intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Thời điểm kiểm tra:Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 15 Thời gian làm bài:60 phút. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Cấu trúc: Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: Gồm 16 câu 4,0 điểm trong đó, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Trong đó: + Phần Hóa học (2,5đ): Trắc nghiệm: 1,0 điểm, (gồm 4 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 0câu, vận dụng: 0 câu), mỗi câu 0,25điểm). Tự luận: 1,5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0,5 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). + Phần Sinh học: Trắc nghiệm: 2.0đđiểm, (gồm 8 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm); Tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1.0 điểm; Vận dụng: 1.0 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm). + Phần Vật lí (2,5đ): Trắc nghiệm: 1,0 điểm, (gồm 4 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 0 câu, vận dụng: 0 câu), mỗi câu 0,25 điểm). Tự luận: 1,5 điểm (Nhận biết: 0điểm; Thông hiểu: 0,5điểm; Vận dụng: 0,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm). Tổng số Mức độ Điểm số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Tốc độ - Đo 1c 1/2c tốc 1/2 1 0,75đ 0,25đ 0,5đ độchuyể n động 2. Đồ thị s-t. Ảnh hưởng 2c 1c 1/2c 2 1.5 1,5đ của v 0,5đ 0,5đ 0,5đ trong ATGT 3.Sóng 1c 1 0.25đ âm 0,25đ 4. Nguyên 1c 1 0.25đ tử. 0.25đ (5 tiết) 5. Nguyên 1c 1c 1 1 tố hóa 0.75đ 0.25đ 0.5đ học (3 tiết)
  2. 6. Sơ lược về 2c ½c 1/2c 1 2 BTH các 1.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ NTHH (7 tiết) 7. Khái quát về 1c TĐC và 1 0.25 0.25đ CHNL (3 tiết) 8. Quang 1c 1c hợp ở 2 0.5 0.25đ 0.25đ thực vật (7 tiết) 9. Hô hấp tế 2c 1c 3 0.75 bào 0.5đ 0.25đ (6 tiết) 10. Trao đổi khí ở 1c 1c 1 1 1.25 sinh vật 0.25đ 1.0đ (3 tiết) 11. Vai trò của nước và chất dd đối với SV (3 tiết) 12. Trao đổi nước và chất 1c 1 1.0 DD ở 1.0đ TV (4 tiết) 13. Trao đổi nước và chất 1c 1c 1 1 1.25 DD ở 1.0đ 0.25đ ĐV (4 tiết) Số câu 1 12 2,5 4 2,5 1 7 16 23 Điểm số 1đ 3đ 2đ 1đ 2đ 1đ 6.0 4.0 10đ Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối học kì I (KHTN 7)
  3. Số ý TL/ số câu hỏi Câu hỏi Mức độ TN T L ( S Yêu cầu cần ố Nội dung TL đạt TN (Số TN (Sốc c câu/ (Số câu) âu) â ý) u / ý ) 1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng biết trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan hiểu sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. 2. Nguyên tử. nguyên tố hóa học. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (16 tiết) Nhận - Biết được cấu tạo nguyên tử. biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo C5 (A); C8 1 đơn vị quốc tế amu (B) Nguyên tử Thông Tính được khối lượng của một nguyên tử theo hiểu đơn vị quốc tế amu Nguyên tố Nhận Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học C6 (A); C5 hóa học biết và kí hiệu nguyên tố hoá học. 1 (B) Thông Viết được kí hiệu hoá học và đọc được tên của hiểu 20 nguyên tố đầu tiên.
  4. Vận C dụng 1 9 ( A - Xác định các nguyên tố cùng loại dựa vào số ) proton ; 1 - Tìm được nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng C 2 0 ( B ) Sơ lược về Nhận - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần bảng tuần biết hoàn các nguyên tố hoá học. C7,8 (A); 2 hoàn các - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, C6,7 (B) nguyên tố nhóm, chu kì. hoá học Thông ½ hiểu C 2 0 ( - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các A nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm ) nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố ; 1 khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Ứng dụng của một số nguyên tố hóa học đối ½ với thực tế C 1 9 ( B ) Vận - Xác định được các nguyên tố sắp xếp theo dụng chiều điện tích hạt nhân. thấp Vận - Nêu ứng dụng của 1 số nguyên tố. 1 ½ dụng - Xác địnhnguyên tố kim loại, phi kim. cao - Dựa vào khối lượng nguyên tử xác định tên C nguyên tố. 2 0 ( A
  5. ) ; ½ C 1 9 ( B ) 3. Tốc độ. Đo tốc độ Khái niệm tốc độ. Nhận Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. C biết 1 Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 1 dùng. Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hiểu hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ Tốc độ. Đo thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” tốc độ trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi dụng được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận C Xác định được tốc độ trung bình qua quãng dụng 1 đường vật đi được trong khoảng thời gian tương 1/2 cao 8 ứng. b 4. Đồ thị quãng đường – thời gian C - Biết được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn Nhận 3 giao thông qua tranh ảnh hoặc tư liệu 2 biết ; 4 Đồ thị quãng C đường – thời Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho 1 1 gian. Ảnh hiểu chuyển động thẳng. 7 hưởng của - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tốc độ trong tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay an toàn giao C Vận thời gian chuyển động của vật). thông 1 dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo 1/2 8 luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an a toàn giao thông.
  6. 5. Sóng âm Nhận Khái niệm dao động, sóng biết 1 C2 Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Nhận - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và 6. Khái quát biết chuyển hoá năng lượng C9A về TĐC và 1 - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá C12B CHNL(3 tiết) năng lượng trong cơ thể 7. Quang Nhận - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng hợp ở thực biết đến quá trình quang hợp. vật (7 tiết) - Khái niệm quang hợp C12A 1 - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng C9B và cây ưa bóng khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng Thông - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hiểu quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá C13A cây với chức năng quang hợp. 1 C10B - Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá dụng cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm thấp sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 8. Hô hấp tế Nhận - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô bào (6 tiết) biết: hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được C11, 16A 2 khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng C13, 14B chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải Thông - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng C10A hiểu: đến hô hấp tế bào. 1 C15B Vận - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô dụng hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt thấp cần phơikhô,...). Nhận - Nêu được cấu tạo của khí khổng, nêu được biết chức năng của khí khổng. 9. Trao đổi Thông - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con C16A khí ở sinh hiểu: đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp 1 C11B vật (3 tiết) ở động vật (ví dụ ở người) Vận Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế C dụng 1 2 2 10. Trao đổi Nhận - Nêu được con đường thu nhận và hấp thụ thức 1 C nước và chất biết: ăn ở động vật. 2 dinh dưỡng - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh 1
  7. dưỡng đối với cơ thể sinh vật. A + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt C động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát 2 hơi nước; 3 + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng B đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật; Thông – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các 1 C hiểu: chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và 2 động vật, cụ thể: 3 + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con A đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của C cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào 2 rễ, lên thân cây và lá cây; 1 C14A đối với sinh 1 + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự B C16B vật (12 tiết) vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); Vận – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi dụng chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thấp thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất dụng và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực cao tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A Môn: Khoa học tự nhiên- Lớp:7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 A; 2 B; ……). I. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1.0 điểm) Câu 1. Đơn vị đo tốc độ là A. km. B. h. C. km.s. D. m/s. Câu 2. Sóng là A. không truyền chuyển động cơ. B. sự lan truyền không khí. C. sự lan truyền dao động trong môi trường. D. sự lặp lại của một dao động. Câu 3. Dựa vào bảng dưới đây cho biết khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ với tốc độ lưu hành 60 km/h là bao nhiêu? Tốc độ lưu hành (km/h) Khoảng cách an toàn tối thiểu (m) v = 60 35 60 < v < 80 55 A. 35 m. B. 55 m. C. 70 m. D. 100 m. Câu 4. Dựa vào hình 11.1, tốc độ tối đa của xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn (trừ ô tô buýt) áp dụng trên đường bộ là bao nhiêu? A. 80 km/h. B. 70 km/h. C. 60 km/h. D. 50 km/h. II. PHÂN MÔN HÓA HỌC (1.0 điểm) Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron.
  9. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 6. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 7.Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. Ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D.ở cuối chu kì. Câu 8. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được xây dựng theo nguyên tắc là các nguyên tố trong cùng một hàng thì có A. số electron giống nhau trong nguyên tử. B. số electron khác nhau trong nguyên tử. C. khác nhau số lớp electron trong nguyên tử. D. cùng số lớp electron trong nguyên tử. III. PHÂN MÔN SINH HỌC (2.0 điểm) Câu 9. Thành phần chất thải của hệ hô hấp là A. Nước tiểu. B. Mồ hôi. C. Khí oxyen. D. Khí carbon dioxide Câu 10. Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. giảm sự mất nước ở hạt. D. giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 11. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là A. khí oxygen, glucose. B. nước, khí carbon dioxide. C. glucose, khí carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 13.Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. B. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng. C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng D. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. Câu 14. Nguyên nhân dẫn tới sâu răng là do? A. Ăn thức ăn có chứa nhiều dầu mỡ, mỗi ngày đánh răng 2 lần. B. Ăn nhiều thịt, vệ sinh răng miệng thường xuyên. C. Ăn thức ăn chứa nhiều đường và vệ sinh răng miệng không đúng cách. D. Ăn thức ăn chứa nhiều canxi, mỗi ngày đánh răng 1 lần. Câu 15. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là A. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. B. hàm lượng nước, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. D. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 16. Cơ chế khuếch tán. Các phân tử khí di chuyển từ nơi có …(1)… đến nơi có…………(2) A. (1) nồng độ thấp (2) nồng độ cao. B. (1) nhiều ánh sáng (2) ít ánh sáng. C. (1) nhiệt độ cao (2) nhiệt độ thấp. D. (1) nồng độ cao (2) nồng độ thấp. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1.5 điểm) Câu 17 (0,5đ): Bảng bên dưới ghi số liệu chuyển động của một xe ô tô đi từ A đến B trên một quốc lộ, quãng đường đi được theo thời gian như sau:
  10. Thời gian (h) 0 1 2 3 4 Quãng đường (km) 0 50 100 150 200 Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian. Câu 18 (1,0đ) a) Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 8 m là 0,4 s. Nếu tốc độ trên làn đường được quy định tối đa là 70 km/h thì ô tô này vượt quá tốc độ cho phép không? b) Bạn An đi xe điện từ nhà đến trường, trong 10 min đầu đi được đoạn đường dài 2 km. Đoạn đường còn lại dài 4 km đi với tốc độ 12 km/h. Hãy tính tốc độ trung bình đi xe điện của bạn An trên cả quãng đường từ nhà đến trường? II. PHÂN MÔN HÓA HỌC (1.5 điểm) Câu 19 (0.5đ): Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. a) Hạt nhân của nguyên tử Ne có khối lượng 22 amu có bao nhiêu hạt proton và neutron? b) Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học Ne? Câu 20 (1.0đ) a) Em hãy viết tên gọi (theo IUPAC) của các nguyên tố hóa học sau: Cu, Fe, Ne. - Nêu ứng dụng trong đời sống của một nguyên tố trong số các nguyên tố trên. b) Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay k hí hiếm. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) III. PHÂN MÔN SINH HỌC (3.0 điểm) Câu 21 (1.0đ): Con đường thu nhận thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ra như thế nào? Câu 22 (1.0đ): Vi sao khi tập thể dục hoặc vận động mạnh, sự trao đổi khí diễn ra nhanh hơn? Câu 23 (1.0đ): Mô tả con đường sự hấp thụ nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào mạch gỗ của rễ? ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  11. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B Môn: Khoa học tự nhiên- Lớp:7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1A; 2 B ?; ...) I. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1.0 điểm) Câu 1. Đơn vị đo tốc độ là A. km/h. B. m.s. C. km. D. h. Câu 2. Dao động là chuyển động A. thẳng. B. lặp đi lặp lại. C. tròn. D. cong. Câu 3. Dựa vào bảng dưới đây cho biết khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ với tốc độ lưu hành từ 60 km/h đến 80 km/h là bao nhiêu? Tốc độ lưu hành (km/h) Khoảng cách an toàn tối thiểu (m) v = 60 35 60 < v < 80 55
  12. A. 100 m. B. 70 m. C. 55 m. D. 35 m. Câu4. Dựa vào hình 11.1, tốc độ tối đa của xe ô tô tải có trọng tải lớn hơn 3,5 tấn (trừ ô tô bu ýt) áp dụng trên đường bộ là bao nhiêu? A. 50 km/h. B. 60 km/h. C. 70 km/h. D. 80 km/h. II. PHÂN MÔN HÓA HỌC (1.0 điểm) Câu 5. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số neutron. B. Số electron. C. Số proton. D. khối lượng nguyên tử. Câu 6. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được xây dựng theo nguyên tắc là các nguyên tố trong cùng một hàng thì có A. số electron giống nhau trong nguyên tử. B. cùng số lớp electron trong nguyên tử. C. số electron khác nhau trong nguyên tử. D. khác nhau số lớp electron trong nguyên tử. Câu 7. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở cuối chu kì. D. ở đầu chu kì Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton và neutron. B. electron và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron III. PHÂN MÔN SINH HỌC (2.0điểm) Câu 9. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 10. Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng. D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng Câu 11. Cơ chế khuếch tán . Các phân tử khí di chuyển từ nơi có …(1)…đến nơi có……(2) A. (1) nồng độ thấp (2) nồng độ cao. B. (1) nhiều ánh sáng (2) ít ánh sáng. C. (1) nồng độ cao (2) nồng độ thấp. D. (1) nhiệt độ cao (2) nhiệt độ thấp. Câu 12. Thành phần chất thải của hệ hô hấp là A. nước tiểu. B. khí carbon dioxide. C. mồ hôi. D. khí oxyen. Câu 13. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là: A. hàm lượng nước, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. B. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ. C. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. D. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp. B. Không bào. C. Ribosome. D. Ti thể. Câu 15. Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật.
  13. B. giảm sự mất nước ở hạt. C. giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. D. giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. Câu 16. Nguyên nhân dẫn tới sâu răng là do? A. Ăn thức ăn chứa nhiều đường và vệ sinh răng miệng không đúng cách. B. Ăn thức ăn có chứa nhiều dầu mỡ, mỗi ngày đánh răng 2 lần. C. Ăn nhiều thịt, vệ sinh răng miệng thường xuyên. D. Ăn thức ăn chứa nhiều canxi, mỗi ngày đánh răng 1 lần. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN VẬT LÍ (1.5 điểm) Câu 17 (0.5đ): Bảng bên dưới ghi số liệu chuyển động của một xe ô tô đi từ C đến D trên một quốc lộ, quãng đường đi được theo thời gian như sau: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 Quãng đường (km) 0 60 120 180 240 Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ đồ thị quãng đường- thời gian. Câu 18 (1.0đ) a) Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10 m là 0.5s. Nếu tốc độ trên làn đường được quy định tối đa là 70 km/h thì ô tô này vượt quá tốc độ cho phép không? b) Bạn Khang đi xe điện từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Hãy tính tốc độ trung bình đi xe điện của bạn Khang trên cả quãng đường từ nhà đến trường? II. PHÂN MÔN HÓA HỌC (1.5 điểm) Câu 19 (1.0đ) a) Em hãy viết tên gọi (theo IUPAC) của các nguyên tố hóa học sau: Ca, Fe, He. - Nêu ứng dụng trong đời sống của một nguyên tố trong số các nguyên tố trên. b) Biết nguyên tử của nguyên tố M có 3 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay k hí hiếm. Câu 20 (0.5đ): Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. a) Hạt nhân của nguyên tử Ne có khối lượng 20 amu có bao nhiêu hạt proton và neutron? b) Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hoá học Ne? (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) III. PHÂN MÔN SINH HỌC (3.0 điểm) Câu 21(1.0đ): Mô tả con đường sự hấp thụ nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào mạch gỗ của rễ? Câu 22 (1.0đ): Vào những ngày nắng nóng, sự trao đổi khí của cây diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao? Câu 23 (1.0đ): Con đường thu nhận thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ra như thế nào? ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  14. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: KHTN 7 -Năm học: 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 MÃ ĐỀ A D C A A B A C D D B B A D C A D MÃ ĐỀ B A B C C C B D A C A C B D D C A B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm MÃ ĐỀ A Vẽ đúng đồ thị. 0,5đ Câu 17 (0,5đ) a) Tốc độ của ô tô là v = s / t = 8/ 0,4 = 20 m/s = 72 km/h. 0,5đ Vậy tốc độ của ô tô vượt quá tốc độ quy định . Câu 18 b) s1=2 km; t1==10 min=1/6 h. (1,0đ) 0,5đ s2=4 km; v= 12km/h; t2 =s2/v = 4/12=2/6 h. vtb = s1+s2/ t1+ t2= 12 km/h. a. Vì Ne có Z= 10 => số hạt proton là 10; số hạt neutron là: 22 – 10 = 0.25 12 Câu 19 b. Vì các loại nguyên tử đó đều có cùng số proton trong hạt nhân là 0.25 (0.5đ) 10, nên chúng đểu thuộc nguyên tổ hoá học Ne. a. Viết đúng tên mỗi nguyên tố 0.1đ 0.3 - Nêu ứng dụng đúng của một nguyên tố trong số các nguyên tố trên. 0.2 b. Câu 20 0.1 - Nguyên tử M có 2 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm IIA (1.0đ) 0.1 - Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3 0.1 => M thuộc ô số 12, nằm ở nhóm IIA, chu kì 3 0.2 - Ô số 12 màu xanh => Nguyên tử M là kim loại
  15. - Con người thu nhận thức ăn từ môi trường bên ngoài chủ yếu thông 0.25đ qua hoạt động ăn và uống. - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn như carbohydrate, protein, Câu 21 lipid,… cần được biến đổi thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể 0.5đ (1.0đ) hấp thụ được nhờ hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa. Sau đó, các chất dinh dưỡng đơn giản này sẽ được hấp thụ vào máu. - Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra 0.5đ ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. Khi tập thể dục hoặc vận động mạnh, cơ thể cẩn nhiều năng lượng. 0.25đ Hô hấp tế bào là quá trình cần thiết nhằm tạo ra năng lượng cho cơ Câu 22 thể. Để thực hiện quá trình này, oxygen là một yếu tố quan trọng. Vì (1.0đ) 0,75đ vậy, để cung cấp đủ hàm lượng oxygen cho tế bào, hệ hô hấp phải tăng cường hoạt động, làm nhịp hô hấp tăng. - Nước và muối khoáng được thực vật hấp thụ chủ yếu qua tế bào lông 0.25đ hút. 0.25đ - Nước và muối khoáng từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo 2 Câu 23 con đường: 0.25đ (1.0đ) + Con đường gian bào: nước và muối khoáng từ tế bào lông hút đi qua khoảng không gian giữa các tế bào vào trong mạch gỗ của rễ. 0.25đ + Con đường tế bào chất: Nước và muối khoáng từ tế bào lông hút đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào vào trong mạch gỗ của rễ. MÃ ĐỀ B Vẽ đúng đồ thị. 0,5đ Câu 1 (0,5đ) a) 0,5đ Tốc độ của ô tô là v = s / t = 10/ 0,5 = 20 m/s = 72 km/h. Câu 2 Vậy tốc độ của ô tô vượt quá tốc độ quy định. (1,0đ) b) s1=6 km; t1==20 min=1/3 h. 0,5đ s2=8 km; v= 12km/h; t2 =s2/v = 8/12=2/3 h. vtb = s1+s2/ t1+ t2= 14 km/h. a. Viết đúng tên mỗi nguyên tố 0.1đ - Nêu ứng dụng đúng của một nguyên tố trong số các nguyên tố trên. 0.3 Câu 19 b. 0.2 (1.0đ) - Nguyên tử M có 3 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm IIIA 0.1 0.1 - Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3 0.1 => M thuộc ô số 13, nằm ở nhóm IIIA, chu kì 3 0.2 - Ô số 13 màu xanh => Nguyên tử M là kim loại a. Vì Ne có Z= 10 => số hạt proton là 10; số hạt neutron là: 20 – 10 = 0.25 10 0.25 Câu 20 b. Vì các loại nguyên tử đó đều có cùng số proton trong hạt nhân là 1 (0.5đ) 0, nên chúng đểu thuộc nguyên tổ hoá học Ne.
  16. - Nước và muối khoáng được thực vật hấp thụ chủ yếu qua tế bào lông 0.25đ hút. 0.25đ - Nước và muối khoáng từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo 2 Câu 21 con đường: 0.25đ (1.0đ) + Con đường gian bào: nước và muối khoáng từ tế bào lông hút đi qua khoảng không gian giữa các tế bào vào trong mạch gỗ của rễ. 0.25đ + Con đường tế bào chất: Nước và muối khoáng từ tế bào lông hút đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào vào trong mạch gỗ của rễ. Sự trao đổi khí của cây diễn ra chậm trong những ngày trời nắng nón 0.25đ g. Câu 22 Vì: Khi trời nắng nóng, khí khổng đóng lại để hạn chế sự mất nước, là 0,75đ (1.0đ) m giảm sự khuếch tán các loại khí qua khí khổng. Điều này ngăn cản quá trình trao đổi khí ở thực vật. - Con người thu nhận thức ăn từ môi trường bên ngoài chủ yếu thông 0.25đ qua hoạt động ăn và uống. - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn như carbohydrate, protein, Câu 23 lipid,… cần được biến đổi thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể 0.5đ (1.0đ) hấp thụ được nhờ hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa. Sau đó, các chất dinh dưỡng đơn giản này sẽ được hấp thụ vào máu. - Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra 0.5đ ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. Duy thành, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Duyệt của PHT Tổ trưởng Nhóm GV ra đề Lê Trung Cường Từ Thị Huệ Nguyễn Thị Hoa Đào Thị Lệ Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
52=>1