
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Ma trận đề MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị % ỨC Chủ kiến Tổng điểm Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Phươ ng pháp và kĩ năng học Mở 1 tập đầu môn Kho a học tự nhiê n. 2 Ngu Ngu yên yên 1 1 2 5% tử. tử Sơ Ngu 1/2 2 1/2 2 10% lược yên tố
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số % Số Số Số câu câu câu câu câu câuTổng điểmcâu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN hoá học Sơ lược về bảng tuần về hoàn 1 1/2 1 1/2 2 10% bảng các tuần nguy hoàn ên tố các hoá nguy học. ên tố Tốc Tốc hoá độ độ học 2,5 chuy 1 1 % ển động Đo 2,5 tốc 1 1 % độ Đồ 1 1 2,5 thị % quãn g đườn g-
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi % hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TN TL TL TN thời gian Thảo luận về ảnh hưởn g của tốc 1 2 1 2 10% độ trong an toàn giao thôn g Âm Sóng 7,5 1 2 3 than âm % h Độ to và độ 12,5 1 1 1 1 cao % của âm Phản 2 1 1 2 10% xạ âm,
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn % / n ng dụn g g Tổng điểm bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN chốn gô nhiễ m tiếng ồn Năn Ánh g sáng lượn g ánh 2,5 1 1 sáng. % Tia sáng, vùng tối Sự phản xạ ánh sáng Ảnh của vật qua gươn g
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu % câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi Tổng điểm hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN phẳn g Trao Khái đổi quát chất và trao chuy đổi ển chất hóa năng và lượn chuy g ển hóa năng lượn g Qua ng hợp 2,5 1 1 ở % thực vật Một 1 1 2,5 số % yếu tố ảnh hưởn g
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu % hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TN TL TL TN đến quan g hợp Thực hành chứn g minh quan g hợp ở cây xanh Hô hấp 2,5 1 1 tế % bào Một số yếu tố ảnh hưởn g đến
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số % Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu Tổng điểmcâu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN hô hấp tế bào Thự c hành : Hô hấp ở thực vật Trao đổi khí 2,5 1 1 ở % sinh vật Vai 1 1 1 1 7,5 trò % của nướ c và chất dinh dưỡ
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi % hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN Tổng điểm TN TL TL TN ng đối với sinh vật Trao đổi nướ c và chất 7,5 1 1 1 1 dinh % dưỡ ng ở thực vật Tổn g số 1/2 10 1,5 12 2 1 1 1 5 24 29 câu Tỉ lệ 22,5 7,5 30% 40% 40% 60% 100% (%) % % Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 100% II. Bản đặc tả BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ kiến Yêu cầu Nhận Thôn Vận Vận
- cần dụng đạt g hiểu dụng thức/Bài cao biết Phương Nhận biết: pháp và - Trình bày được một số phương kĩ năng pháp và kĩ năng trong học tập môn học tập Khoa học tự nhiên môn Thông hiểu: Mở Khoa - Thực hiện được các kĩ năng tiến đầu học tự trình: quan sát, phân loại, liên kết, nhiên đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7) Nguyê Nguyên Nhận biết: n tử - tử - Trình bày được mô hình nguyên Sơ tử của Rutherford - Bohr (mô hình lược sắp xếp electron trong các lớp vỏ C2 về nguyên tử). bảng - Nêu được khối lượng của một tuần nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu hoàn (đơn vị khối lượng nguyên tử). các Thông hiểu: nguyê - Tính được khối lượng của C1 n tố nguyên tử. hoá Nguyên Nhận biết: tố hoá - Phát biểu được khái niệm về học nguyên tố hoá học và kí hiệu C3 nguyên tố hoá học. - Viết được công thức hoá học và C25 đọc được tên của 20 nguyên tố đầu C4 (b) tiên. Sơ lược Nhận biết: về bảng - Nêu được các nguyên tắc xây tuần dựng bảng tuần hoàn các nguyên C5 hoàn các tố hoá học. nguyên - Mô tả được cấu tạo bảng tuần tố hoá hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C6 học Thông hiểu : - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên C25 tố/nguyên tố phi kim, nhóm (b) nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- - Xác định được vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Tốc Tốc độ Nhận biết độ chuyển - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc động độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. C7 Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc Thông hiểu độ - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các C8 phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị Thông hiểu quãng - Vẽ được đồ thị quãng đường – đường - C9 thời gian thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Thảo luận Vận dụng cao: về ảnh - Xác định được tốc độ trung hưởng bình qua quãng đường vật đi C10 C11 của tốc độ được trong khoảng thời gian C27 trong an tương ứng. toàn giao thông Âm Sóng âm Nhận biết thanh - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được khái niệm sóng âm, C12 dao động Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng C13 âm trong không khí. Vận dụng C15 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và Nhận biết C26 độ cao - Nêu được sự liên quan của độ của âm C14 to của âm với biên độ âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên
- hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản xạ Nhận biết âm, - Phân biệt được âm thanh nào chống ô C17 nhiễm là tiếng ồn tiếng ồn - Lấy được ví dụ về vật phản xạ C16 âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh C28 hưởng đến sức khoẻ. Ánh Năng Nhận biết sáng lượng ánh - Nêu được ánh sáng là một sáng. Tia C18 sáng, dạng của năng lượng. vùng tối Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu
- được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Sự phản Nhận biết xạ ánh - Nêu được các khái niệm: tia sáng sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Trao – Khái Nhận biết: đổi quát trao – Phát biểu được khái niệm trao chất và đổi chất đổi chất và chuyển hoá năng chuyể và chuyển lượng. n hoá hoá năng – Nêu được vai trò trao đổi chất năng lượng lượng và chuyển hoá năng lượng trong ở sinh + Vai trò cơ thể. vật trao đổi chất và chuyển
- hoá năng lượng – Khái Nhận biết: C20 quát trao – Nêu được một số yếu tố chủ C19 đổi chất yếu ảnh hưởng đến quang hợp, và chuyển hô hấp tế bào. hoá năng - Nêu được khái niệm, nguyên lượng liệu, sản phẩm của quang hợp. + Chuyển Thông hiểu: hoá năng – Mô tả được một cách tổng lượng ở tế quát quá trình quang hợp ở tế bào bào lá cây: Quang Nêu được vai trò lá cây với hợp chức năng quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ Hô hấp ở giữa trao đổi chất và chuyển hoá tế bào năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa C21 thực tiễn của việc trồng và bảo
- vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng cao: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông hiểu: chất và – Sử dụng hình ảnh để mô tả chuyển được quá trình trao đổi khí qua hoá năng khí khổng của lá. lượng – Dựa vào hình vẽ mô tả được + Trao cấu tạo của khí khổng, nêu được C22 đổi khí chức năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao Nhận biết: đổi nước – Nêu được vai trò của nước và và các các chất dinh dưỡng đối với cơ chất dinh thể sinh vật. dưỡng ở + Nêu được vai trò thoát hơi sinh vật nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở
- thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và C23 cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, C24 lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh,
- mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc C29(a ) tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: C29(b Vận dụng được những hiểu biết ) về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
- 3: Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn một chữ cái (A, B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron bằng 8. Tổng số hạt trong X là 24. X có số neutron là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 3 electron lớp ngoài cùng. X có tổng số hạt mang điện là A. 14. B. 28. C. 13. D. 26. Câu 3: Nguyên tố hóa học là gì? A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân. B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt neutron trong hạt nhân. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân Câu 4: Tên hóa học của những nguyên tố có kí hiệu S, Na, P, K lần lượt là A. Sulfur, sodium, phosphorus, potassium. B. Sulfur, chlorine, argon, potassium. C. Sulfur, chlorine, phosphorus, calcium. D. Sulfur, sodium, argon, calcium. Câu 5: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. khối lượng nguyên tử. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. C. số electron. D. số neutron. Câu 6: Những nguyên tố hóa học nào sau đây xếp cùng một nhóm? A. Na, H, K, Ca. B. O, S, Cl, P. C. Mg, Ba, Ca, Be. D. C, Si, Al, N. Câu 7: Công thức tính tốc độ là A. v = s.t B. v = t/s C. v = s/t D. v = s/t2 Câu 8: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Thước. B. Tốc kế
- C. Đồng hồ bấm giây D. Súng bắn tốc độ. Câu 9: Để vẽ đồ thị quãng đường thời gian cho một chuyển động thì trước hết phải làm gì? A. Cần lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian. B. Cần vẽ hai trục tọa độ C. Cần xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi được theo thời gian. D. Cần xác định vận tốc của các vật. Câu 10. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe chạy với tốc độ 25m/s? A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m Câu 11: Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h. A. 46.6m. B. 68m C. 32m D. 56.67 m. Câu 12: Sóng âm là A. số dao động trong một giây. B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây. C. sự lan truyền dao động trong môi trường. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 13: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Mặt trống. C. Dùi trống. D. Không khí xung quanh trống. Câu 14: Biên độ dao động là A. số dao động trong 1 giây
- B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong 1 giây C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện. Câu 15 : Tại sao âm thanh có thể truyền qua môi trường không khí? A. Vì không khí là môi trường không có khối lượng. B. Vì môi trường không khí là môi trường không có màu sắc. C. Vì trong môi trường không có các hạt vật chất. D. Vì trong môi trường không khí có hạt vật chất. Câu 16: Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. tấm kim loại, áo len, cao su. C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 17: Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào không bị ô nhiễm tiếng ồn? A. Làm việc bên cạnh các loại máy bào, máy khoan đang hoạt động. B. Làm việc trong phòng kín có tường cách âm C. Lớp học ở gần đường cái có nhiều xe cộ đi lại. D. Sân trường giờ ra chơi. Câu 18. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
