoá trị; công – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá Thông hiểu thức hoá học học. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương III. Tốc độ (11 tiết) - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. Nhận biết – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Tốc độ chuyển Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. động - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển 1 C17 Vận dụng động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C1 Nhận biết quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng Đo tốc độ Thông hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong Vận dụng khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được Vận dụng cao ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường Thông hiểu Đồ thị quãng vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). đường – thời gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường Vận dụng vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh 1 C2 hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thảo luận về ảnh - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội hưởng của tốc độ dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. Nhận biết trong an toàn giao - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm - Nêu được dao động của một vật Nhận biết – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C3 Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Nhận biết – Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Độ to và độ cao Thông hiểu của âm - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được Vận dụng độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận biết – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C18 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế 1 C4 Phản xạ âm, chống Thông hiểu về sóng âm. ô nhiễm tiếng ồn – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế Vận dụng về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) – Khái quát trao – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C22 đổi chất và chuyển – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 2 C13,14 hoá năng lượng Nhận biết thể. + Chuyển hoá năng – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế lượng ở tế bào bào. Quang hợp -Nêu được khái niệm, PT chữ của quang hợp Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: 2 C15, Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, C16 nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn Vận dụng của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 1 C23 – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng - Trao đổi chất và của lá. chuyển hoá năng – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức lượng Thông hiểu năng của khí khổng. + Trao đổi khí – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 2: Các biển báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng để làm gì? A. Giúp lái xe có thể ước lượng khoảng cách giữa các xe để giữ khoảng cách an toàn khi tham gia giao thông. B. Để các xe đi đúng làn đường. C. Để các xe không vượt quá tốc độ cho phép. D. Để tăng tính sinh động cho đường cao tốc. Câu 3: Âm thanh không truyền được trong chân không vì A. Chân không không có trọng lượng. B. Chân không không có vật chất. C. Chân không là môi trường trong suốt. D. Chân không không đặt được nguồn âm. Câu 4: Có một đường cao tốc vừa mới được xây dựng gần một trường học. Hàng ngày học sinh phải chịu ô nhiễm tiếng ồn, vì điều kiện chưa đổi được trường về vị trí khác nên người ta đã có những phương án để chống lại những tiếng ồn đó như sau. Phương pháp nào là tốt nhất? A. Xây tường chắn để ngăn cách. B. Thay hệ thống cửa bằng cửa kính và đóng lại khi cần. C. Trang bị cho mỗi học sinh một mũ chống ồn để bịt tai. D. Che cửa bằng các màn vải. Câu 5. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào? A. Proton, neutron. B. Neutron, electron. C. Proton, neutron, electron. D. Electron, proton. Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố A có điện tích hạt nhân là 19+, có 4 lớp electron và 1 electron ở lớp ngoài cùng. A là nguyên tố nào sau đây? A. Na. B. K. C. Al. D. Mg. Câu 7. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 8. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử.
- Câu 9. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 10. Sử dụng bảng tuần hoàn, xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Ô số 10, chu kỳ 3, nhóm X. B. Ô số 10, chu kỳ 8, nhóm II. C. Ô số 10, chu kỳ 2, nhóm VIII. D. Ô số 10, chu kỳ 3, nhóm VIII. Câu 10. Trong phân tử KCI, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hoá trị. B. phi kim. C. kim loại. D. ion. Câu 11. Phân tử methane gồm một nguyên tử carbon liên kết với bốn nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị trong methane, nguyên tử carbon góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hydrogen? A. Nguyên tử carbon góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. B. Nguyên tử carbon góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. C. Nguyên tử carbon góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. D. Nguyên tử carbon góp chung 4 electron với mỏi nguyên tử hydrogen. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc trên bên trái của bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố kim loại tập trung hầu hết ở góc dưới bên phải của bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hoàn. Câu 13. Khi hô hấp (hít- thở) cơ thể lấy chất gì từ môi trường ngoài? A. Nước tiểu. B. Mồ hôi. C. Khí carbon dioxide. D. Khí oxygen. Câu 14. Hoàn thành phuơng trình quang hợp dạng chữ: Ánh sáng ……(1)…..+ ……(2)……. ……(3)…..+ ……(4)… Diệp lục A. (1) Nước, (2) Glucose, (3) Carbon dioxide, (4) Oxygen. B. (1) Nước, (2) Oxygen, (3) Carbon dioxide, (4) Glucose. C. (1) Nước, (2) Carbon dioxide, (3) Glucose, (4) Oxygen. D. (1) Carbon dioxide, (2) Glucose, (3) nước, (4) Oxygen. Câu 15. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Diện tích bề mặt phiến lá lớn. B. Có phiến lá dày. C. Nhiều khí khổng ở mặt dưới. D. Có gân lá dày. Câu 16. Việc làm nào thể hiện biết chăm sóc, bảo vệ cây xanh? A. Lấy gỗ làm nhà cửa. B. Tưới nước, bón phân. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Hái lượm quả. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Lúc 6h sáng, một ô tô bắt đầu đi từ Hà Nội đến Hải Phòng, cách nhau 120 km. Lúc 6h30, ô tô còn cách Hải Phòng 70 km. Hỏi nếu ô tô đi liên tục với tốc độ không thay đổi thì sẽ đến Hải Phòng lúc mấy giờ? Câu 18. (0,5 điểm) Vật liệu có khả năng phản xạ âm thanh tốt, và vật liệu có khả năng phản xạ âm thanh kém có các đặc điểm gì? Cho ví dụ? Câu 19 (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất? Kể tên 2 đơn chất và 2 hợp chất mà em biết? Câu 20 (1,0 điểm) Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: a/ Cu(OH)2 b/ Ca(H2PO4)2 Câu 21 (1,0 điểm)
- a/ Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong hợp chất amonia NH 3 từ các nguyên tử N và H, cho biết số proton trong hạt nhân của N là 7 và của H là 1. b/ Amonia thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị? Vì sao? Câu 22 (0,5 điểm) Phát biểu khái niệm trao đổi chất? Câu 23 (1,0 điểm) Vì sao ở thành phố hoặc nơi đông dân cư cần phải trồng nhiều cây xanh? Cho biết: Cu = 64; O = 16; H = 1; Ca = 40; P = 31 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng, ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B B C B D A C D A A D C A B Ghi chú: HS chọn đúng mỗi câu, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên, ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú 30 phút = 30/60 giờ = 0,5 giờ Quãng đường ô tô đã đi trong 30 phút là: 120 km − 70 km = 50 (km) 0,25 đ Tốc độ của ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là HSKT: Yêu cầu HS: Câu 17 v = S/t = 50/0,5 = 100 (km/h) 0,25 đ Tính đúng được tốc (1,0 đ) Sau 30 phút, ô tô còn lại 70 km nữa để đi đến Hải Phòng. độ: ghi 1,0 điểm Với vận tốc 100 km/h, thời gian để đi hết 70 km là: t = S/v = 70/100 = 7/10 (giờ) = 42 phút 0,25 đ 6h30’ + 42 phút = 7h12’ Ô tô sẽ đến Hải Phòng lúc 7h12. 0,25 đ Những vật cứng, có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt (hấp HSKT: Yêu cầu HS: 0,25 đ Câu 18 thụ âm kém). VD: Gỗ mềm, ván ép Nêu đúng 1 ý hoặc (0,5 đ) Những vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ âm lấy được ví dụ: ghi 0,25 đ kém (hấp thụ âm tốt). VD: Vải, xốp 0,5 điểm - Nêu đúng mỗi khái niệm đơn chất, hợp chất, ghi 0,25 đ: HSKT: Yêu cầu HS: 2 x 0,25 = 0,5 đ 0,5 đ Nêu đúng mỗi khái Câu 19 - Lấy đúng mỗi ví dụ về đơn chất, hợp chất, ghi 0,125 đ: niệm hoặc lấy đúng (1,0 đ) 4 x 0,125 = 0,5 đ 0,5 đ ví dụ về đơn chất, hợp chất: ghi 0,5 điểm. Câu 20 - Tính đúng khối lượng phân tử theo đơn vị amu của mỗi HSKT: Tính đúng (1,0 đ) chất, ghi 0,5đ: khối lượng phân tử a/ Cu(OH)2 = 98 amu 0,5 đ theo đơn vị amu của b/ Ca(H2PO4)2 = 234 amu 0,5 đ một trong 2 chất, ghi 1,0 đ. Câu 21 a/ - Vẽ đúng sơ đồ sự hình thành liên kết trong hợp chất 0,5 đ (1,0 đ) NH3: ghi 0,5 điểm. b/ Amonia NH3 là hợp chất cộng hóa trị, vì liên kết trong phân tử NH3 được hình thành bằng cách góp electron tạo 0,5 đ cặp electron dùng chung.
- - Phát biểu đúng khái niệm trao đổi chất Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi HSKT: Yêu cầu HS Câu 22 0,5 đ trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ phát biểu đúng khái (0,5 đ) thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, niệm, ghi 0,5đ. đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. HS giải thích được vì sao ở thành phố hoặc nơi đông dân HSKT: Yêu cầu: HS cư cần phải trồng nhiều cây xanh: giải thích được cây Ở thành phố hoặc nơi đông dân cư, phương tiện giao xanh có khả năng cản 1,0 đ Câu 23 thông nhiều, lượng khí CO2 nhiều, khói bụi, các loại khí bụi, hấp thụ khí CO2 (1,0 đ) độc hại thải ra lớn làm môi trường ô nhiễm. Cây xanh có và một số khí độc hại khả năng cản bụi, hấp thụ khí CO2 và một số khí độc hại khác, đồng thời thải khác, đồng thời thải khí oxygen giúp điều hòa không khí. khí oxygen giúp điều hòa không khí. --------------------------Hết--------------------------- .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
