intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm: A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính. C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ. Câu 2. Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi có dạng là... A. đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian. B. đường cong. C. đường thẳng song song với trục thời gian. D. đường gấp khúc. Câu 3. Trên đoạn đường có biển báo này, phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ tối đa là bao nhiêu km/h, tối thiểu là bao nhiêu km/h A. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 60 km/h. B. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 100 km/h. C. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 100 km/h. D. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 60 km/h. Câu 4. Âm thanh không thể truyền trong môi trường A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí. Câu 5. Khi thổi sáo, bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 6. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-đơ-pho –Bo? A. Nguyên tử có cấu tạo dạng rỗng gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo dạng khít gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Câu 8. Đến nay con người tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 181 B. 94 C. 81 D. 118 Câu 9. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Khối lượng nguyên tử Câu 10. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Trang 1
  2. Câu 11. Quá trình cơ thể lấy các chất cần thiết từ môi trường (như nước, khí oxygen, chất dinh dưỡng,…) và thải các chất không cần thiết (như khí carbon dioxide, chất cặn bã,…) ra ngoài môi trường là quá trình A. trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. B. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. C. trao đổi chất giữa tế bào với tế bào khác. D. trao đổi chất giữa cơ thể với cơ thể khác. Câu 12. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. phát triển kích thước theo thời gian. B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. tích lũy năng lượng. D. vận động tự do trong không gian. Câu 13. Các yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 14. Đặc điểm nào của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng? A. Lá có màu xanh. B. Lá có cuống lá. C. Lá có tính đối xứng. D. Phiến lá có dạng bản mỏng. Câu 15. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là A. 150C - 250C. B. 250C - 350C. C. 100C - 300C. D. 250C - 300C. Câu 16. Khí nào được thải ra ngoài môi trường trong quá trình hô hấp tế bào? A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Methane. Câu 17. Các loại hạt thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản ? A. Bảo quản khô. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản nóng . D. Bảo quản nơi thoáng mát. Câu 18. Biện pháp bảo quản nông sản trong ngăn mát tủ lạnh, là nhóm nông sản nào sau đây ? A. Rau muống, hạt ngô B. Cà chua, bắp ngô tươi. C. Cà chua, hạt đỗ. D. Hạt lúa, hạt lạc. Câu 19. Ở người, khí hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí để vào A. khoang mũi . B. phổi. C. khí quản. D. phế quản. Câu 20. Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Quang hợp và thoát hơi nước. B. Hô hấp và thoát hơi nước. C. Quang hợp và hô hấp. D. Hô hấp và trao đổi chất. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (0,5đ) Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống, âm từ mặt trống được truyền đến tai ta như thế nào ? Câu 22. (0,75đ) Một người đi xe đạp từ nhà đến siêu thị như sau: quãng đường đầu dài 4,8 km đi với tốc độ 16km/h. Ở quãng đường tiếp theo dài 3000m người đó đi hết 12 min. a. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường đầu? b. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ nhà đến siêu thị ? Trang 2
  3. Câu 23. (1,25 điểm) Quan sát ô nguyên tố bên và trả lời các câu hỏi sau: a. Cho biết trong nguyên tử Ca có mấy lớp electron, thuộc chu kì nào? b. Cho biết trong nguyên tử Ca có mấy electron ngoài cùng, thuộc nhóm nào? c. Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Nêu vai trò của nguyên tố Ca đối với cơ thể chúng ta? (ít nhất 2 vai trò) Câu 24. (1,0đ) Viết phương trình quá trình hô hấp tế bào (dạng chữ)? Kể tên các chất tham gia và sản phẩm tạo ra từ quá trình này? Câu 25. (1,5đ) Sau khi thu hoạch các loại hạt (ngô, lúa, đậu, lạc, vừng) theo em cần thực hiện các biện pháp nào để bảo quản? Vì sao để bảo quản các loại hạt giống nên đựng trong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao lát hoặc vải? ---------- Hết ---------- Trang 3
  4. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A C D C A D B D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A B C D B A A B B C Chú giải: ………… Mỗi đáp án đúng được 0.25đ……… B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống, âm từ mặt trống được truyền đến tai ta là: Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống sẽ làm cho mặt trống dao động. 0,1 đ Khi mặt trống (nguồn âm) dao động làm cho lớp không khí tiếp Câu 0,1 đ xúc với nó dao động (nén, giãn) 21. Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao (0,5 0,1 đ động,… điểm) Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động, do đó ta nghe được âm phát ra từ nguồn 0,2 đ âm. Tóm tắt đề: a. t1 = ? s1 = 4,8 km b. vtb = ? v1 = 16km/h s2 = 3000m = 3km t2 = 12 min = Câu 22. Thời gian người đó đi hết quãng đường đầu là: (0,75 a. điểm) (0,25đ) Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ nhà đến siêu thị là: b. 0,5 đ Nếu học sinh tính ra đơn vị m/s vẫn tính điểm tối đa. Câu a. Trong nguyên tử Ca có 4 lớp electron, thuộc chu kì 4 0.25đ 23. b. Trong nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng, thuộc nhóm 2 0.25đ (1,25 Calcicum cần thiết cho sức khỏe. 0.25đ điểm) Vai trò của nguyên tố Ca đối với cơ thể chúng ta: calcium giúp xương 0.5đ c. chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... Trang 4
  5. Câu Phương trình hô hấp tế bào (dạng chữ) 0,5 đ Phân giải 24. Glucose + Oxygen Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (1 (ATP) điểm) Các chất tham gia: Glucose, Oxygen 0.25đ Sản phẩm tạo thành: Nước, Carbon dioxide, năng lượng (ATP) 0.25đ Sau khi thu hoạch các loại hạt ( ngô, lúa, đậu, lạc, vừng) theo em 1,5 đ cần thực hiện các biện sau để bảo quản: - Để bảo quản các loại hạt, cần phơi hoặc sấy khô để giảm hàm lượng 0,5 đ nước trong hạt. Câu - Nên bảo quản các loại hạt giống trong chum, vại, thùng để ngăn cách 25. 0,5 đ hạt với các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ,… của môi trường để tránh hiện (1,5 tượng hạt hô hấp và nảy mầm. điểm) - Không nên bảo quản hạt giống trong bao lát hoặc vải vì bao lát hoặc bao vải không kín hoàn toàn, hạt vẫn có thể hút ẩm và hấp thụ khí 0,5 đ oxygen từ không khí để hô hấp, hạt có thể nảy mầm, làm giảm chất lượng hạt Trang 5
  6. MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17, 18 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 1. Phương pháp và kỹ năng học tập môn khoa học tự nhiên Bài 21. Khái quát trao đổi chất 2 2 0,5 và chuyển hoá năng lượng Bài 22. Quang hợp ở thực vật 3 3 0,75 Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Bài 24. Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh Bài 25. Hô hấp ở tế bào 1 1 0,25 Bài 26. Một số yếu tố ảnh 2 1 1 2 2 3,0 hưởng đến hô hấp tế bào
  7. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 27. Thực hành: Hô hấp ở thực vật Bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật 2 2 0,5 Bài 29. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật. Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật PHÂN MÔN SINH Số câu 8 1 2 1 2 10 Số điểm 2 1 0.5 1.5 2,5 2,5 5đ Tỉ lệ % 20% 15% 15% Bài 8. Tốc độ chuyển động 1 1 0,75 Bài 9. Đo tốc độ 1 1 0,25 Bài 10. Đồ thị quãng đường - 1 1 0,25 thời gian Bài 11. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an 1 1 0,25 toàn giao thông Bài 12. Sóng âm 2 1 1 2 1,0 Bài 13. Độ to và độ cao của âm PHÂN MÔN LÝ Số câu 4 1 1 1 2 5 Số điểm 1 0,5 0,25 0,75 1,25 1,25 2.5đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 7.5% Bài 2 : Nguyên tử 2 2 0,5
  8. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học 2 1 3 0,75 Bài 4: Sơ lược về bảng tuần 2/3 1/3 1 1,25 hoàn các nguyên tố hóa học PHÂN MÔN HÓA Số câu 4 2/3 1 1/3 1 5 6 Số điểm 1 0,5 0,25 0,75 1,25 1,25 2,5 Tỉ lệ % 10% 7.5% 7.5% Tổng số câu KHTN 16 c 8/3 c 4c 7/3 c 5c 20 c 25 c Tổng điểm KHTN 4 2 1 3 5.0đ 5.0đ 10đ 4.0đ 3.0đ 3.0đ Tỉ lệ % 40% 30% 30%
  9. 2) Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số ý) (Số câu) (Số câu) Mở đầu Phương pháp Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học và kĩ năng tập môn Khoa học tự nhiên học tập môn Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, KHTN liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford -Bohr 2 C6, C7 (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 2 C8, C9 hóa học nguyên tố hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 1 C10 nguyên tố đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các bảng tuần nguyên tố hoá học. hoàn các Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 2/3 C23 nguyên tố hoá - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên a,b học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, 1/3 phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của C23c chúng trong thức tiễn. Từ thông tin ô nguyên tố suy ra số n, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó. Tốc độ Nhận biết Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển động Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 1 C22a khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi 1 C22b được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Nhận biết Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các 1 C1 phương tiện giao thông. Thông hiểu Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. -Đồ thị quãng Thông hiểu Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động đường – thời thẳng. 1 C2 gian Vận dụng Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận về Nhận biết: Nhìn vào ảnh biết được tốc độ giới hạn xe trong thời tiết 1 C3 ảnh hưởng nắng, mưa. của tốc độ Biết được ý nghĩa của các biển báo giao thông đường bộ.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số ý) (Số câu) (Số câu) trong an toàn Thông hiểu Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu giao thông được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 4. Âm thanh - Sóng âm Nhận biết Nêu được khái niệm sóng âm. 2 C4, C5 Thông hiểu Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C21 Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Độ to và độ Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). cao của âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Nêu được sự liên quan của độ cao của âm với tần số dao động Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát về Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 2 C11, C12 trao đổi chất lượng và chuyển - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng hoá năng trong cơ thể lượng. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến vai trò, quá trình trao đổi chất và năng lượng.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất thấp và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Quang hợp ở Nhận biết - Nêu được khái niệm,nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. thực vật. - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Một số yếu tố Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình 3 C13, C14, ảnh hưởng quang hợp C15 đến quang - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa hợp. bóng khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh, trồng xen kẽ các loại cây. Hô hấp ở tế Nhận biết Biết được quá trình hô hấp diễn ra ở đâu, biết được khái 1 C16 bào niệm hô hấp tế bào. Thông hiểu Hiểu được phương trình của hô hấp tế bào. Vận dụng Giải thích được vai trò của hô hấp. thấp
  13. Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng -Vận dụng hiểu biết hô hấp tế bào vào thực tiễn cao Một số yếu tố Nhận biết: - Một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. 2 C17, C18 ảnh hưởng - Các biện pháp bảo quản nông sản đến hô hấp tế Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở bào thực vật và động vật), vai trò của hô hấp tế bào: -Viết được phương trình hô hấp dạng chữ, xác định nguyên 1 C24 liệu và sản phẩm của hô hấp; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong 1 C25 thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật cao: thông qua sự nảy mầm của hạt. Trao đổi khí Thông hiểu: – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua 2 C19, C20 ở sinh vật khí khổng của lá qua quá trình quang hợp và hô hấp . -Sử dụng hình ảnh để mô tả quá trình trao đổi khí ở thực vật thông qua quá trình nào – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vai trò của Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với nước và chất cơ thể sinh vật. dinh dưỡng Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá đối với cơ thể học và cấu trúc, tính chất của nước. sinh vật
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2