Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 90 phút Lớp: 8/ ………… Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kilogam (kg). B. kilogam trên mét khối (kg/m3). C. Niutơn trên mét khối (N/m3). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 2. Một vật được thả vào nước. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Archimedes thì: A. vật bị chìm. C. vật lúc nổi lúc chìm. C. vật nổi trên mặt thoáng. D. vật lơ lửng. Câu 3. Trường hợp nào sau đây làm tăng áp suất lên mặt bị ép? A. Kê gạch vào các chân giường. B. Làm móng to và rộng khi xây nhà. C. Chọn mũi đinh nhọn để đóng vào tường. D. Lắp các thanh tà vẹt dưới đường ray xe lửa. Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến áp suất khí quyển? A. Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược thuốc vẫn không chảy ra ngoài. B. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn. C. Trên nắp bình nước có lỗ nhỏ thông với không khí. D. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng đốt cháy khí gas. C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng giữa zinc (kẽm) với dung dịch hydrochloric axid. Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất. Câu 7. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
- A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học. C. Phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng một chiều. Câu 8. Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 9. Phân tử acid gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 10. Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế. Câu 11. Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20 gam KNO3 là A. 0,233 M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M (Cho K =39, N= 14, O = 16) Câu 12. Nồng độ phần trăm của 600 gam dung dịch có chứa 30 gam KCl là A. 0,05% B. 0,5% C. 5% D. 20% Câu 13. Tế bào máu giúp bảo vệ cơ thể bằng cách hình thành kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên của vi khuẩn là tế bào A. bạch cầu lympho T. B. bạch cầu lympho B. C. bạch cầu mono. D. bạch cầu trung tính. Câu 14. Con người có thể tạo nên miễn dịch nhân tạo cho cơ thể bằng cách A. tiêm thuốc. B. uống thuốc. C. tiêm vaccine. D. trung tính. Câu 15. Nhóm máu không chứa kháng nguyên A, B trên hồng cầu nhưng chứa kháng thể α và β trong huyết tương là A. nhóm máu A. B. nhóm máu B. C. nhóm máu AB. D. nhóm máu O. Câu 16: Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng lên, không khí đi vào phổi, cơ hoành ở trạng thái A. co lại. B. dãn ra. C. giữ nguyên trạng thái. D. dãn ra hết mức. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Hình 1 (Câu 17a) Hình 2 (Câu 17b)
- Câu 17. (1,0 điểm) a/ Khi tác dụng cùng một lực F vào cờ lê theo hai cách như hình 1. Cách nào (a hay b) có thể tháo lắp được bu lông? Vì sao? b/ Khi tác dụng cùng một lực F vào cờ lê tại hai điểm như hình 2. Trường hợp nào (a hay b) giúp mở bu lông dễ hơn? Giải thích. Câu 18. (0,5 điểm) Một vật có thể tích 0,046 m3 khi thả vật đó vào nước thấy vât chìm một nửa trong nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật đó. Biết khối lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Câu 19. (0,5 điểm) Hãy cho biết khí Oxygen (O2) nặng hay nhẹ hơn khí Hydrogen (H2) bao nhiêu lần? (Cho O = 16, H = 1) Câu 20. (1điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. P + O2 ---- > P2O5 b. FeCl2 + NaOH ---- > Fe(OH)2 + NaCl Câu 21. (1,5 điểm) Cho 11,2 gam kim loại iron (sắt) phản ứng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl) sinh ra iron (II) chloride (FeCl2) và khí hydrogen (H2). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính khối lượng iron(II) chloride (FeCl2) thu được. c. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar). (Cho Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1) Câu 22. (1 điểm) - Quan sát nhãn bao bì, em hãy cho biết ý nghĩa các thông tin ghi trên bao bì đó. - Em hãy đề xuất các biện pháp bảo quản thực phẩm giúp phòng chống các bệnh về đường tiêu hóa.
- Câu: 23. ( 0,5 điểm) Thuốc lá chứa những chất độc hại nào? Nêu các tác hại chung của các chất đó. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- KIỂM TRA HỌC KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 90 phút Lớp: 8/..... ..... Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị đo áp suất là A. kilogam (kg). B. kilogam trên mét khối (kg/m3). C. Niutơn trên mét khối (N/m3). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 2. Một vật được thả vào nước. Khi trọng lượng cuả vật lớn hơn lực đẩy Archimedes thì: A. vật bị chìm. B. vật lúc nổi lúc chìm. C. vật nổi trên mặt thoáng. D. vật lơ lửng Câu 3. Trường hợp nào sau đây làm tăng áp suất lên mặt bị ép? A. Làm móng to và rộng khi xây nhà. B. Chọn mũi đinh nhọn để đóng vào tường. C. Kê gạch vào các chân giường. D. Lắp các thanh tà vẹt dưới đường ray xe lửa. Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến áp suất khí quyển? A. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót nước dễ hơn. B. Nam châm hút các vụn sắt. C. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. D. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp lại. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng đốt cháy khí gas. C. Phản ứng phân hủy đường. D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất. B. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng Câu 7. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng thuận nghịch. B. Cân bằng hóa học. C. Tốc độ phản ứng. D. Phản ứng một chiều. Câu 8. Zinc (kẽm) dạng bột tan trong dung dịch hydrochloric acid HCl 1M nhanh hơn trong dung dịch hydrochloric acid HCl 0,5M. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng
- này là A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 9. Dãy chất nào sau đây là acid? A. HCl, H2SO4, Na2O B. HNO3, NaOH, H2O C. HCl, H2SO4, HNO3 D. Fe, Cu, HCl Câu 10. Axit nào dùng để pha chế giấm ăn? A. Hydrochloric acid. B. Sulfuric acid. C. Acetic acid. D. Nitric acid. Câu 11. Nồng độ mol của 750 ml dung dịch có hòa tan 11,7 gam NaCl là A. 0,27 M B. 6,4M C. 15,6M D. 64,1M (Cho Na = 23; Cl = 35,5) Câu 12. Nồng độ phần trăm của 200 gam dung dịch có chứa 32 gam NaNO3 là A. 6,25%. B. 16%. C. 64%. D. 62,5%. Câu 13. Kháng thể lưu lại trong máu sau khi khỏi bệnh được hình thành từ tế bào A. bạch cầu lympho T. B. bạch cầu lympho B. C. bạch cầu lympho B nhớ. D. bạch cầu trung tính. Câu 14. Hồng cầu có chức năng vận chuyển A. muối khoáng. B. nước. C. carbondioxide. D. oxygen và carbondioxide. Câu 15. Nhóm máu không chứa kháng thể α và β trong huyết tương, chỉ chứa kháng nguyên A,B trên hồng cầu là A. nhóm máu A. B. nhóm máu B. C. nhóm máu AB. D. nhóm máu O. Câu 16. Khi thở ra thể tích lồng ngực giảm, không khí từ phổi ra môi trường, cơ hoành ở trạng thái A. co lại. B. dãn ra. C. giữ nguyên trạng thái. D. co lại hết mức. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Hình 1 (Câu 17a) Hình 2 (Câu 17b) Câu 17. (1,0 điểm) a/ Khi tác dụng cùng một lực F vào cờ lê theo hai cách như hình 1. Cách nào (a hay b) có thể tháo lắp được bu lông? Vì sao? b/ Khi tác dụng cùng một lực F vào cờ lê tại hai điểm như hình 2. Trường hợp nào (a hay b) giúp mở bu lông dễ hơn? Giải thích.
- Câu 18. (0,5 điểm) Một vật có thể tích 0,06 m3 khi thả vật đó vào nước thấy vât chìm 1/3 trong nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật đó. Biết khối lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Câu 19. (0,5 điểm) Hãy cho biết khí Nitrogen (N 2) nặng hay nhẹ hơn khí Hydrogen (H 2) bao nhiêu lần? (Cho N = 14; H = 1) Câu 20. (1điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. K + O2 ---- > K2O b. AlCl3 + NaOH ---- > Al(OH)3 + NaCl Câu 21. (1,5 điểm) Cho 6,5 gam kim loại zinc (kẽm) phản ứng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl) sinh ra zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (H2). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính khối lượng zinc chloride (ZnCl2) thu được. c. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar). (Cho Zn = 65; Cl = 35,5, H = 1) Câu 22. (1 điểm) - Quan sát nhãn bao bì, em hãy cho biết ý nghĩa các thông tin ghi trên bao bì đó. - Em hãy đề xuất các biện pháp bảo quản thực phẩm giúp phòng chống các bệnh về đường tiêu hóa. Câu: 23. ( 0,5 điểm) Thuốc lá chứa những chất độc hại nào? Nêu các tác hại chung của các chất đó.
- BÀI LÀM ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm ĐỀ A Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C D A A A C B B A C B C D A *HSKT trí tuệ: Trả lời đúng 9 câu trở lên được 5 đ, đúng dưới 8 câu mỗi câu được 0,5 đ II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Điểm Ghi chú 17 a.Cách ở hình a không tháo được bu lông, cách ở hình b 0,25 đ tháo, lắp được bu lông. *Vì cách ở hình a lực tác dụng vào cờ lê có giá cắt trục quay nên cờ lê không quay 0,25 đ -Cách ở hình b lực tác dụng có giá không song song và không cắt trục quay nên cờ lê và bu lông sẽ quay. b.Trường hợp ở hình b mở bu lông dễ hơn. 0,25 đ *Vì ở hình b khoảng cách từ giá của lực đến trục quay xa hơn nên moment lực sẽ lớn hơn, tác dụng quay của lực 0,25 đ lớn hơn nên cờ lê dễ dàng mở bu lông hơn. 18 Thể tích phần vật chìm (thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ) là: V = ½ V vật = ½ . 0,046 = 0,23 m3 0,25 đ Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là: F A = d.V = 10 000. 0,23 = 2300 (N) 0,25 đ Đáp số: 2300 N 19 dO2/H2 = MO2/MH2 = 32/2 = 16 0,5đ Vậy khí O2 nặng hơn H2 16 lần 20 a. 4P + 5O2 2P2O5 0,5đ b. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl 0,5 đ 21 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ nFe = m/M = 11,2/ 56 = 0,2 (mol) nFeCl2 = nFe = 0,2 (mol) mFeCl2 = n . M = 0,2 . 127 = 25,4 (g) 0,5đ nH2 = nFe = 0,2 (mol) VH2 = n . 24,79 = 0,2 . 24,79 = 4,958 (l) 0,5đ 22 Thông tin trên bao bì cho biết: 0,75 đ Nêu đủ - Cách bảo quản thuốc 8 thông
- - Sản xuất theo tiêu chuẩn TCC5 tin 0,75 - Số đăng kí sản phẩm đ - Lô thuốc (3 thông - Ngày sản xuất tin 0,25 - Hạn sử dụng đ, 5 - Vạch kiểm định chất lượng thông - Thông tin nhà sản xuất và chịu trách nhiệm sản tin 0,5 phẩm đ) Đề xuất các biện pháp bảo quản thực phẩm giúp 0,25đ phòng tránh các bệnh về đường tiêu hóa. - Bảo quản đúng cách tùy loại thức ăn (Bảo quản khô, bảo quản lạnh, bảo quản trong nồng độ khí CO2 cao) 23 Thuốc lá chứa những chất độc hại : 0,25đ CO, NOx , Nicotine Nêu các tác hại chung của các chất đó: Làm cơ thể thiếu O2 viêm sưng lớp niêm mạc đường dẫn 0,25đ khí và phổi, nguy hiểm đến tính mạng. *HSKT; làm đúng 50% câu tự luận được 5 đ
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm ĐỀ B Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B B B D C B C C A B C D C B *HSKT trí tuệ: Trả lời đúng 9 câu trở lên được 5 đ, đúng dưới 8 câu mỗi câu được 0,5 đ II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Điểm Ghi chú 17 a.Cách ở hình a không tháo được bu lông, cách ở hình b 0,25 đ tháo, lắp được bu lông. *Vì cách ở hình a lực tác dụng vào cờ lê có giá cắt trục 0,25 đ quay nên cờ lê không quay -Cách ở hình b lực tác dụng có giá không song song và không cắt trục quay nên cờ lê và bu lông sẽ quay. b.Trường hợp ở hình b mở bu lông dễ hơn. 0,25 đ *Vì ở hình b khoảng cách từ giá của lực đến trục quay xa hơn nên moment lực sẽ lớn hơn, tác dụng quay của lực 0,25 đ lớn hơn nên cờ lê dễ dàng mở bu lông hơn. 18 Thể tích phần vật chìm (thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ) là: V = 1/3 V vật = 1/3 . 0,06 = 0,02 m3 0,25 đ Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là: F A = d.V = 10 000. 0,02 = 200 (N) 0,25 đ Đáp số: 200 N 19 dN2/H2 = MN2/MH2 = 28/2 = 14 Vậy khí N2 nặng hơn H2 14 lần 0,5đ 20 a. 4K + O2 2K2O 0,5 đ b. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5 đ 21 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5đ nZn = m/M = 6,5/ 65 = 0,1 (mol) nZnCl2 = nZn = 0,1 (mol) mZnCl2 = n . M = 0,1 . 136 = 13,6 (g) 0,5đ nH2 = nZn = 0,1 (mol) VH2 = n . 24,79 = 0,1 . 24,79 = 2,479 (l) 0,5đ 22 Thông tin trên bao bì cho biết: 0,75 đ Nêu đủ 8
- - Cách bảo quản thuốc thông tin - Sản xuất theo tiêu chuẩn TCC5 0,75 đ - Số đăng kí sản phẩm (3 thông - Lô thuốc tin 0,25 - Ngày sản xuất đ, 5 - Hạn sử dụng thông tin - Vạch kiểm định chất lượng 0,5 đ) - Thông tin nhà sản xuất và chịu trách nhiệm sản phẩm Đề xuất các biện pháp bảo quản thực phẩm giúp 0,25đ phòng tránh các bệnh về đường tiêu hóa. - Bảo quản đúng cách tùy loại thức ăn (Bảo quản khô, bảo quản lạnh, bảo quản trong nồng độ khí CO2 cao) 23 Thuốc lá chứa những chất độc hại : 0,25đ CO, NOx , Nicotine Nêu các tác hại chung của các chất đó: Làm cơ thể thiếu O2 viêm sưng lớp niêm mạc đường dẫn 0,25đ khí và phổi, nguy hiểm đến tính mạng. *HSKT; làm đúng 50% câu tự luận được 5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn