intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III + Chương IV - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% 2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MA TRẬN
  2. Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu TN/Tổng số ý Điểm TL số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự nghiệm luận (ý) Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệ luận nghiệm luận nghiệ luận m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương 3: Khối lượng 3 1 3 1 1,25 riêng và áp suất Chương 4: Tác dụng làm 1 1 1 1 1,25 quay của lực Bài 31 : Hệ vận động 1 1 0,25 Bài 32 : Dinh dưỡng và 1 1 0,5 tiêu hóa ở người Bài 33: Máu và Hệ tuần 2 2 0,5 hoàn của cơ thể người Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 1 1 1,25 Chương I. Phản ứng hoá học -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. -Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được ½ 1/2 0,5 giữa số mol (n) và khối lượng (m) -Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử 1 1 0,25 trong phân tử chất đầu và sản phẩm -Phát biểu được định luật 1 1 0,25 bảo toàn khối lượng. -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ 1 1 0,25 nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). -Trình bày được một số
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hoá học Biến Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. C11 đổi vật lí và biến đổi Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ Thông hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Phản – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất ứng hoá đầu và sản phẩm C12, Nhận biết học – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 13 – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi Thông hiểu hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương Nhận biết toàn khối trình hoá học. lượng. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, trình hoá Thông hiểu khối lượng được bảo toàn. học - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất Mol Nhận biết khí. và tỉ khối – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C của chất – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 16: Câu 1. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất là A. kg. B. kg/m3. C. m3. D. g/cm2. Câu 2. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2. B. N.m2. C. N. D. N/m3. Câu 3. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. C. để tăng áp suất lên mặt đất. D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. Câu 4. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. Câu 5. Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 6. Vai trò của hồng cầu là A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2. C. vận chuyển các chất thải. D. vận chuyển O2 và CO2. Câu 7. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 8. Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. số gam chất tan trong 100 gam nước. B. số gam chất tan trong lít dung dịch. C. số gam chất tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà. D. số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
  6. Câu 10. Khối lượng mol của CaCO3; Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 160; 232 gam/mol. B. 120; 400 gam/mol. C. 100; 400 gam/mol. D. 400; 100 gam/mol. Câu 11. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 12. Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) được biểu diễn theo phương trình chữ: A. Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide. B. Carbon → Khí carbon dioxide + oxygen. C. Carbon → Khí carbon dioxide + hydrogen. D. Carbon + hydogen → Khí carbon dioxide. Câu 13. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 14. Dãy CTHH nào sau đây là acid? A. H2SO4; NaCl; NaOH. B. HNO3; CaO; NaCl. C. HCl; H2SO4; HNO3. D. HCl; CaO; NaCl. Câu 15. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K, Cu. B. Mg, Cu. C. Zn, Ag. D. Mg, Fe. Câu 16. Ứng dụng của acetic acid là A. pha giấm ăn nồng độ 2-5%. B. làm nguyên liệu bánh kẹo. C. sản xuất phân bón. D. sản xuất phẩm nhuộm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm). Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khi dùng cờ lê để vặn bu lông. Vị trí tay cầm cờ lê như thế nào để lực tác dụng làm quay cờ lê? Câu 18. (1,0 điểm). Một vật bằng nhôm không rỗng có trọng lượng riêng là d 1 = 27000N/m3 được móc vào lực kế, trong không khí lực kế chỉ P1 = 13,5N. a. Tính thể tích của vật. b. Nhúng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d 2 = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet của nước vào vật? Câu 19. (1,0 điểm). Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp. Câu 20. (0,5 điểm). Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 21. (1,0 điểm). Biết tỉ khối của khí B so với hydrogen là 16 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2. Xác định khối lượng mol của khí A? Câu 22. (2,0 điểm). Cho 5,6 gam iron Fe vào 200 ml dung dịch hyđrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được iron (II) chloride FeCl2 và V lít khí Hydrogen (ĐKTC). a. Viết PTHH ? b. Tính V lít khí tạo thành ở (ĐKTC)? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? (Ca=40; Fe=56; C=12; O=16; S=32; Cl=35,5) ------------------------------------------HẾT----------------------------------
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 16: Câu 1. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất là A. kg. B. kg/m3. C. m3. D. g/cm2. Câu 2. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2. B. N.m2. C. N. D. N/m3. Câu 3. Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu. D. Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau. Câu 4. Công thức tính lực đẩy Archimedes là A. FA =DV. B. FA = Pvat. C. FA = dV. D. FA = d.h. Câu 5. Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 6. Vai trò của hồng cầu là A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2. C. vận chuyển các chất thải. D. vận chuyển O2 và CO2. Câu 7. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 8. Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 9. Khối lượng mol của Na2CO3; FeSO4 lần lượt là A. 160; 152 gam/mol. B. 106; 400 gam/mol. C. 106; 152 gam/mol. D. 152; 106 gam/mol. Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. số gam chất tan trong 100 gam nước. B. số gam chất tan trong lít dung dịch. C. số gam chất tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà. D. số gam chất tan trong 100 gam dung dịch. Câu 11. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
  8. A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 12. Sulfur (lưu huỳnh) cháy tạo ra khí Sulfur dioxide (SO2) được biểu diễn theo phương trình chữ: A. Sulfur + oxygen → Khí Sulfur dioxide. B. Sulfur → Khí Sulfur dioxide + oxygen. C. Sulfur → Khí Sulfur dioxide + hydrogen. D. Sulfur + hydogen → Khí Sulfur dioxide. Câu 13. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 14. Dãy CTHH nào sau đây là acid? A. H2SO4; NaCl; NaOH. B. HNO3; CaO; NaCl. C. H3PO4; H2SO4; HNO3. D. HCl; CaO; NaCl. Câu 15. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K, Cu. B. Mg, Cu. C. Zn, Ag. D. Mg, Zn. Câu 16. Acid có trong dạ giày là A. HCl. B. H3PO4. C. H2SO4. D. HNO3. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm). Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khi dùng cờ lê để vặn bu lông. Vị trí tay cầm cờ lê như thế nào để lực tác dụng làm quay cờ lê? Câu 18. (1,0 điểm). Một vật bằng nhôm không rỗng có trọng lượng riêng là d 1 = 27000N/m3 được móc vào lực kế, trong không khí lực kế chỉ P1 = 13,5N. a. Tính thể tích của vật. b. Nhúng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d 2 = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet của nước vào vật? Câu 19. (1,0 điểm). Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp. Câu 20. (0,5 điểm). Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 21. (1 điểm). Biết tỉ khối của khí A so với hydrogen là 16 và tỉ khối của khí B đối với khí A là 2. Xác định khối lượng mol của khí B? Câu 22. (2 điểm). Cho 6,5 gam zinc Zn vào 200 ml dung dịch hyđrochloric acid HCl. Sau phản ứng thu được zincchloride ZnCl2 và V lít khí Hydrogen (ĐKTC). a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b. Tính V lít khí tạo thành ở (ĐKTC)? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? (Ca=40; Fe= 56; C= 12; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Zn= 65) ------------------------------------------HẾT----------------------------------
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 16 3 4 Đáp án B A D B C B B D D C D A A C D A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm a) Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào lực tác dụng và giá của lực. 0.25 Câu 17 b) Vị trí tay cầm vào cờ lê sao cho giá của lực tác dụng càng xa trục quay (0.5đ) thì lực tác dụng làm quay cờ lê càng lớn 0.25 Câu 18 a. Thể tích của vật: V = P/d = 13,5/27000 = 0,0005(m3) 0.5 (1.0đ) b. Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng vào vật: 0.5 FA = V.d = 0,0005 . 10000 = 5(N) Câu 19 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản): Dẫn khí ra 0.5 (1.0đ) và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. 0.5 - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. - Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp. Câu - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 20 - Nghỉ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 (0.5đ) Câu 21 a. MB = 16. 2 = 32 (gam/mol) 0. 5 (1,0đ) MA = 32. 2 = 64 (gam/mol) 0. 5 Câu a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0.25 22 nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol); 0.25 (2,0đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Theo PTHH: 1 mol 2 mol 1 mol 0.25 Theo đề: 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0.25 Hay nH2 = n Fe = 0,1 (mol) 0.25 nHCl= 2nFe = 2 x 0,1 = 0,2 (mol) 0.25 b. VH2 = 0,1.24,79 = 2,479 (lit) 0.25 c. CM(HCl) = 0,2 : 0,2 = 1 (M) 0.25
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 16 3 4 Đáp án B A D C C B B D C C D A A C D A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm a) Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào lực tác dụng và giá của lực. 0.25 Câu 17 b) Vị trí tay cầm vào cờ lê sao cho giá của lực tác dụng càng xa trục quay (0.5đ) 0.25 thì lực tác dụng làm quay cờ lê càng lớn Câu 18 a. Thể tích của vật: V = P/d = 13,5/27000 = 0,0005(m3) 0.5 (1.0đ) b. Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng vào vật: 0.5 FA = V.d = 0,0005 . 10000 = 5(N) Câu 19 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản): Dẫn khí ra 0.5 (1.0đ) và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. 0.5 - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. - Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp. Câu - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 20 - Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 (0.5đ) Câu 21 a. MA = 16. 2 = 32 (gam/mol) 0.5 (1.0đ) b. MB = 32. 2 = 64 (gam/mol) 0.5 Câu a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0.25 22 0.25 nZn = 6,5: 65 = 0,1 (mol); (2.0đ) Zn+ 2HCl ZnCl2 + H2 0.25 Theo PTHH: 1 mol 2 mol 1 mol 0.25 Theo đề: 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0.25 Hay nH2 = n Zn = 0,1 (mol) 0.25 nHC l= 2nZn = 2 x 0,1 = 0,2(mol) 0.25 b. VH2 = 0,1.24,79 = 2,479 (lit) 0.25 200ml = 0,2 lit
  11. CM(HCl) = 0,2 : 0,2 = 1 (M)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2