intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM MÔN KHTN CUỐI KÌ I LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Biết: 1, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa kì sau: 70% (7,0 điểm) (hết tuần 15). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu 1(0,25đ) 1 0,25 (3 tiết) Chương I. Phản ứng hoá 3 (0,75đ) 1 (0,5đ) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 5 2,75 học (21 tiết ) Chương II. Một số hợp chất 1(1đ) 1 1,0 thông dụng (4 tiết)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương III: Khối lượng riêng, áp 1(0,25đ) 1(1,0đ) 1 1 1,25 suất và lực đẩy Acsimet (11 tiết) Chương IV: Tác dụng làm 3(0,75đ) 1(0,5đ) 1 3 1,25 quay của lực (4 tiết) Chương VII: Sinh học cơ 5(1,25đ) 1(1,0đ) 1(0,25đ) 1(1,0đ) 2 6 3,5 thể người (20 tiết) Số câu 1 12 3 4 2 0 1 0 8 15 10,00 Điểm số 1 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm Người ra đề Người duyệt đề Lương Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức Hiệu trưởng Trương Thị Sang
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- KHTN 8- NĂM HỌC 2023-2024
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Bài 1: Bài 1: Sử Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự dụng một số nhiên 8. hoá chất, thiết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn bị cơ bản trong Khoa học tự nhiên 8). C1 phòng thí – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. nghiệm (3 tiết) Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Bài 2: Phản ứng Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. (3 tiết) – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Bài 3. Mol và tỉ Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). khối chất khí (3 – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. tiết) – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C C2 Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. C4 dịch và nồng độ – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng (4 tiết) độ mol.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. C5 Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định luật Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. C6 bảo toàn khối – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá lượng và học. phương trình hoá học (4 tiết) Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công 1 thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Bài 6. Tính Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng theo phương trình hoá học (4 Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc 1 tiết) thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Bài 7. Tốc độ Nhận biết – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng 1/2 phản ứng và hoá học). chất xúc tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. ( 3 tiết) Thông hiểu *Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Bài 8. Acid Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1/2 (3 tiết) – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H 2SO4, CH3COOH). Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … C7
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Bài 13. Khối Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn lượng riêng vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của Bài 14. Thực một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình hành xác định dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). khối lượng Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp riêng chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. Bài 15. Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) trên một bề mặt Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Bài 16. Áp suất - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. chất lỏng. Áp - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với suất khí quyển mặt đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. 1
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Nhận biết Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Bài 17. Lực đẩy Archimedes Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. C8,C9 Bài 18. Tác C10 dụng làm quay Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. của lực. - Giải thích được cách vặn ốc, 1 Moment lực Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Bài 30. Khái Nhận biết – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. C11 quát về cơ thể người Bài 31. Hệ vận Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. C12 động ở người – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Bài 32. Dinh Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và tiêu – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. hoá ở người C13 – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Vận dụng cao – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Bài 33. Máu và Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. hệ tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, người C14, C15 bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và C16 tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng cao: – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34. Hệ hô Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. hấp ở người Thông hiểu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức 1 năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Bài 35. Hệ bài Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ bài tiết. tiết ở người – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TN Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. 1 Vận dụng cao: – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận, ... trong trường học hoặc tại địa phương. Bài 36. Điều Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. hoà môi – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trường trong – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví dụ nồng của cơ thể độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). người Thông hiểu – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Bài 37. Hệ Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. thần kinh và – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. các giác quan ở người – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. Người ra đề Người duyệt đề Lương Thị Kim Liên
  12. Huỳnh Văn Đức Hiệu trưởng Trương Thị Sang TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: MÔN: KHTN 8 Lớp: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. I. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất là gì? A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay. C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp. Câu 2: Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B là A. dA/B = mA/ mB. B. dA/B = MA . MB. C. dA/B = MB/ MA. D. dA/B = MA/ MB. Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than. B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. C. Cơm bị ôi thiu. D. Hòa tan đường ăn vào nước. Câu 4: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 gam dung môi. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 5: Hoà tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là ( cho Na = 23, O = 16, H = 1)
  13. A. 0,25 mol / L. B. 2,5 mol / L. C. 10 mol / L. D. 10 g / L . Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 7: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây? A. D = m . V. B. C. D. m = D/V. Câu 8: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm. Câu 9: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm quay vật. B. làm vật đứng yên. C. không tác dụng lên vật. D. vật tịnh tiến. Câu 10: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực? A. Vận động viên đang trượt tuyết. B. Bóng đèn treo trên trần nhà. C. Cánh cửa quay quanh bản lề. D. Nước chảy từ trên xuống. Câu 11: Khí quản là một bộ phận của A. hệ hô hấp. B. hệ tiêu hóa. C. hệ bài tiết. D. hệ sinh dục. Câu 12: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 13: Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu 14 : Vai trò của hồng cầu là A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. vận chuyển các chất thải, vận chuyển O2 và CO2. C. vận chuyển các chất thải. D. vận chuyển O2 và CO2. Câu 15: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 16: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
  14. A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 điểm) Lập các phương trình hoá học sau: a. Al + O2 Al2O3 b. Fe + Cl2 FeCl3 Câu 18: (1,0 điểm) Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl, sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: Fe + HCl  FeCl2 + H2. a. Lập phương trình hoá học b. Tính khối lượng HCl cần dùng vừa đủ để phản ứng hết với lượng Fe trên. (Cho Fe = 56, H =1, Cl = 35,5) Câu 19: (1,0 điểm) a. Nêu định nghĩa acid? Cho ví dụ một acid. b. Nêu khái niệm về tốc độ phản ứng. Câu 20: (1,0 điểm) Để giảm thiểu rác nhựa ra ngoài môi trường, ngày nay người ta dùng nhiều loại ống hút có nguồn gốc tự nhiên như ống tre, trúc, ống cỏ…Dùng ống hút có nguồn gốc tự nhiên vừa bảo vệ môi trường, vừa đảm bảo an toàn vệ sinh, tránh cơ thể tiếp xúc với hóa chất từ ống nhựa, ... Em hãy giải thích vì sao nước ngọt có thể chảy từ cốc vào miệng của mình qua ống hút? Câu 21: (0,5 điểm) Giải thích tại sao sử dụng cờ lê có thể vặn ốc một cách dễ dàng? Câu 22: (1 điểm) Nhịn tiểu lâu là một thói quen xấu và có thể gây ra nhiều hậu quả đáng tiếc cho sức khỏe của chúng ta. Em hãy giải thích vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu? Câu 23: (1 điểm) Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHTN 8 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
  15. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A A C D D B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C A B A D C B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Đáp án Điểm Câu 17 (0,5 điểm) 4Al + 3O2 2Al2O3 0,25đ 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 0,25đ Câu 18 (1,0 điểm) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25đ Tính số mol của Fe : 16,8/56 = 0,3 mol 0,25đ Tính số mol của HCl : 2 . 0,3 = 0,6 mol 0,25đ Tính khối lượng HCl : 0,6 . 36,5 = 21,9 gam 0,25đ Câu 19: (1,0 điểm) a/ Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi 0,25đ tan trong nước, acid tạo ra ion H+. Ví dụ: HCl 0,25đ b/ Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học 0,5đ Câu 20: (1,0 điểm) - Khi dùng ống hút để uống nước sẽ làm giảm áp suất trong miệng cũng như trong ống 0,5đ hút. - Áp suất khí quyển bên ngoài sẽ đẩy chất lỏng từ cốc vào ống hút và đẩy lên miệng của 0,5đ mình.
  16. Câu 21: (0,5 điểm) Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không 0,25đ để vặn vì một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. 0,25 đ Câu 22: (1,0 điểm) Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu vì: - Nhịn tiểu quá lâu làm tăng nguy cơ nhiễm trùng. 0,25đ - Có thể dẫn tới sỏi thận, sỏi bàng quang do nước tiểu có chứa một số khoáng chất như 0,25đ canxi, acid uric khi lắng đọng tạo ra các tinh thể như sỏi. - Nước tiểu nhiều làm bàng quang bị giãn. - Nước tiểu quá nhiều có thể làm bàng quang bị vỡ. 0,25đ 0,25đ Câu 23: (1,0 điểm) - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản): Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn 0,5đ bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. 0,25đ - Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp. 0,25đ Người ra đề Người duyệt đề Lương Thị Kim Liên Huỳnh Văn Đức Trương Thị Sang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2