intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I (Từ tuần 1 hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Khối lượng 1 1 0.25 riêng Áp suất trên 1 1 0.25 một bề mặt Áp suất 1 1 0.25 chất lỏng- Áp suất khí
  2. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm quyển Lực đẩy Archim 1 1 2 0.5 edes Tác dụng làm quay 1 1 1 1 1.25 của Lực. Momen t lực Sử dụng một số hoá chất, thiết bị 1 1 0.25 cơ bản trong phòng thí nghiệm Phản ứng hoá 1 1 0.25 học
  3. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Mol và tỉ khối 1 1 0.25 chất khí Dung dịch và nồng độ 1 1 0.25 dung dịch Định luật bảo toàn khối lượng 2 2 0.5 và phương trình hoá học Tính theo phương 2 1 1 2 1.5 trình hoá học Tốc độ 1 1 1 phản ứng và chất
  4. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm xúc tác Acid (axit) Khái quát về 1 1 0.25 cơ thể người Hệ vận động ở 1 1 0.25 người Dinh dưỡng và tiêu 2 2 0.5 hoá ở người Máu và hệ tuần hoàn 1 1 1 1 1.25 của cơ thể người Hệ hô 1 hấp ở 1 2 1.25 người Số câu 0 16 2 4 1 0 1 0 5 20 10,00 Điểm 0 4 2 1 1 0 1 0 5 5 10
  5. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm số Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10 điểm số điểm điểm điểm điểm điểm điểm
  6. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần Số câu hỏi Câu hỏi đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chương III. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) Khối lượng Nhận - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. riêng- Thực biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: 1 C1 hành xác kg/m3; g/m3; g/cm3; … định khối lượng riêng Thông - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng hiểu riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một dụng chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất Nhận Nhận biết trên một bề biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C2 mặt
  7. ĐỀ CHÍNH THỨC Trường THCS Nguyễn Huệ Họ tên: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Lớp:…………………………… Năm học 2023 – 2024 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m3. B. N/m3. C. N/m2. D. kg/m2. Câu 2. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật chuyển động được. Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về áp suất khí quyển? A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. B. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. C. Áp suất khí quyển có đơn vị là N/m. D. Áp suất bằng áp suất thủy ngân. Câu 4. Khi ôm một tảng đá trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì: A. khối lượng của tảng đá thay đổi. B. khối lượng của nước thay đổi. C. có lực đẩy của nước tác dụng. D. lực đẩy của tảng đá tác dụng. Câu 5. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên thỏi thép chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn.
  8. C. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét khác nhau vì nhôm nhẹ hơn thép. D. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. Câu 6. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm vật đứng yên. B. làm quay vật. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến. Câu 7. Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm… C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 8. Biến đổi hóa học là hiện tượng chất biến đổi A. tạo thành chất mới. B. về trạng thái. C. về hình dạng. D. về kích thước. Câu 9. Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là A. khối lượng mol. B. thể tích mol. C. mol. D. tỉ khối của khí A đối với khí B. Câu 10. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết A. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 11. Đốt cháy aluminium trong không khí thu được aluminium oxide. Phương trình hóa học dạng chữ được biểu diễn như sau A. aluminium + không khí aluminium oxide. B. aluminium + oxygen aluminium oxide. C. aluminium không khí + aluminium oxide. D. aluminium oxygen + aluminium oxide. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng Zn + ?HCl ZnCl2 + H2 Cần điền hệ số nào sau đây hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  9. Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học gọi là A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hoá học. C. phản ứng một chiều. D. phản ứng thuận nghịch. Câu 14. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+ là hợp chất A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base. Câu 15. Chức năng của cột sống là A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng. B. giúp đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực. C. giúp cơ thể đứng thẳng và dễ dàng lao động. D. bảo vệ cơ thể, bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng. Câu 16. Đâu không phải là chức năng của hệ vận động ở người? A. Tạo khung cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Giúp cơ thể vận động. D. Tiêu diệt vi khuẩn. Câu 17. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể được gọi là A. trao đổi khí. B. dinh dưỡng. C. bài tiết. D. hô hấp. Câu 18: Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất được gọi là A. thực phẩm không an toàn. B. thực phẩm đóng gói. C. an toàn vệ sinh thực phẩm. D. bảo quản thực phẩm. Câu 19: Những chất khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các kháng thể tương ứng được gọi là A. kháng nguyên. B. kháng thể. C. miễn dịch. D. tế bào limpho. Câu 20: Sự phối hợp của các cơ quan nào sau đây đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp ở người? A. Đường dẫn khí và phổi. B. Khí quản và phổi. C. Phế quản và phổi. D. Khí quản và phế quản. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 21.(1,0đ). Khi đẩy cửa vào trong hai trường hợp (như hình a, b) trường hợp nào thấy dễ dàng hơn? Tại sao?
  10. Câu 22. (1,0đ) Khi nung nóng 24,5 gam KClO3 xảy ra phản ứng hoá học sau KClO3 KCl + O2 Tính thể tích khí oxygen thu được sau phản ứng ở điều kiện 250C và 1bar. ( Biết K =39, Cl = 35,5, O =16) Câu 23. (1,0đ) Trình bày một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 24. (1,0đ) Quan sát mô hình sau và cho biết tên các cơ quan trong hệ hô hấp ở người? Câu 25. (1,0đ) Trong khi chơi đùa cùng em gái ở nhà, chẳng may em gái bạn Tú bị đứt tay. Sau khi quan sát vết thương của em gái, bằng kiến thức đã học bạn Tú xác định đây là dạng chảy máu mao mạch và tiến hành sơ cứu chảy máu mao mạch. Theo em bạn Tú sẽ thực hiện sơ cứu như thế nào? -Hết-
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C D B C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A B B D B C A A B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 21 - Trường hợp a dễ dàng hơn trường hợp b 0,25 đ (1,0đ) - Khi đẩy nhẹ cửa, tay ta đặt xa các bản lề của cánh cửa (hình a)thì mở cửa sẽ dễ dàng hơn khi đặt tay gần bản lề vì giá của lực càng cách xa trục quay, moment lực càng lớn và tác dụng làm quay càng lớn. 0,75đ Câu 22 Số mol của KClO3 (1,0đ) n KClO3 = 2KClO3 2KCl + 3 O2 0,25đ 2 mol 2mol 3 mol 0,2mol nO2 = ? 0,25đ Theo PTHH số mol O2 nO2 == 0,3 (mol) Thể tích khí O2 thu được ở điều kiện 250C và 1bar là VO2 = n x 24,79 = 0,3 x 24,79 = 7,437(L) 0,25đ
  12. 0,25đ Câu 23 Một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (1,0đ) -Ảnh hưởng của nồng độ: Nồng độ các chất phản ứng càng cao, tốc độ phản ứng càng 0,25đ nhanh - Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, phản ứng diễn ra với tốc độ nhanh hơn 0,25đ - Ảnh hưởng của diện tích bề mặt tiếp xúc: Diện tích bề mặt tiếp xúc của các chất tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh 0,25đ - Ảnh hưởng của chất xúc tác: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất háo học. 0,25đ Câu 24 Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người: (1,0đ) - Mũi. 0.2 - Họng. 0.2 - Khí quản. 0.2 - Phế quản. - Phổi. 0.2 0.2 Câu 25 Sơ cứu vết thương chảy máu mao mạch như sau: (1,0đ) - Rửa sạch tay trước khi sơ cứu vết thương chảy máu để hạn chế nguy cơ gây nhiễm trùng vết thương. 0.25 - Ép trực tiếp lên vết thương chảy máu. Dùng dung dịch sát khuẩn rửa vết thương. (hoặc dùng ngón tay bịt chặt miệng vết thương). - Che kín miệng vết thương bằng gạc khô sau đó băng bó lại. 0.25 - Bạn Tú cần quan sát tình trạng chảy máu ở vết thương, nếu máu thấm qua lớp băng đầu thì đặt thêm gạc rồi băng phủ lên tiếp, nhanh chóng thông báo cho người lớn nếu thấy vết 0.25 thương tiếp tục chảy máu. 0.25
  13. Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ tên: Năm học 2023– 2024 ………………………………. Môn: KHTN 8 Lớp:8/… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề dành cho HSKT) Điểm Lời phê A/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên thỏi thép chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn. C. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét khác nhau vì nhôm nhẹ hơn thép. D. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. Câu 2. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm vật đứng yên. B. làm quay vật. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến. Câu 3. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục? A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 4. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m3. B. N/m3. C. N/m2. D. kg/m2. Câu 5. Trong công thức khối lượng riêng D = m/v. Trong đó m là A. mét. B. thể tích. C. khối lượng riêng. D.khối lượng. Câu 6. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực và lực đẩy Archimedes. B. Lực đẩy Archimedes.
  14. C. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. D. Trọng lực. Câu 7. Đơn vị của áp suất là A. kg/m3. B. N/m3. C. N/m2. D. kg/m2. Câu 8. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. véctơ. C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 9. Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất? A. Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất. B. Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm… C. Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. D. Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ. Câu 10. Biến đổi hóa học là hiện tượng chất biến đổi A. tạo thành chất mới. B. về trạng thái. C. về hình dạng. D. về kích thước. Câu 11. Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là A. khối lượng mol. B. thể tích mol. C. mol. D. tỉ khối của khí A đối với khí B. Câu 12. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho biết A. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học gọi là A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hoá học. C. phản ứng một chiều. D. phản ứng thuận nghịch. Câu 14. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+ là hợp chất A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base. Câu 15: Chức năng của cột sống là
  15. A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng. B. giúp đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực. C. giúp cơ thể đứng thẳng và dễ dàng lao động. D. bảo vệ cơ thể, bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng. Câu 16: Đâu không phải là chức năng của hệ vận động ở người? A. Tạo khung cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Giúp cơ thể vận động. D. Tiêu diệt vi khuẩn. Câu 17: Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể được gọi là A. trao đổi khí. B. dinh dưỡng. C. bài tiết. D. hô hấp. Câu 18: Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất được gọi là A. thực phẩm không an toàn. B. thực phẩm đóng gói. C. an toàn vệ sinh thực phẩm. D. bảo quản thực phẩm. Câu 19: Những chất khi xâm nhập vào cơ thể có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các kháng thể tương ứng được gọi là A. kháng nguyên. B. kháng thể. C. miễn dịch. D. tế bào limpho. Câu 20: Sự phối hợp của các cơ quan nào sau đây đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp ở người? A. Đường dẫn khí và phổi. B. Khí quản và phổi. C. Phế quản và phổi. D. Khí quản và phế quản. B. Tự luận: (5đ) Câu 21. (2,0đ) a) Viết công thức tính áp suất trên bề mặt và đơn vị của áp suất? b) Khi làm nhà người ta làm móng nhà to hơn xây tường. Giải thích vì sao? Câu 22. (1,0đ) Quan sát sơ đồ phản ứng hóa học giữa hydrogen và oxygen tạo thành nước.
  16. Em hãy cho biết số nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen trước và sau phản ứng. Từ đó em có nhận xét gì về tổng số nguyên tử trước và sau phản ứng. Câu 23: (2,0đ) Quan sát mô hình sau và cho biết tên các cơ quan trong hệ hô hấp ở người? -Hết-
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 (HSKT) A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D A D A C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A B B D B C A A B. Phần tự luận:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 21 a) (2,0đ) - Công thức: p = F/s 0,75 - Đơn vị: N/m2 ( Niu Tơn trên mét vuông) b) Móng nhà to thì diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất tác dụng nhỏ. Do đó nhà 0,25đ không bị lún. 1đ Câu 22 - Trước phản ứng có 4 nguyên tử H và 2 nguyên tử O. 0,25đ (1,0đ) - Sau phản ứng cũng có 4 nguyên tử H và 2 nguyên tử O. 0,25đ => Vậy số nguyên tử trước và sau phản ứng không thay đổi. 0,5đ Câu 23 Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người: (2,0đ) - Mũi. 0.25 - Họng. 0.25 - Khí quản. 0.5 - Phế quản. - Phổi. 0.5 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0