intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Khoa học tự nhiên 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Ngày tháng năm 2023 I. Một số yêu cầu chung - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì I: Bao gồm 5 chủ đề: + Chủ đề 1: Phản ứng hóa học. + Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất. + Chủ đề 4: Tác dụng làm quay của lực + Chủ đề 5: Điện + Chủ đề 7: Cơ thể người - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 25% Nhận biết; 15% Thông hiểu; 60% Vận dụng; 0% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 10 câu; Thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 5 ý ở mức độ vận dụng). II. Khung ma trận Tổng MỨC số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) ( ý) (câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 1. Phản C9 C11 ứng C10 C19 1 4 2,5 C12 hóa học.
  2. Tổng MỨC số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) ( ý) (câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Khối lượn C1, 2, g 3 0,75 3 riêng và áp suất 3. Tác dụng làm C4 C5 C17 1 2 1,5 quay của lực 4. C18, C6, 8 C7 2 3 2,75 Điện C20 5. Cơ thể C13, C14,1 C21 1 4 2,5 ngườ 16 5 i Số câu/s 10 6 5 5 16 ốý Điểm 2,5 1,5 6 6 4 10 số Tổng số 2,5 1,5 6 10 10 điểm
  3. III. Bảng đặc tả Số câu/số ý Câu hỏi Mức độ Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) Chủ đề 1: Phản ứng hóa học Nhận biết được thể tích mol Nhận biết của bất kì 1 C9 chất khí nào ở đkc là 24,79 l Tính được 1.1. Mol và tỉ khối khối của chất Thông lượng mol khí 1 C10 hiểu của nguyên tử, phân tử. So sánh khí A Vận dụng nặng hay 1 C11 nhẹ hơn khí B 1.2.Tính theo Lập phương trình phương hóa học Thông trình hóa 1 C12 hiểu học theo sơ đồ phản ứng. Vận dụng Từ 1 C19 phương trình hóa học, tính khối lượng các chất phản
  4. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) ứng và các chất sản phẩm. Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất 3.1. Khối Nhận biết - Nêu 1 C1 lượng riêng được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/th ể tích. – Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng
  5. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) riêng thường dùng. – Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của Vận dụng một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. 3.2. Tác dụng Vận dụng – Thực của chất lỏng hiện thí lên vật đặt nghiệm trong nó khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm;
  6. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) định luật Archimed es (Acsimet). 3.3. Áp suất – Liệt kê được một số đơn vị Nhận biết 1 C2 đo áp suất thông dụng. – Thảo luận được công dụng của việc Thông tăng, giảm hiểu áp suất qua một số hiện tượng thực tế. Vận dụng – Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp
  7. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) suất = áp lực/diện tích bề mặt. 3.4. Áp suất – Nêu chất lỏng và được: Áp chất khí suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng Nhận biết truyền đi 1 C3 nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. Thông – Mô tả hiểu được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. – Giải thích được một số ứng dụng
  8. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). – Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp Vận dụng suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. Chủ đề 4: Tác dụng làm quay của lực 4.1. Lực có Nhận biết – Nêu 1 C4 thể làm được: tác quay vật dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc
  9. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) trưng bằng moment lực. – Thực hiện thí nghiệm để mô tả Vận dụng được tác dụng làm quay của lực. 4.2. Đòn bẩy – Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng Thông tác dụng 1 C5 hiểu của lực. – Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn. Vận dụng – Sử dụng 1 C17 kiến thức, kĩ năng về
  10. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Chủ đề 5: Điện 5.1. Sự – Định nhiễm điện nghĩa được dòng điện là dòng Nhận biết chuyển 1 C6 dời có hướng của các hạt mang điện. Thông – Giải 1 C7 hiểu thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. – Giải thích được một vài hiện tượng
  11. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. – Phân loại được vật dẫn Vận dụng 1 C18 điện, vật không dẫn điện. 5.2. Mạch – Mô tả điện được sơ lược công dụng của cầu chì, rơ Nhận biết le (relay), cầu dao tự động, chuông điện. Vận dụng – Vẽ được 1 C20 sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, ampe kế (ammeter)
  12. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) , vôn kế (voltmeter ), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. – Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. 5.3. Tác – Nêu dụng của được dòng điện nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng Nhận biết 1 C8 điện và liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. Vận dụng – Thực hiện thí nghiệm để
  13. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) minh hoạ được các tác dụng cơ bản của dòng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Chủ đề 7: Cơ thể người 7.1. Máu và - Nêu 1 1 C13 hệ tuần hoàn được chức ở người năng của máu, các thành Nhận thức phần của máu và chức năng của mỗi thành phần. - Giải 1/2 1/2 C21/a thích được cơ chế phòng bệnh và Vận dụng cơ sở của tiêm Vaccine phòng bệnh. 7.2 Thực Thông - Biết 2 2 C14,
  14. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) hành về máu được tình C15 và hệ tuần huống giả hoàn định cấp cứu người hiểu bị chảy máu; cấp cứu người bị tai biến, đột quỵ. 7.3. Hệ hô - Nêu 1 1 C16 hấp ở người được chức năng của hệ hô hấp. Kể tên, nêu được Nhận thức chức năng và sự phối hợp các cơ quan của hệ hô hấp. Thông - Nêu 1/2 1/2 C21/b hiểu được một số bệnh về hô hấp và cách phòng chống, từ đó vận dụng trong bảo vệ bản thân và
  15. Mức độ Số câu/số ý Câu hỏi Yêu cầu TN Nội dung TL TL TN cần đạt (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) gia đình. Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo của khối lượng riêng? A. kg/m3. B. g/ml. C. g/cm3. D. kg/dm2. Câu 2. Độ lớn áp lực của nước biển tác dụng lên một người thợ lặn đang lặn ở đáy biển được tính theo đơn vị A. niu-tơn (N). B. paxcan (Pa). C. kilôgam (kg). D. mét (m). Câu 3. Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng A. càng lớn nếu độ sâu của chất lỏng tính từ điểm đó đến mặt thoáng càng lớn. B. càng lớn nếu độ sâu của chất lỏng tính từ điểm đó đến mặt thoáng càng nhỏ. C. không phụ thuộc vào độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. Câu 4. Cách thực hiện nào dưới đây không làm tăng mômen lực? A. Tăng độ lớn của lực tác dụng lên vật. B. Tăng khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. Tăng thời gian tác dụng lực lên vật. D. Tăng độ lớn của lực và dịch điểm đặt lực ra xa trục quay. Câu 5. Bộ phận ở xe đạp khi hoạt động có vai trò như đòn bẩy là A. yên xe. B. khung xe. C. má phanh. D. tay phanh. Câu 6. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của A. các phân tử, nguyên tử trung hòa. B. chất lỏng bên trong vật. C. các bộ phận trong vật dẫn điện. D. các hạt mang điện.
  16. Câu 7. Trường hợp nào sau đây không có sự nhiễm điện? A. Dùng hai tay xoa vào nhau. B. Dùng thanh nhựa cọ xát vào áo len. C. Dùng giấy bóng kính cọ xát với tóc. D. Dùng bóng bay cọ xát vào áo len. Câu 8. Khi dùng bàn là, tác dụng của dòng điện được ứng dụng chủ yếu là A. tác dụng hóa học. B. tác dụng sinh lí. C. tác dụng phát sáng. D. tác dụng nhiệt. Câu 9. Thể tích của 1 mol khí H2 (đkc) là A. 0,2479 l. B. 24, 79 l . C. 2479 l . D. 24790 l. Câu 10. Khối lượng mol phân tử của khí oxygen là A. 14 g/mol. B. 16 g/mol. C. 28 g/mol. D. 32 g/mol. Câu 11. Đốt cháy Al trong không khí thu được aluminium oxide theo sơ đồ phản ứng: Al + O2 ---> Al2O3 Phương trình hóa học của phản ứng là A. 4Al + 3O2 2Al2O3 B. 2Al + O2 Al2O3 C. Al2 + O3 Al2O3 D. 4Al + 6O 2Al2O3 Câu 12. Khí oxygen nặng hay nhẹ hơn khí hydrogen bằng bao nhiêu lần? A. Khí oxygen nhẹ hơn khí hydrogen 16 lần. B. Khí oxygen nặng hơn khí hydrogen 32 lần. C. Khí oxygen nặng hơn khí hydrogen 16 lần. D. Khí oxygen nhẹ bằng khí hydrogen. Câu 13. Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là A. Huyết tương. B. Các tế bào máu. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. Câu 14. Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành sơ cứu cầm máu khi bị tổn thương mao mạch và tĩnh mạch: 1) Đặt tấm gạc sạch lên vết thương rồi băng kín vết thương bằng băng cuộn. Nếu vết thương nhỏ có thể sử dụng băng dán y tế. (2) Sát trùng vết thương bằng cồn 70% hoặc làm sạch vết thương bằng nước muối sinh lý hoặc bằng nước sạch. (3) Dùng bông, gạc bịt chặt vết thương tới khi máu ngừng chảy. Thứ tự các bước thực hiện nào dưới đây là đúng? A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (3) → (2) → (1). D. (3) → (1) → (2). Câu 15. Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành khi cấp tìm người bị đột quỵ: (1) Đặt người bệnh nằm nghiêng ở tư thế hồi sức. (2) Gọi thêm 2 – 3 người hỗ trợ đưa người bệnh lên cáng cứu thương để đi cấp cứu. (3) Gọi điện cấp cứu (số máy 115). Thứ tự các bước thực hiện nào dưới đây là đúng? A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (3) → (2) → (1). D. (3) → (1) → (2). Câu 16. Khi hít vào không khí sẽ lần lượt đi qua các cơ quan: A. khoang mũi → khí quản → hầu → thanh quản → phế quản → phế nang. B. khoang mũi → hầu → phế quản → phế nang → khí quản → thanh quản. C. khoang mũi → khí quản → phế quản → hầu → thanh quản → phế nang. D. khoang mũi → hầu → thanh quản → khí quản → phế quản → phế nang. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1 điểm) Ở chiếc kẹp gắp đồ vật trong hình 19.5, mỗi bên kẹp có vai trò như một đòn bẩy. Em hãy chỉ ra: a) Cách dùng chiếc kẹp để gắp đồ vật.
  17. b) Vị trí của điểm tựa, lực tác dụng và vật cần tác dụng lực khi dùng kẹp để gắp đồ vật. Câu 18 (1 điểm) Cho các vật: dây cao su, dây đồng, dây vải, dây xích sắt, dây chỉ, dây cước. a) Trong các vật trên, vật nào dẫn điện và vật nào cách điện? b) Ngoài các vật ở trên, hãy kể thêm 2 vật dẫn điện và 2 vật cách điện trong gia đình em. Câu 19 (1,5 điểm) Đốt cháy hết 0,54gam Al trong không khí thu được aluminium oxide theo sơ đồ phản ứng: Al + O2 ---> Al2O3 a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính khối lượng aluminium oxide tạo ra. Câu 20 (1 điểm) Một số thiết bị điện có tên ứng với các số như bảng dưới đây. a) Vẽ kí hiệu của các thiết bị tương ứng. b) Sử dụng một số thiết bị theo bảng trên, vẽ sơ đồ mạch điện có: hai pin, đèn sợi đốt và công tắc đang đóng. Câu 21 (1,5 điểm) a) Vì sao tiêm vaccine lại phòng bệnh? b) Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng chống bệnh cúm. ………………………………………Hết……………………………………..…… Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A C D D A D B D Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D A C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
  18. Bài Nội dung Điểm a) Để gắp được đồ, cần đưa vật vào khoảng giữa hai đầu kẹp, sau đó dùng lực của hai ngón tay ép vào hai nhánh của kẹp và hướng gần vào 0,5 Câu 17 nhau. (1,0 điểm) b) Điểm tựa của hai đòn bẩy 0,5 này là đầu uốn hai nhánh kẹp. Lực tác dụng ở khoảng giữa nhánh kẹp, vật cần tác dụng lực là vật cần kẹp. a) Các vật dẫn điện: dây đồng, dây sắt. Các vật cách điện: dây cao su, dây vải, dây chỉ, dây 0,5 Câu 18 cước. (1,0 điểm) b) Các vật dẫn điện: dây đẫn 0,5 điện nối với các thiết bị điện,... Các vật cách điện: bàn gỗ, ghế nhựa, cốc thuỷ tinh,...
  19. a) Phương trình hóa học của 0,5 phản ứng. 4Al + 3O2 2Al2O3 Câu 19 (1,5 điểm) b, nAl = 0,54 / 27 = 0,02 mol. nAl2O3 = ½ nAl = ½ .0,02 = 0,01 mol 0,5 mAl2O3 = 0,01. (27x2 + 16x3) = 1,02 g 0,5 Vậy khối lượng aluminium oxide tạo ra là 1,02 g a. 0,5 Câu 20 b. Sơ đồ mạch điện với hai (1,0 điểm) pin, đèn sợi đốt và công tắc đang đóng. 0,5
  20. Câu 21 (1,5 điểm) a. Tiêm 0,75 vaccine giúp phòng bệnh vì vaccine chứa kháng nguyên, khi đưa vào cơ thể sẽ kích thích bạch cầu sản sinh kháng thể để chống lại mầm bệnh. Nếu lần sau bị mầm bệnh (chứa kháng nguyên tương tự) xâm nhập thì cơ thể có khả năng sản sinh nhanh kháng thể để chống lại mầm bệnh vì bạch cầu có khả năng “ghi nhớ” loại kháng nguyên đó. b.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2