intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. Chủ đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Điểm MA TRẬN KIỂM Tự Trắc Trắc Trắc Tự số TRA CUỐI KÌ I - Trắc nghiệm Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm luận NĂM HỌC 2024- 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 2025 Chương Môn: KHOA HỌC I. TỰ NHIÊN - LỚP 7 Nguyên Thời gian làm bài: 90 tử. Sơ phút lược về bảng 1(C1) 1 0,25 1. Phạm vi tuần 0,25 kiến thức: Từ tuần 1 hoàn đến hết tuần 16 các 2. Hình thức nguyên kiểm tra: Kết hợp tố hóa 50% TNKQ và 50 học %TL 1/3(B2a) 3. Thiết lập ma Chương 0,5 II. Phân trận đề kiểm tra: 5(C2,C4,C5,C6,C7) 2(C3,C8) 1(B1) 1/3(B2b) tử- Liên 7 2 4,25 1,25 0,5 1,0 0,5 kết hóa 1/3(B2c) học 0,5 Chương 2(C9,C10) III. Tốc 2 0,5 0,5 độ 1/3(B3a) Chương 4(C11,C12,C13,C14) 2(C15,C16) 1/3(B3b) 1,0 IV: Âm 6 1 3,5 1,0 0,5 0,5 1/3(B3c) thanh 0,5 Chương VII: Trao đổi chất 4(C17,C18,C19,C20) 1(C4) và 4 1 1,5 1,0 0,5 chuyển hoá năng
  2. BẲNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 16 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: a.Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa và kĩ năng học tự nhiên học tập môn Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự KHTN báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C1 xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Thông hiểu – Mô tả hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
  3. Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Vận dụng – Tính được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá hóa học học Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá bảng tuần học. hoàn các Thông hiểu – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương II. Phân tử- Liên kết hóa học (13 tiết+ 1 tiết ôn tập) Bài 5. Phân tử; Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ một số đơn chất, hợp 2 C2,4 đơn chất; hợp chất chất Thông hiểu 1 C3 Dựa vào thành phần nguyên tố, phân biệt được đơn chất và hợp chất. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố thiệu về liên khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các kết hoá học phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). (ion, cộng hoá – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron trị) để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 1 B1 – Chỉ ra được sự khác nhau của liên kết ion và liên kết cộng hoá trị. Vận dụng Vận dụng giải thích sự hình thành liên kết hóa học liên quan trạng thái của chất Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 3 C5,6,7 công thức hoá thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. học Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng 1 C8 Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học 1/3 B2a của hợp chất. 1/3 B2b - Tính được hóa trị nguyên tố khi biết CTHH và hóa trị nguyên tố kia. – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên 1/3 B2c tố và khối lượng phân tử. Chương III. Tốc độ (10 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. 1 C9 chuyển động – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận biết – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C10
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Xác định được quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian với tốc độ tương ứng. Đồ thị quãng Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời Thông hiểu – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật gian đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận về Nhận biết – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh ảnh hưởng hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội trong an toàn dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. giao thông. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh (9 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 3 C11,C12,13 – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng,
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và độ Nhận biết – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C14 cao của âm – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Thông hiểu – Mô tả được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm 1/3 2 B3b C15,C16 Vận dụng - Tính tần số âm. 1/3 B3a Vận dụng - Giải thích tai người nghe được những âm từ 20 Hz – 20000Hz 1/3 B3c cao Phản xạ âm, Nhận biết – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô - ô nhiễm tiếng ồn nhiễm tiếng ồn Vận dụng – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(20 tiết) Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 4 B4 C17,C18,C19,C20 trao đổi chất – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. và chuyển hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
  7. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP: 7 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1: Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có 16 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử sulfur, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 2, 10, 6. B. 2, 6, 8. C. 2, 8, 6 D. 2, 9, 5. Câu 2: Một phân tử carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Carbon dioxide là A. một đơn chất. B. một hỗn hợp. C. một hợp chất. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3: Một bình khí oxygen chứa A. các phân tử O2. B. các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau. C. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen. D. một phân tử O2. Câu 4: Trong các chất hóa học: Li, N2, CO, Cl2, S8, NaCl. Số đơn chất là: A.1 B.2 C.3 D.4. Câu 5: Đơn chất khí nitrogen bao gồm các phân tử chứa 2 nguyên tử nitrogen. Công thức hóa học của đơn chất khí nitrogen là A. N. B. N2. C. N2. D. N2. Câu 6. Trong hợp chất, nguyên tố oxygen thường có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 7. Dãy nào sau đây biểu diễn đúng công thức hoá học các đơn chất? (copper, oxygen, carbon, hydrogen.) A. Cu2; O2; C; H2. B. Cu; O; C; H2. C. Cu; O2; C; H. D. Cu; O2; C; H2. Câu 8: Trong công thức hóa học SO2, S có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. IV. Câu 9: Công thức tính tốc độ chuyển động là: A. B. C. D. Câu 10: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 11: Âm thanh không thể truyền trong chân không vì: A. Chân không không có trọng lượng. B. Chân không không có vật chất. C. Chân không là môi trường trong suốt D.Chân không không đặt được nguồn âm. Câu 12: Nguồn âm là: A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 13: Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
  8. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 14 : Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 15: Khi bác bảo vệ đánh trống và tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ vào lớp, âm thanh ấy được tạo ra bởi sự dao động của: A. dùi trống. B. mặt trống. C. các chân đỡ của trống. D. tay của bác bảo vệ Câu 16 : Một vật thực hiện được 6000 dao động trong 2 phút. Tần số dao động của vật: A. 50Hz. B. 3000Hz. C. 5Hz. D. 12000Hz Câu 17: Quang hợp là quá trình biến đổi: A. Nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng B.Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng C.Quang năng được biến đổi thành hóa năng D.Hóa năng được biến đổi thành nhiệt năng Câu 18: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật: A.phát triển kích thước theo thời gian B.tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động C.tích lũy năng lượng D.vận động tự do trong không gian Câu 19. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 20. Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm: A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Liên kết cộng hóa trị khác với liên kết ion như thế nào? Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl (muối ăn). Bài 2: (1,5điểm) a) Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố Si và O trong hợp chất SiO 2 (là thành phần chính của thủy tinh). (Biết khối lượng nguyên tử của Si = 28; O = 16). b) Hãy xác định hóa trị của nguyên tố C trong hợp chất CCl 4, biết trong hợp chất này Cl có hóa trị I. c) Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O(oxygen) và hợp chất của nguyên tố Y với H(hydrogen) như sau: XO, YH 3. Hãy xác định công thức hóa học hợp chất của X với Y. Bài 3: (2điểm) Vật thứ nhất trong 25 giây thực hiện được 2000 dao động. Vật thứ hai trong 10 giây thực hiện được 180 dao động. a) (1 điểm) Tìm tần số dao động của mỗi vật. b) (0,5 điểm) Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? c) (0,5 điểm) Tai người có thể nghe được âm do vật nào phát ra ? Tại sao? Bài 4:(0,5 điểm) Cho biết nguyên liệu (chất lấy vào), sản phẩm (chất tạo ra), các yếu tố tham gia trong quá trình quang hợp? ---------------------------------------HẾT-------------------------------------
  9. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP: 7 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ 1A, 2B,.... Câu 1: Trong hạt nhân nguyên tử nhôm (aluminium) có 13 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử aluminium, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 2, 8, 3 B. 2, 6, 5. C. 2, 3, 8 D. 2, 9, 2. Câu 2:Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. một hỗn hợp. B. một hợp chất C. một đơn chất. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3: Lõi dây điện bằng đồng chứa A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. một nguyên tử Cu. Câu 4: Trong các chất hóa học: Li, N2, CO, Cl2, S8, NaCl. Số hợp chất là: A.1 B.2 C.3 D.4. Câu 5: Đơn chất khí hydrogen bao gồm các phân tử chứa 2 nguyên tử hydrogen. Công thức hóa học của đơn chất hydrogen là A.H2 B.H2 C.H D.H2 Câu 6. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 7. Dãy nào sau đây biểu diễn đúng công thức hoá học các đơn chất? (Ion, Hydrogen, Phosphorus, Nitrogen.) A. Fe2; O2; C; H2. B. Fe; H2; P; N2. C. Fe; O2; C; H. D. Fe; O; P; H2. Câu 8: Trong công thức hóa học SO3, S có hóa trị mấy? A. IV B. II C. VI D. III Câu 9: Đơn vị của tốc độ là: A. km/h B. km.h C. m.s D. s/km Câu 10 : Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 11: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Dao động. B. Chuyển động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 12: Khái niệm nào về sóng là đúng? A. Sóng là sự lan truyền âm thanh. B. Sóng là sự lặp lại của một dao động. C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường. D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. Câu 13: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động.
  10. Câu 14 :Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Năng lượng. D. Tần số. Câu 15: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. cột không khí trong ống sáo. B. thành ống sáo. C. các ngón tay của người thổi. D. đôi môi của người thổi. Câu 16:Tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra trầm nhất? A. Muỗi. B. Ong. C. Ruồi. D. Chưa so sánh được. Câu 17: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng tạo ra …….. cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống A.Hóa năng B.Nhiệt năng C.Động năng D.Năng lượng Câu 18: Quá trình trao đổi chất là: A.Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B.Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C.Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D.Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 19: Sản phẩm của quang hợp là: A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 20. Đặc điểm nào của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng? A. Phiến lá có dạng bản mỏng. B. Lá có màu xanh. C. Lá có cuống lá. D. Lá có tính đối xứng. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Liên kết cộng hóa trị khác với liên kết ion như thế nào? Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl (muối ăn). Bài 2: (1,5điểm) a) Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố Na và Cl trong hợp chất NaCl (muối ăn). (Biết khối lượng nguyên tử của Na = 23; Cl = 35,5). b) Hãy xác định hóa trị của nguyên tố Si trong hợp chất SiO2 , biết trong hợp chất này O có hóa trị II. c) Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với H(hydrogen) và hợp chất của nguyên tố Y với O(oxygen) như sau: XH 3, YO. Hãy xác định công thức hóa học hợp chất của X với Y. Bài 3: (2điểm)Vật thứ nhất trong 20 giây thực hiện được 320 dao động. Vật thứ hai trong 15 giây thực hiện được 3000 dao động. a) (1 điểm)Tìm tần số dao động của mỗi vật. b) (0,5 điểm)Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? c) (0,5 điểm)Tai người có thể nghe được âm do vật nào phát ra ? Tại sao? Bài 4:(0,5 điểm) Lá cây lấy các nguyên liệu để thực hiện quá trình quang hợp từ đâu? *****************HẾT**********************
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A C C A D C B D D B A B A C B B A A B C D Đề B A B C B A A B C A B A C D D A C D B C A II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Bài 1: (1,0 điểm): Đề A và B giống nhau - Liên kết cộng hóa trị khác với liên kết ion như sau: Trong liên kết cộng hóa trị, các nguyên tử góp chung electron để tạo liên kết; trong liên kết ion, các electron được chuyển hẳn từ nguyên tử này sang nguyên tử kia để tạo thành các ion mang điện tích trái dấu hút nhau (0,5điểm) - Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl (muối ăn) (0,5điểm) ĐỀ A ĐỀ B Điểm Bài 2: (1,5điểm): Bài 2: (1,5điểm): a) Khối lượng phân tử của SiO2 là: 28 + a) Khối lượng phân tử NaCl là: 23 + 35,5 0,5 16.2 = 60 (amu). = 58,5 (amu). Phần trăm khối lượng các nguyên tố Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong trong hợp chất: hợp chất: %Si = 28/60 = 46,67% %Na = 23/58,5 = 39,31% %O = 100% - 46,67% = 53,33% %O = 100% - 39,31% = 60,69% b) Gọi hóa trị của C là a b) Gọi hóa trị của Si là b Theo qui tắc hóa trị ta có: Theo qui tắc hóa trị ta có: 0,5 a.1 = I.4 ⇒ a = IV. b.1 = II.2 ⇒ b = IV. Vậy C có hóa trị IV, trong hợp chất CCl4. Vậy Si có hóa trị IV, trong hợp chất SiO2. c) Gọi hóa trị của X trong công c) - Gọi hóa trị của X trong công thức XO là a. Theo quy tắc hóa trị ta có: thức XH3 là a. Theo quy tắc hóa trị ta a.1 = II.1 ⇒ a = II⇒ X có hóa trị II có : a.1 = I.3 ⇒ a = III⇒ X có hóa trị III - Gọi hóa trị của Y trong công - Gọi hóa trị của Y trong công 0,5 thức YH3 là b. Theo quy tắc hóa trị ta có: thức YO là b. Theo quy tắc hóa trị ta có : b.1 = I.3 ⇒ b = 3 ⇒ Y có hóa trị III b.1 = II.1 ⇒ b = 2 ⇒ Y có hóa trị II - Hợp chất X(II) và Y(III) có công thức - Hợp chất X(III) và Y(II) có công thức dạng chung là XxYy dạng chung là XxYy Theo quy tắc hóa trị ta có : II.x = III.y Theo quy tắc hóa trị ta có : III.x = II.y ⇒x/y=III/II ⇒ x = 3, y = 2 ⇒ x/y=II/III ⇒ x = 2, y = 3 ⇒ Công thức là X3Y2. ⇒ Công thức là X2Y3 Bài 3: Bài 3: a) Tần số dao động của vật thứ nhất là: a) Tần số dao động của vật thứ nhất là: 0,5
  12. 2000:25 = 80Hz 320:20 = 16Hz Tần số dao động của vật thứ hai là: Tần số dao động của vật thứ hai là: 0,5 180:10 = 18Hz 3000:15= 200Hz b) Vật thứ nhất có tần số lớn hơn nên b) Vật thứ hai có tần số lớn hơn nên phát phát ra âm cao hơn. 0,5 c) Tai người nghe được âm có tần số ra âm cao hơn. từ 20Hz tới 20000Hz nên có thể nghe c) Tai người nghe được âm có tần số từ được âm do vật thứ nhất phát ra. 20Hz tới 20000Hz nên có thể nghe được 0,5 Bài 4: âm do vật thứ hai phát ra. Nguyên liệu: Carbon dioxide, nước. Sản phẩm tạo thành: oxygen, chất hữu cơ. Carbon dioxide: lá lấy từ không khí. 0,5 Các yếu tố tham gia: Ánh sáng, diệp lục. Nước: rễ hút từ đất, sau đó được vận chuyển lên lá. Năng lượng: ánh sáng mặt trời (hoặc nhân tạo). Chất diệp lục: trong bào quan lục lạp. ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2