Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
- PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS HẢI LÂM MÔN: KHTN 8 Thời gian: 90 phút Full name: _____________________________________________Class: 8A Ngày kiểm tra.................................... ngày trả bài: ................................................ Điểm Lời phê của giáo viên I -PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 ĐIỂM) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng cho những câu dưới đây: Câu 1: Số nguyên tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon: A. 1,5055 × 1023 B. 3,011 × 1023 C. 6,022 × 1023 . D. 9,033 × 1023 Câu 2: Ở 25 °C và 1 bar, 0,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu ? A. 6.1975 l B. 12.395 l . C. 24.79 l D. 18.5925 l Câu 3: Khí carbon dioxide (CO2) nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? A. 0.25 lần B. 0.5 lần C. 0.75 lần D. 1.5 lần Câu 4: Khối lượng mol phân tử của Sodium chloride là: A. 23 gam/mol B. 35.5 gam/mol . C. 58.5 gam/mol D. 71 gam/mol Câu 5: 0.2 mol Aluminium có khối lượng: A. 27 gam B. 2,7 gam . C. 54 gam D. 5,4 gam Câu 6: Trong 36 gam nước thì số mol phân tử là: A. 1 mol B. 2 mol . C. 3 mol D. 4 mol Câu 7: Tốc độ phản ứng là A. đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học. B. sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nhiệt độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 8: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 9: Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì? A. Giúp cơ thể vận động, lao động, di chuyển B. Giúp tăng kích thước của cơ C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động của các cơ quan Câu 10: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày Câu 11: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn nhanh B. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột C. Uống nhiều nước ngọt có ga D. Hạn chế tinh bột và đồ chiên rán; ăn nhiều rau xanh Câu 12: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn?
- A. Đeo khẩu trang mọi lúc mọi nơi, chặt phá rừng làm đất canh tác. B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi, trồng nhiều cây xanh. C. Trồng nhiều cây xanh, Xả rác không đúng nơi quy định D. Hút thuốc lá thường xuyên, tiết xúc nơi có nhiều chất độc hại. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển? A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân. C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. Câu 14: Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực lên một vật quay quanh một trục hay một điểm cố định được đặc trưng bằng ________ A. Lực ma sát. B. Moment lực C. Lực đẩy D. Lực hút. Câu 16: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang B. Mái chèo C. Thùng nước D. Quyển sách để trên bàn II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) Câu 1: (0,75 điểm) Hoàn thành phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2 → Fe3O4 2. Na + H2O → NaOH + H2 3. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (0,75 điểm) Khi cho Mg tác dụng với dụng dịch H2SO4 loãng thì xảy ra phản ứng hoá học như sau: Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2 Sau phản ứng thu được 0,02 mol MgSO4. Tính thể tích khí H2 thu được ở 25°C, 1 bar. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: (1,5 điểm) a. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4, biết trong 4 lít dung dịch có hòa tan hết 400 gam CuSO4? (Biết: Cu : 64 , S ; 32, O: 16) b. Tính khối lượng của: - 0,1 mol O2 - Na2SO4 có trong 200g dung dịch Na2SO4 25%.
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: (0.75điểm)Trình bày biện pháp bảo vệ hệ hô hấp? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: (0,75điểm)Trình bày các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. Câu 6:(0,75 điểm): Một bạn nhỏ cần mở một chiếc cổng sắt rất nặng bằng cách đẩy nó quay quanh bản lề. Để có thể mở cổng dễ dàng, bạn này cần tác dụng lực vào những điểm ở xa hay ở gần bản lề? Vì sao? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7:[0,75 điểm] Một phao bơi có thể tích 25 dm3 và khối lượng 5kg. Tính: a. Lực đẩy Archimedes tác dụng vào phao? b. Lực nâng tác dụng vào phao khi dìm phao trong nước? Trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn