intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 Năm học 2024-2025 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 8 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi, 1 câu nhận biết: 1 điểm; 1 câu thông hiểu: 1điểm; 3 câu vận dụng: 3,0 điểm.) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 1(0,25) 1 0,25đ Phương pháp và
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên 2. 1 Nguyên 1 0,25 (0,25đ) tử. 3. Nguyên ½ ½ 1 tố hóa (1đ) học.
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Sơ lược về bảng tuần 2 1 ½ ½ 3 1,25 hoàn các (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) nguyên tố hóa học. 5. Tốc 1(0,25) 2(0,5) 3 0,75 độ 6. Âm 2(0,5) 1(0,5) 1(1) 2 2 2 thanh
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 7. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 8. Một 2 2 4 1,0 số yếu (0,5) (0,5) tố ảnh hưởng đến quang
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hợp. 9. TH Quang hợp 10. Hô 1 1 1 1 2 2,0 hấp tế (0,25) (0,25) (1,5) bào 11. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hấp tế bào 12. Trao đổi khí 2 1 3 0,75 ở sinh (0,5) (0,25) vật 13.Vai 1 1 1 1 0,75 trò của (0,25) (0,5) nước và chất dinh dưỡng đối với
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật Số câu 2 12 1 8 2 6 20 10,0 Điểm số 1 3 1 2 2,0 5,0 5,0 10,0 26 10,0 Tổng số 4,0 3,0 2,0 điểm Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối kì I (KHTN 7)
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1(0,25) C5 biết học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự hiểu báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng 2. Nguyên tử Nguyên tử Nhận Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. biết Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu Thông Tính toán được số hạt trong nguyên tử 1 C1 hiểu Vận Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. dụng Tính toán được số electron và phân chia số electron ở từng lớp 3. Nguyên tố hóa học Nhận Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa biết học Viết được kí hiệu hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Thông Xác định được các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố. hiểu 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Nhận Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học biết Nêu được khái niệm ô nguyên tố, chu kì, nhóm 2 C2,4 Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố kim loại, phi hiểu kim, khí hiếm Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn, xác định được số lớp 1 C3 electron, số electron lớp ngoài cùng. Vận Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn khi biết được điện tích dụng hạt nhân nguyên tử. 3. Tốc độ - Nhận biết được công thức tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết quãng 1(0,25) C8 đường và thời gian vật chuyển động.. Nhận - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. biết - Biết ý thức thực hiện các quy định và có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong ATGT Thông - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. 2(0,5) C6,C7 hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận Xác định tốc độ khi biết quãng đường và thời gian vật chuyển động.. dụng thấp Vận - Từ tốc độ, thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi được qua dụng hai, ba chặng đường. cao 4. Âm thanh Nhận - Nhận biết được sóng âm là gì. biết - Nhận biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Thông - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. hiểu - Mối quan hệ giữa độ cao của âm và tần số sóng âm. 2 C9,C10 - Mối quan hệ giữa độ to của âm và biện độ sóng âm. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái quát Nhận - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng về trao đổi chất và biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể chuyển hoá năng Thông - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi chất và lượng (2 tiết) hiểu năng lượng. Vận Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển dụng hoá năng lượng ở sinh vật thấp Bài 22: Quang Nhận - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C11 hợp ở thực vật (2 biết - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ). tiết) Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu hiểu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để dụng có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. thấp cao Bài 23: Một số Nhận - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp 1 C12 yếu tố ảnh hưởng biết - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang đến quang hợp(2 hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. tiết) Thông Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. 2 C13,C14 hiểu
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của dụng việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24: Thực Nhận Nhận biết, kể tên, phân loại các loại thiết bị, dụng cụ và hóa chất cần hành: Chứng biết thiết. Mô tả được các bước thực hành. Chứng minh tinh bột được tạo thành minh quang hợp ở trong quang hợp và quang hợp giải phóng khí oxygen. cây xanh (2 tiết) Thông Nêu được Thực vật có khả năng quang hợp trong các điều kiện ánh sáng hiểu khác nhau ( ngoài trời, trong nhà hoặc dưới ánh sáng đèn LED..) để tổng hợp chất hữu cơ ( tinh bột) cung cấp cho cơ thể và giải phóng oxygen ra ngoài môi trường. Vận Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của dụng việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 25: Hô tế hấp Nhận Nêu được khái niệm hô hấp tế bào, xác định bào quan thực hiện hô hấp tế bào biết bào. (2 tiết) Thông Viết được phương trình hô hấp dạng chữ, thể hiện được hai chiều tổng hợp 1 C15 hiểu và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. Bài 26: Một số Nhận Nhận biết, kể tên các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. 1 C16 yếu tố ảnh hưởng biết đến hô hấp tế bào (2tiết)
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Thông Nêu được vai trò của các yếu tố và giải thích được ảnh hưởng của các yếu hiểu tố đến hô hấp tế bào. Vận Vận dụng hiểu biết về hô hấp để giải thích một số hiện tượng trong thực dụng tiễn (bảo quản lương thực, thực phẩm, hại giống; kĩ thuật gieo hạt,…) Bài 28: Trao đổi Nhận Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 2 C17, C18 khí ở sinh vật (2 biết Sử dụng được hình ảnh để mô tả cấu tạo và chức năng của khí khổng, mô tiết) tả được quá trình trao đổi khí ở khí khổng. Thông Sử dụng được sơ đồ khái quát hóa mô tả được đường đi của khí qua các cơ C19 hiểu quan của hệ hô hấp ở người, động vật và quá trình trao đổi khí ở người. Vận Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và dụng người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29: Vai trò Nhận Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. 1 C20 của nước và chất biết dinh dưỡng đối với sinh vật (3 tiết) Thông Trình bày được vai trò của nước, các chất dinh dưỡng đối với sinh vật và hiểu đời sống con người. Vận Trình bày được cách sử dụng nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự dụng phát triển của các loài sinh vật.
  14. Trường Trung học cơ sở Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 7 ……………………… Lớp … Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là A. 23. B. 34. C. 35. D. 46. Câu 2: Số thứ tự chu kì của bảng tuần hoàn được xác định bằng A. số hiệu nguyên tử. B. số electron. C. số lớp electron. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 3: Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố đó có cấu tạo A. 3 lớp e, 2e lớp ngoài cùng. B. 3e lớp ngoài cùng, 2 lớp e. C. 1 lớp e, 2e lớp ngoài cùng. D. 2 lớp e, 2e lớp ngoài cùng. Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, những nguyên tố có đặc điểm như thế nào thì được xếp vào cùng một hàng? A. Nguyên tử của nguyên tố có số electron ở lớp ngoài cùng giống nhau. B. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng nhau. C. Có cùng số lớp electron trong nguyên tử. D. Tính chất hóa học gần giống nhau. Câu 5: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
  15. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 6: Dựa vào đồ thị dưới đây, tốc độ của ô tô trong 2 giờ đầu là: A. 60 km/h. B. 120 km/h. C. 180 km/h. D. 240 km/h. Câu 7: Để đo tốc độ chuyển động ta cần sử dụng các dụng cụ gì? A. Dụng cụ đo độ dài. B. Dụng cụ đo thời gian. C. Dụng cụ đo khối lượng. D. Cả A và B. Câu 8: Đơn vị đo tốc độ hợp pháp của nước ta là: A. m/s B. km/s C. km/h D. km/h và m/s Câu 9. Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Hình dạng của nhạc cụ. B. Vẻ đẹp của nhạc cụ. C. Kích thước của nhạc cụ. D. Tần số của âm phát ra. Câu 10. Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của mặt trống. B. Độ căng của mặt trống. C. Kích thước của mặt trống. D. Kích thước của dùi trống. Câu 11. Quá trình quang hợp cần các nguyên liệu nào?
  16. A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 12. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình quang hợp? (1) Ánh sáng. (2) Khí oxygen. (3) Nước. (4) Khí carbon dioxide. (5) Nhiệt độ. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 13. Yếu tố nào vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa tham gia vào việc đóng mở khí khổng, liên quan đến sự trao đổi khí? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Không khí. D. Nhiệt độ. Câu 14. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là A. 5oC đến 15oC. B. 15oC đến 25oC. C. 25oC đến 35oC. D. 35oC đến 45oC. Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình hô hấp tế bào? A. Nước + Carbon dioxide  Glucose + Oxygen. B. Nước + Oxygen  Glucose + Carbon dioxide. C. Glucose + Carbon dioxide  Oxygen + Nước + Năng lượng (ATP). D. Glucose + Oxygen  Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP). Câu 16. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Khí carbon dioxide. D. Nhiệt độ. Câu 17. Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Hô hấp. B. Quang hợp và thoát hơi nước. C. Thoát hơi nước. D. Quang hợp và hô hấp. Câu 18. Cơ quan trao đổi khí ở cá, giun đất, châu chấu, mèo lần lượt là A. da, mang, phổi, hệ thống ống khí. B. mang, phổi, hệ thống ống khí, da. C. mang, da, hệ thống ống khí, phổi. D. mang, hệ thống ống khí, phổi, da. Câu 19. Ở người, không khí đi qua đường dẫn khí vào đến phổi, … (1) khuếch tán từ phế nang của phổi vào máu để máu mang đến cung cấp cho các tế bào trong cơ thể, khí … (2) từ tế bào khuếch tán vào máu và được máu chuyển tới phổi để thải ra ngoài.
  17. Những chỗ trống (1), (2) lần lượt là: A. carbon dioxide, oxygen. B. oxygen, carbon dioxide. C. oxygen, hơi nước. D. carbon dioxide, hơi nước. Câu 20. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể sinh vật? A. Protein. B. Carbon hydrate. C. Lipid. D. Vitamin và chất khoáng. II. TỰ LUẬN: 5 đ Câu 21 (1,5 điểm): Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau (HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Nguyên tố X đóng vai trò quan trọng a. Cho biết hạt nhân của nguyên tử X có bao nhiêu hạt trong các quá trình chuyển hóa của tế mang điện? bào, có tác dụng bảo vệ tim mạch, ................................................................................... phát triển hệ cơ và thần kinh ở trẻ... ................................................................................... - Lớp vỏ của nguyên tử X có bao nhiêu electron? ................................................................................... - Các electron được xếp thành bao nhiêu lớp? ................................................................................... - Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron? ................................................................................... b. Xác định vị trí của X (ô, nhóm, chu kì)? Giải thích. ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... - Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC và kí hiệu hóa học của X? ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... Câu 22. (1,5 điểm) a) Vì sao khi thu hoạch các loại hạt (lúa, ngô, …) người nông dân phải phơi khô để bảo quản hạt? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  18. b) Hạt nảy mầm là biểu hiện của hô hấp tế bào. Em hãy đề xuất một số biện pháp kĩ thuật cần thiết giúp nâng cao tỉ lệ hạt nảy mầm trong quá trình chọn giống và gieo hạt giống vào đất. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …Câu 23. (0,5 điểm) Quan sát hình, hãy cho biết: a) Thành phần hóa học của nước …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… b) Do tính chất nào mà nước trở thành dung môi hòa tan nhiều chất? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … Câu24. (1,5 điểm) Em hãy giải thích âm truyền từ tiếng trống trường đến tai ta như thế nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………
  19. Câu 25. (1,5 điểm) Trình bày 2 biện pháp để chống ô nhiễm tiếng ồn cho trường em. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Khoa học tự nhiên – LỚP: 7 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D D B C A C D A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A C A C D B D C B B B. TỰ LUẬN: 5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2