
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Tổ: Tự nhiên ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN 7 (Thời gian: 90 phút) I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu các kiến thức đã học ở các chủ đề từ tuần 1 đến tuần 15 Giáo dục HS biết trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra. Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Hình thức ra đề: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). III. Ma trận đề Điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học 1 1 0,25 tập môn khoa học tự nhiên 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 2 1 2 2 2,0 các nguyên tố hóa học 3. Phân tử- 2 2 0,5
- Điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 liên kết hoá học 3. Tốc độ 1 1 1 1 1,25 4. Âm 2 1 2 1 4 2.5 thanh 5. Ánh sáng 6. Khái quát về trao đổi chất và 1 1 0,25 chuyển hóa năng lượng 7. Quang hợp ở thực 1 1 0,25 vật 8. Một số yếu tố ảnh hưởng đến 1 1 1 quang hợp.
- Điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 9. TH Quang hợp 1 1 0,25 ở thực vật 10. Hô hấp 1 1 1 tế bào 11. Một số yếu tố ảnh hưởng đến 1 1 0,25 hô hấp tế bào 12.Trao đổi khí ở 1 1 0,25 sinh vật 13.Vai trò 1 1 0,25 của nước Số câu 2 10 1 6 3 6 16 10,0 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 3,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 22 10,0 4,0 3,0 3,0 điểm IV. Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên(5 tiết) Nhận biết Nắm được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C5 học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (7 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 C1 sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu C22 - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C2 - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu -Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê-mô-crit và Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các C21 nguyên tử khác. 3. Phân tử - liên kết hoá học Phân tử - Đơn Nhận biết chất - Hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu 2 C3, C4 Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu 3. Tốc độ (11 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nhận biết được công thức tốc độ và cách xác định tốc độ khi biết Nhận biết quãng đường và thời gian vật chuyển động... - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. 1 C6 - Dựa vào đồ thị để xác định tốc độ chuyển động của một vật. Thông hiểu Xác định tốc độ khi biết quãng đường và thời gian vật chuyển động.. VD thấp - Từ tốc độ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi được C1 VD cao theo yêu cầu đề bài. 9 4. Âm thanh (10 tiết) - Nhận biết được sóng âm là gì. 2 C7, C9 Nhận biết - Nhận biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim 2 C8, loại...). C2 C10 - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. 0 Thông hiểu -Mối quan hệ giữa độ cao của âm và tần số sóng âm. - Nêu được cácbiện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 5. Ánh sáng (2 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Nhận biết - Biết được có 3 loại chùm sáng: Song song, hội tụ, phân kì. 1 C7 - Phân biệt được 3 loại chùm sáng: Song song, hội tụ, phân kì. 1 C5 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng Thônghiểu ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng quát về trao đổi - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ chất và chuyển thể hoá năng lượng Thông hiểu 1 C11(1) - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao đổi (2 tiết) C16(2) chất và năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 22: Quang Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C12(1) hợp ở thực vật -Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng C15(2) (2 tiết) chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang cao hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Bài 23: Một số Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang C1 yếu tố ảnh hợp 7 hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quanghợp(2 quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. tiết) Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết, kể tên, phân loại các loại thiết bị, dụng cụ và hóa chất cần 1 C13(1) hành: Chứng thiết. Mô tả được các bước thực hành. Chứng minh tinh bột được tạo C11(2) minh quang thành trong quang hợp và quang hợp giải phóng khí oxygen. hợp ở cây xanh (2 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu Nêu được Thực vật có khả năng quang hợp trong các điều kiện ánh sáng khác nhau (ngoài trời, trong nhà hoặc dưới ánh sáng đèn LED…) để tổng hợp chất hữu cơ (tinh bột) cung cấp cho cơ thể và giải phóng oxygen ra ngoài môi trường. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 25: Hô tế Nhận biết Nêu được khái niệm hô hấp tế bào, xác định bào quan thực hiện hô hấp bào(2 tiết) hấp tế bào. Thông hiểu Viết được phương trình hô hấp dạng chữ, thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. Vận dụng Giải thích được vai trò của oxygen và carbon dioxide trong đời sống, C1 phân biệt 2 quá trình hô hấp tế bào và đốt cháy nhiên liệu. 8 Bài 26: Một số Nhận biết Nhận biết, kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tếbào(2tiết) Thông hiểu Nêu được vai trò của các yếu tố và giải thích được ảnh hưởng của C14(1) các yếu tố đến tế bào C13(2) Vận dụng Vận dụng kiến thức vào bảo quản lương thực, thực phẩm.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 28: Trao Nhận biết Nêu lên được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. C15(1) đổi khí ở sinh Sử dụng được hình ảnh để mô tả cấu tạo và chức năng của khí C12(2) vật (2 tiết) khổng, mô tả được quá trình trao đổi khí ở khí khổng. Thông hiểu Sử dụng được sơ đồ khái quát hóa mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người, động vật và quá trình trao đổi khí ở người. Vận dụng Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29: Vai trò Nhận biết Nhận biết, kể tên, và phân loại các nguyên tử cấu tạo lên phân tử C16(1) của nước (3 nước. Vai trò của nước, các chất dinh dưỡng. C14(2) tiết) Thông hiểu Nêu được vai trò của nước, các chất dinh dưỡng đối với sinh vật và đời sống con người Vận dụng Trình bày được cách sử dụng nước và các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các loài sinh vật. V. Nội dung đề
- ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Một nguyên tử có 12 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ- pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 2: Số thứ tự của chu kì trùng với số A. lớp electron. B. proton. C. electron ở lớp ngoài cùng. D. neutron. Câu 3: Chất nào sau đây là đơn chất? A. Khí carbondioxide. B. Khí hiếm helium. C. Nước. D. Muối ăn Câu 4: Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, Al, Na. Có bao nhiêu chất là hợp chất? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 Câu 5: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 6: Đơn vị đo lường tốc độ hợp pháp của nước ta là: A. m/s; km/h B. m/ phút; km/h C. m/ h; m/s D. km/s; m/s Câu 7: Trong lớp học, học sinh nghe được lời giảng của thầy giáo thông qua môi trường truyền âm nào sau đây? A. Không khí. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chân không. Câu 8: Biên độ dao động của vật càng lớn khi: A. vật dao động càng nhanh. B. vật dao động với tần số càng lớn. C. vật dao động càng chậm. D. vật dao động càng mạnh. Câu 9: Những vật phản xạ âm tốt là: A. gạch, gỗ, vải. B. sắt, thép, đá C. lụa, nhung, gốm. D. thép, vải, xốp Câu 10: Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong … tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lý? A. Do chúng vừa bay vừa kêu. B. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát âm thanh. C. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh D. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt. Câu 11: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng. B. Điện năng → Nhiệt năng. C. Hóa năng → Nhiệt năng. D. Điện năng → Cơ năng. Câu 12: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là: A. màng tế bào B. Lục lạp C. Khí khổng D. Tế bào chất Câu 13: Việc đưa nhanh que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm nhằm mục đích: A. xác định loại khí có trong ống nghiệm. B. cung cấp khí Carbon dioxide. C. loại bỏ vi khuẩn xung quanh ống nghiệm. D. hong khô ống nghiệm. Câu 14: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là
- A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. tăng cường độ hô hấp tế bào đến mức tối đa. D. giảm cường độ hô hấp tế bào đến mức tối thiểu. Câu 15: Quá trình hô hấp cây xanh nhận từ môi trường khí: A. Oxygen B. Carbon dioxide C. Nitrogen D. Cả Oxygen và Carbon dioxide Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở cây xanh? Kể tên một số loài cây ưa bóng và ưa sáng mà em biết. Câu 18: (1 điểm) Hô hấp tế bào giống và khác với quá trình đốt cháy nhiên liệu như thế nào? Câu 19: (1 điểm) Lúc 7 giờ, hai ô tô cùng khởi hành từ 2 địa điểm A, B cách nhau 180km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A đến B là 40km/h, vận tốc của xe đi từ B đến A là 30km/h. Tính khoảng cách giữa 2 xe vào lúc 8h 30min. Câu 20: (1,5 điểm) a. Khi gãy đàn, muốn âm phát ra to hơn người ta làm thế nào? Tại sao? b. Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3000 lần trong 5 giây và một con ong khi bay vỗ cánh 4950 lần trong 15 giây. Con nào vỗ cánh phát ra âm thấp hơn? Vì sao? Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Beryllium có 4 electron ở vỏ. Em hãy cho biết số proton, số neutron của nguyên tử Beryllium? (Cho biết khối lượng nguyên tử Beryllium là 9 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Phosphorus. b/ Chlorine. ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ- pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C.3. D.4. Câu 2: Số thứ tự của nhóm trùng với số A. lớp electron. B. proton. C. electron ở lớp ngoài cùng. D. neutron. Câu 3: Chất nào sau đây là hợp chất? A. Khí carbondioxide. B. Khí hiếm helium. C. Copper. D. Khí oxygen Câu 4: Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, Al, Na. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5 Câu 5: Tiến trình học tập môn khoa học tự nhiên 7 có mấy kĩ năng? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6: Bộ phận chính của thiết bị bắn tốc độ là gì? A. Pin. B. Camera. C. Tốc kế. D.Màn hình.
- Câu 7: Khái niệm nào về sóng là đúng? A. Sóng là sự lan truyền âm thanh. B. Sóng là sự lặp lại của một dao động. C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường. D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. Câu 8: Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong … tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lý? A. Do chúng vừa bay vừa kêu. B. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt. C. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát âm thanh. D. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh Câu 9: Một vật dao động càng chậm thì âm phát ra như thế nào? A. Càng trầm. B. Càng bổng. C. Càng vang. D. Truyền đi càng xa Câu 10: Những vật phản xạ âm kém là: A. gạch, thép, vải. B. thép, vải, xốp C. lụa, nhung, xốp. D. sắt, thép, đá Câu 11: Việc đưa nhanh que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm nhằm mục đích: A. xác định loại khí có trong ống nghiệm. B. cung cấp khí Carbon dioxide. C. loại bỏ vi khuẩn xung quanh ống nghiệm. D. hong khô ống nghiệm. Câu 12: Quá trình hô hấp cây xanh thải ra môi trường khí: A. Oxygen B. Carbon dioxide C. Không khí D. Cả Oxygen và Carbon dioxide Câu 13: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. tăng cường độ hô hấp tế bào đến mức tối đa. D. giảm cường độ hô hấp tế bào đến mức tối thiểu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. Câu 15: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là: A. màng tế bào B. Lục lạp C. Khí khổng D. Tế bào chất Câu 16: Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng. B. Điện năng → Nhiệt năng. C. Hóa năng → Nhiệt năng. D. Điện năng → Cơ năng. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1 điểm) Nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở cây xanh? Kể tên một số loài cây ưa bóng và ưa sáng mà em biết. Câu 18: (1 điểm) Hô hấp tế bào giống và khác với quá trình đốt cháy nhiên liệu như thế nào? Câu 19: (1 điểm) Lúc 7 giờ, hai ô tô cùng khởi hành từ 2 địa điểm A, B cách nhau 180km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A đến B là 40km/h, vận tốc của xe đi từ B đến A là 32km/h. Tính khoảng cách giữa 2 xe vào lúc 8 giờ. Câu 20: (1,5 điểm) a. Khi đánh trống, muốn âm phát ra to hơn người ta làm thế nào? Tại sao?
- b. Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3005 lần trong 5 giây và một con ong khi bay vỗ cánh 4965 lần trong 15 giây. Con nào vỗ cánh phát ra âm cao hơn? Vì sao? Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Sodium có 11 electron ở vỏ. Em hãy cho biết số proton, số neutron của nguyên tử Sodium? (Cho biết khối lượng nguyên tử Sodium là 23 amu) Câu 22: (0,5 điểm) Em hãy cho biết kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học sau: a/ Aluminium. b/ Sulfur. VI. Hướng dẫn chấm ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả C A B B D A A D B C C B A D A C lời B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm) -Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như: Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí cacbon dioxide, …(0,5đ) - Cây ưa sáng: Cây dừa, cây cau, cây ngô…..; Cây ưa bóng: trầu không, lá lót, diếp cá…… (0,5đ) Câu 18: (1 điểm) + Giống: Nguyên liệu và sản phẩm như nhau đều sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbondioxide và sản sinh năng lượng(0,5đ) + Khác: Đôt cháy nhiên liệu năng lượng được giải phóng chủ yếu dạng nhiệt một cách ồ ạt với hiệu suất thấp hơn (khoảng 25%) còn hô hấp tế bào năng lượng được giải phóng chủ yếu dạng hóa năng (ATP) với hiệu suất cao hơn ( khoảng 40%).(0,5đ) Câu 19: (1 điểm) Tóm tắt SAB = 180 km, t1 = 7h, t2 = 8h. Cho v1 = 40 km/h , v2 = 32 km/h Tìm S CD = ? Quãng đường xe đi từ A đến thời điểm 8h 30min là : SAc = 40.1,5 = 60 km 0.25đ Quãng đường xe đi từ B đến thời điểm 8h 30min là : SBD = 30.1,5 = 45 km 0.25đ Vậy khoảng cách 2 xe lúc 8 giờ là : SCD = SAB - SAc - SBD = 180 - 60 - 45 = 75 km. 0.5đ
- Câu 20: a. Khi gãy đàn, muốn âm phát ra to hơn người ta sẽ gãy mạnh vào dây đàn làm như vậy để tăng biên độ dao động. 0,5đ b. Tần số dao động của cánh muỗi bay là 600Hz ; cánh ong là 330 Hz 0,5đ Muỗi vỗ cánh phát ra âm cao hơn ong. 0,5đ Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Beryllium có 4 electron ở vỏ Số proton = số electron = 4 (0,5điểm) Số neutron = Số khối – số proton = 9 – 4 = 5 neutron (0,5 điểm) Câu 22: (0,5 điểm) Kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của a. Phosphorus: kí hiệu là P, nguyên tử khối là 31 amu (0,25 điểm) b. Chlorine: kí hiệu là Cl, nguyên tử khối là 35,5 amu (0,25 điểm) ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả B C A C B C C D A C A B D C B C lời B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1 điểm) -Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như: Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí cacbon dioxide, …(0,5đ) - Cây ưa sáng: Cây dừa, cây cau, cây ngô…..; Cây ưa bóng: trầu không, lá lót, diếp cá…… (0,5đ) Câu 18: (1 điểm) + Giống: Nguyên liệu và sản phẩm như nhau đều sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbondioxide và sản sinh năng lượng(0,5đ) + Khác: Đôt cháy nhiên liệu năng lượng được giải phóng chủ yếu dạng nhiệt một cách ồ ạt với hiệu suất thấp hơn (khoảng 25%) còn hô hấp tế bào năng lượng được giải phóng chủ yếu dạng hóa năng (ATP) với hiệu suất cao hơn ( khoảng 40%).(0,5đ) Câu 19: (1 điểm) Tóm tắt SAB = 180 km, t1 = 7h, t2 = 8h. Cho v1 = 40 km/h , v2 = 32 km/h Tìm S CD = ? Quãng đường xe đi từ A đến thời điểm 8h 30min là : SAc = 40.1 = 40 km 0.25đ Quãng đường xe đi từ B đến thời điểm 8h 30min là :
- SBD = 32.1 = 32 km 0.25đ Vậy khoảng cách 2 xe lúc 8 giờ là : SCD = SAB - SAc - SBD = 180 - 40 - 32 = 108 km. 0.5đ Câu 20: a. Khi đánh trống, muốn âm phát ra to hơn người ta sẽ đánh trống mạnh vào giữa mặt trống, làm như vậy để tăng biên độ dao động. 0,5đ b. Tần số dao động của cánh muỗi bay là 600Hz ; cánh ong là 330 Hz 0,5đ Muỗi vỗ cánh phát ra âm cao hơn ong. 0,5đ Câu 21: (1 điểm) Nguyên tử Sodium có 11 electron ở vỏ Số proton = số electron = 11 (0,5 điểm) Số neutron = Số khối – số proton = 23 – 11 = 12 (0,5 điểm) Câu 22: (0,5 điểm) Kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của: a. Aluminium: kí hiệu là Al, nguyên tử khối là 27 amu (0,25 điểm) b. Sulfur: kí hiệu là S, nguyên tử khối là 32 amu (0,25 điểm) VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DÒ, KIỂM TRA ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Lưu Thị Mộng Thương Nguyễn Kim Ngọc Nguyễn Thị Thương Ung Thị Hoè Nguyễn Thị Hồng Thuận

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
