intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh

  1. TRƯỜNG THCS KỲ TÂN ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ I Kỳ thi KSCL cuối kì I NĂM HỌC 2023-2024 Khóa ngày 04,05/01/2024 Môn: KHTN8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI I. TRẮC NGHIỆM (1.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2 B. N.m2. C. N. D. N/m3 Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi? A.Khoảng cách OO1 = OO2 B. Khoảng cách OO1 > OO2 C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khi O1 trùng O2 Câu 4: Cho biết 13,5kg nhôm có thể tích là 5dm³. Khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu? A. 2700kg/dm³ B. 2700kg/m³ C. 270kh/m³ D. 260kg/m³ II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 5. (0,5 điểm): Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định? Câu 6. (1,0 điểm): Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm 2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu?
  2. TRƯỜNG THCS KỲ TÂN ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ II Kỳ thi KSCL cuối kì I NĂM HỌC 2023-2024 Khóa ngày 04,05/01/2024 Môn: KHTN8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) B. CHỦ ĐỀ VẬT SỐNG I. TRẮC NGHIỆM (1.0 điểm)
  3. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 2: Vai trò của hồng cầu là A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. Vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2. C. Vận chuyển các chất thải. D. Vận chuyển O2 và CO2. Câu 3: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 4: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 5. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 6. (0,5 điểm): Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?
  4. TRƯỜNG THCS KỲ TÂN ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ II Kỳ thi KSCL cuối kì I NĂM HỌC 2023-2024 Khóa ngày 04,05/01/2024 Môn: KHTN8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) C. CHỦ ĐỀ CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là A. Quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. Quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 2: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. Số lượng các nguyên tố. C. Số lượng các phân tử. D. Liên kết giữa các nguyên tử.
  5. Câu 3: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.” A. (1) tổng, (2) tích B. (1) tích, (2) tổng C. (1) tổng, (2) tổng D. (1) tích, (2) tích Câu 4: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hoá học C. Phản ứng một chiều D. Phản ứng thuận nghịch Câu 5: Hydrochloric acid có công thức hóa học là A. H2SO4. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 7 : Ứng dụng của acetic acid là A. Sản xuất giấy. B. Sản xuất kim loại. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất dược phẩm. Câu 8 : Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là A. 17,8488 L. B. 8,9244 L. C. 5,9496 L. D. 8,0640 L. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí B, A? Câu 10. (1,0 điểm) Nhiệt phân 10 g CaCO3 thu được hỗn hợp rắn gồm CaO và CaCO3 dư, trong đó khối lượng CaO là 4,48 g. Biết rằng phản ứng nhiệt phân CaCO 3 xảy ra theo sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2 Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân. Câu 11. (1,5 điểm) Cho một khối lượng zinc (Zn) dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc). a.Viết PTHH ? b.Tính khối lượng zinc tham gia phản ứng? c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1A 2A 3A 4A 1B 2B 3B 4 1C 2 3C 4C 5 6C 7C 8C B C C Đáp án B A C B B D C A B D C A D D D B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm -Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất 0.25 Câu 5A gây ra càng lớn. (0,5đ) -Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng 0.25 lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. Câu 6A Đổi 8cm2 =0,0008m2 0.5 (1.0đ) Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế là: 4.0,0008 =0,0032m2 Áp suất tác dụng lên mặt đất là: 0,5 P=F/S = P/S = 10.m/S = 10.(60+4)/0,0032 = 200000Pa Câu 5B - Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí 0.5 (1.0đ) vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch 0.5 phổi. Câu 6B - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (0.5đ) - Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 Câu 9C MB = 32.0,5 = 16 (amu) 0.25 (0.5đ) MA = 2,125. 16 = 34 (amu) 0,25
  7. Câu 10C nCaCO3 ban đâu = 0,1 mol (1.0đ) nCaO = 0,08 mol 0,5 PT: CaCO3 CaO + CO2 Mol: 0,08 0,08 0,5 H=0,08/0,1 = 80% Câu 11C a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 (1.5đ) b. nH2= 0,4 (mol); Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0.5 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,4 mol 0,8mol 0,4mol MZn = 0,4 . 65 = 26(g) c. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4(M) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2