Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17. - Nội dung chương trình : Hết tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu Nhận biết Mở đầu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi Nhận biết -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C5 vật lí và - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa biến đổi Thông hiểu ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hoá học - Viết được PT chữ Mol và tỉ Nhận biết - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). khối của - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ chất khí khối chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí Thông hiểu khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Vận dụng cao - Tính được khối lượng mol thông qua mối quan hệ khối lượng với chất khác. - Dựa vào tỉ khối để trả lời câu hỏi vận dụng Định luật Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn - Xác định được chất tham gia, chất sản phẩm. C6, khối C8, lượng- - Nhận biết được phản ứng thu nhiệt, phản ứng tỏa nhiệt. 4 C7, Phương -Biết được PTHH đã cân bằng/ cân bằng sai. C9,10 trình hóa học Tính theo Thông hiểu - Áp dụng được công thức chuyển đổi số mol từ khối 1/3 C18 phương lượng chất. a.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Viết được PTHH hoàn thiện trình hóa Vận dụng - Suy số mol chất cần tính dựa vào PTHH và chuyển đổi C18 học khối lượng, thể tích chất từ số mol. 2/3 bC1 8c Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 2 C2, C4 - Viết được công thức: D = m/V; trong đó D là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Khái niệm - Viết được đơn vị đo khối lượng riêng. khối lượng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định riêng Thông hiểu được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật Đo khối (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng lượng bất kì nhưng có kích thước không lớn). riêng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng Vận dụng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C1
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Biết định nghĩa áp lực - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) trên một bề mặt - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Tăng, Thông hiểu giảm áp Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng Vận dụng cao bỏ đi Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất Nhận biết - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp lỏng suất. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con trong chất người thay đổi độ cao so với mặt đất. khí Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác 1/2 C 17 dụng lên mọi phương của vật chứa nó. a - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Giải thích được một số trường hợp về áp suất trong thực tế. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao Vận dụng của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng cao Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Lực đẩy Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Archimede Thông hiểu Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; se Vận dụng Vận dụng định luật Archimedes (Acsimet). 1/2 C17 b Tác dụng Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn 1 C3 Nhận biết làm quay quanh một trục cố định. của lực - Thông hiểu – Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật Momen quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) lực moment lực. - Giải thích được cách vặn ốc. – Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn Vận dụng một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ Vận dụng cao nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. - Xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể người. Nhận biết -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ Khái quát 1 C11 quan trong cơ thể người. về cơ thể người -Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. - Phân tích được vai trò của các cơ quan, hệ cơ quan Thông hiểu trong cơ thể người. Hệ vận - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ vận động ở động ở người.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng Thông hiểu của hệ vận động. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. người -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Vận dụng cao - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Dinh - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và dưỡng và mối quan hệ giữa tiêu hóa, dinh dưỡng. tiêu hoá ở - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hoá, kể tên người được các cơ quan của hệ tiêu hóa, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hóa. Nhận biết - Nêu được quá trình tiêu hóa ở người. 1 C12 - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Thông hiểu - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. - Trình bày khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng Vận dụng -Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên Vận dụng nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực Cao phẩm đó một cách phù hợp. - Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ Nhận biết - Nêu được cấu tạo, chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) tuần hoàn - Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của người mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. -Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. Thông hiểu - Giải thích được nguyên tắc truyền máu - Giải thich được nguyên nhân gây ra các bệnh về máu và tim mạch - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. -Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. - Vận dụng sự hiểu biết về nhóm máu và truyền máu để 1 C20 giải quyết tình huống thực tiễn. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị Vận dụng cao chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp Biết Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nêu được ở người chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống bệnh; - Trình bày được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối Hiểu 1 C19 hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân Vận dụng thấp và gia đình và giải thích được một số tình huống trong thực tiễn. - Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng chống. - Thực hiện được tình huống giả Vận dụng cao định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. Hệ bài tiết - Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết; kể tên 1 C13 ở người Biết được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận. Hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống bệnh;
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng thấp - vận dụng kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. - Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân tạo. Vận dụng cao - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,… trong trường học hoặc địa phương. Điều hòa Nhận Biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. môi – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong và 1 C14 trường vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ trong của thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, cơ thể urea, uric acid, pH). người Thông hiểu – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Hệ thần Nhận biết – Nêu được cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh và các kinh và giác quan. 1 C15 các giác – Nêu được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận quan ở trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các người. dây thần kinh, hạch thần kinh). – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) thần kinh. – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng và chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). Vận dụng - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình;
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng cao – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Hệ nội tiết Nhận biết - Nêu được tên sản phẩm tiết của tuyến nội tiết. 1 C16 ở người – Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine, ...) và cách phòng chống các bệnh đó. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao – Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ).
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHTN 8 Số lượng câu hỏi cho Tổng Phần/ Tổng số điểm từng số câu Chươn mức độ TT g/ nhận Chủ thức đề/Bài Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng TN TL cao (TN) (TL) (TL) (TL) 1 Bài 1. Mở đầu Chủ đề 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1 0.25 Bài 2. Phản ứng hóa 2 học Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí Bài 4: Định luật bảo toàn khối lượng- 3 5 1.25 phương trình hóa học Bài 5: Tính theo 4 phương trình hóa 1/3 2/3 2 học 3 Chủ đề 3 : KHỐI LƯỢNG RIÊNG VA ÁP SUẤT Bài 13: Khối lượng 2 2 0.5 riêng Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng Bài 15: Áp suất trên 1 1 0.25 một bề mặt
- Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí 1/2 1/2 0.5 quyển Bài 17: Lực đẩy 1/2 1/2 1 Archimedese Bài 18: Tác dụng làm quay của lực - 1 1 0.25 Momen lực Chương VII:SINH 1 HỌC CƠ THỂ NGƯỜI 0.25 0.25 Bài 30. Khái quát về cơ thể người Bài 31. Hệ vận động ở người Bài 32. Dinh dưỡng 1 4 0.25 0.25 và tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể 1 1 1 người Bài 34. Hệ hô hấp ở 1 1.5 1.5 người. Bài 35. Hệ bài tiết ở 1 0.25 0.25 người Bài 36. Điều hòa môi 1 trường trong của cơ 0.25 0.25 thể người Bài 37. Hệ thần kinh 1 và các giác quan ở 0.25 0.25 người Bài 38. Hệ nội tiết ở 1 0.25 0.25 người Tổng số câu 16 11/6 7/6 1 16 4 20 Tổng số điểm 4 3 2 1 4 6 10
- Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100% Kiểm tra học kỳ I năm học 2023 – 2024 Ngày kiểm tra : …../ 12 / 2023 Trường: ……………………………………….lớp: …………… SBD………………. Họ và tên: ………………………….. Phòng kiểm tra số…………….. ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 8 Thời gian 90 phút I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án có câu trả lời đúng Câu 1. Áp lực là lực ép có phương: A. vuông góc với mặt bị ép. B. song song với mặt bị ép. C. tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. trùng với mặt bị ép. Câu 2. Dựa vào đại lượng nào, người ta nói sắt nặng hơn nhôm? A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Khối lượng riêng. D. Trọng lượng. Câu 3. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng: A. véctơ. B. luôn có giá trị âm. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
- Câu 4. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật có dạng nào sao đây? A. V= m.D B. C. D = m.V D. m = D.V Câu 5. Quá trình nào sau đây là xảy biến đổi hóa học? A. Đường cháy tạo thành than và nước. B. Muối ăn hòa tan vào nước. C. Nước dạng rắn chảy thành dạng lỏng. D. Cồn để lâu trong không khí bị bay hơi. Câu 6. Số chất tham gia phản ứng trong phương trình CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có nhiệt độ A. lớn hơn môi trường xung quanh. B. không có sự thay đổi nhiệt độ. C. bằng môi trường xung quanh. D. nhỏ hơn môi trường xung quanh. Câu 8. Cứ 4 mol iron sẽ phản ứng được 3 mol khí oxygen. Phương trình nào sau đây là đúng? A. Fe2 + O3 → Fe2O3. B. 2Fe2 + 3O2 → 2Fe2O3. C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3. D. Fe2 + 3O → Fe2O3. Câu 9. Trong phản ứng hóa học, đại lượng nào sau đây được bảo toàn trước và sau phản ứng? A. Liên kết giữa các nguyên tử. B. Số đơn chất. C. Tổng khối lượng các chất D. Số phân tử. Câu 10. Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai? A. S + O2 → SO2 B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. C. 2Fe + 6HCl→ FeCl3 + 3H2. D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu 11: Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển là chức năng của hệ A. tuần hoàn. B. tiêu hóa. C. vận động. D. bài tiết. Câu 12: Loại thức ăn nào được tiêu hóa một phần ở khoang miệng? A. Vitamin B. Tinh bột chín. C. Protein. D. Lipit.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn