intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 8 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ MÔN KHTN LỚP 8 1. Khung ma trận kiểm tra cuối kì I - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương 4 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) Mở đầu,Chủ đề 1,2 = 35 tiết + Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề 2,3,4 = 28 tiết
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1 0,25 (3 tiết) 2. Phản ứng hoá 2 1(1đ) 1,5 học (21 tiết) 3. Một số hợp chất thông 2 1 0,75 dụng (11 tiết) 4. Một số hợp chất thông 4 1(1đ) 2 2,5 dụng (tiếp:09 tiết) 5. Khối lượng riêng và 4 1(1đ) 1(1đ) 3 áp suất. ( 11 tiết) 6. Tác dụng làm quay của 3 1(1đ) 1 2 Lực( 8 tiết) Số câu 16 2 4 2 1 5 20 10 TN/số ý TL
  3. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (số YCCĐ) Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10 II. BẢN ĐẶC TẢ KHTN 8 Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự Nhận biết 1 C1 nhiên 8). Mở đầu – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật lí Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C3 và biến đổi
  4. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự Thông hiểu biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C2 Nhận biết – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Phản ứng hoá học – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các phản ứng hoá Nhận biết – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). học – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Thông hiểu Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. Định luật bảo Nhận biết toàn khối Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. lượng Thông hiểu – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. Nhận biết Phương trình – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. hoá học Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) Thông hiểu của một số phản ứng hoá học cụ thể. Mol và tỉ khối – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). của chất khí – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. Nhận biết – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Nhận biết Tính theo – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. C21 phương trình Vận dụng hoá học - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Nhận biết – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Nồng độ dung dịch Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước. Vận dụng 3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: ứng và chất xúc Vận dụng - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; tác - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C4 Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H 2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim Thông hiểu loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Base (bazơ) Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C5
  6. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. 1 C6 Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Nhận biết Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa Thang đo pH Thông hiểu quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Vận dụng Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. Nhận biết - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Oxide (oxit) - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide Thông hiểu lưỡng tính, oxide trung tính). 1 C7 – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion 1 C8 Nhận biết – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. 1 C9 – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. C22 Muối – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. Thông hiểu – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối.
  7. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. 1 C10 Nhận biết – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N–P–K). 1 C11 Phân bón hoá - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng Thông hiểu liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. 1 C12 học - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. Vận dụng cao Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, bướu cổ). 5. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C13 - Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. 1 C14 Khái niệm - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m 3] riêng Thông hiểu 2. Đo khối - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình lượng riêng hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của Vận dụng vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C15 Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. 1 C16 Áp suất trên một bề mặt - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn Tăng, giảm hơn lực đẩy Archimedes. áp suất Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi C25 Vận dụng cao
  8. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất trong chất lỏng - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Áp suất trong chất khí - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. C23 - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất Vận dụng cao lỏng. Áp suất khí - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. quyển Thông hiểu - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Vận dụng - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Vận dụng cao 6. Tác dụng làm quay của lực Lực có thể - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. 1 C17 làm quay vật Nhận biết - Nêu được định nghĩa và đặc điểm của mô men lực. 1 C24 C18 Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).
  9. Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật Vận dụng cao dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Đòn bẩy và Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C19 moment lực - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. 1 C20 - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. Thông hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Vận dụng cao PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TA GIA Năm học 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp 8 Đề 01 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ BÀI Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất dạng bột? A. Kẹp gỗ B. Ống hút nhỏ giọt C. Ống nghiệm D. Thìa kim loại hoặc thuỷ tinh Câu 2: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng... A. giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra ngoài môi trường. B. nhận năng lượng (dạng nhiệt) từ môi trường. C. làm tăng nhiệt độ môi trường. D. không làm thay đổi nhiệt độ môi trường. Câu 3: Khí Nitrogen (N2) nặng hay nhẹ hơn khí Oxygen (O2) bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 0,875 lần B. Nặng hơn 0,875 lần
  10. C. Nhẹ hơn 0,4375 lần D. Nặng hơn 0,4375 lần (Biết: O = 16; N = 14) Câu 4: Phân tử acid gồm có: một hay nhiều nguyên tử... A. phi kim liên kết với gốc acid. B. hydrogen liên kết với gốc acid. C. kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH). D. kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 5: Trong số các base sau, base nào là kiềm? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 6. Dung dịch nào sau đây có pH < 7 A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NaCl D. H2SO4 Câu 7. Dãy các chất đều là oxide base? A. CuO, CO2, CaO. Na2O B. CO2, SO2, P2O5, N2O5 C. CuO, MgO, K2O, CaO D. CO2, CaO, FeO, CuO Câu 8: Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion... A. OH- của base bằng các ion phi kim. B. OH- của base bằng các ion kim loại hoặc ion NH4+ C. H- của acid bằng các ion phi kim. D. H+ của acid bằng các ion kim loại hoặc ion NH4+ Câu 9: Muối nào sau đây là muối tan? A. NaCl B. Fe(OH)2 C. FeCO3 D. Al2(SO4)3 Câu 10. Để điều chế muối FeCl2, ta cho Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. CuCl2 D. Cả B và C Câu 11: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào? A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân vi lượng. Câu 12: Đạm urea có thành phần chính là A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH4Cl D. Ca(H2PO4)2 Câu 13. Khối lượng riêng của một chất là ................ của một đơn vị thể tích chất đó A. khối lượng B. trọng lượng C. chiều dài D. chiều rộng
  11. Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. kg/m3 C. g/m3 D. N.m3 Câu 15. Áp suất được sinh ra khi có một lực tác động theo phương như thế nào với bề mặt bị ép? A. song song B. vuông góc C. 450 D. 600 Câu 16. Đơn vị của áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. N/kg D. N Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. lưỡi kéo B. mũi kéo C. tay cầm D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo Câu 18. Có thể dùng vật nào sau đây để vặn ốc dễ dàng nhất A. Tay không B. Dây thép C. Cờ lê D. Mảnh vải Câu 19. Trong đòn bẩy, khoảng cách từ lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ................." A. trục quay. B. trọng tâm. C. cánh tay đòn. D. hướng Câu 20. Đòn bẩy là một công cụ có thể cung cấp lợi thế về A. khối lượng B. trọng lực C. lực D. tất cả đáp án II.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1 điểm): Cho 0,1 lít dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 2M tác dụng hết với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)2) thu được muối barium sulfate (BaSO4) và H2O. a) Viết phương trình phản ứng hóa học. b) Tính khối lượng muối BaSO4 tạo thành. (Biết: H = 1; S = 32; O = 16; Ba = 137) Câu 22 (1,0 điểm): Viết tên gọi của các muối có công thức hoá học dưới đây: ZnCl2, CuSO4, NaCl, Fe2(SO4)3 Câu 23. (1,0 điểm) Một ô tô có trọng lượng 25000N, tổng diện tích tất cả các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 2 m 2. Tính áp suất của ô tô xuống mặt đường nằm ngang. Câu 24. (1,0 điểm): Vì sao dùng cờ lê ta có thể vặn ốc một cách dễ dàng hơn là dùng tay không? Câu 25. (1,0 điểm)
  12. Từ những vật bỏ đi hoặc liệu có sẵn ở nhà em hãy nêu cách thiết kế mô hình áo phao để bơi. .......................... Hết .......................... (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Đề 01 Môn: KHTN - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B A B A D C D A D C B A B B A D C C C án II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 a) PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O 0,25 (1,0điể b) nH2SO4 = 2. 0,1 = 0,2 mol 0,25 m) Theo PT: nBaSO4 = nH2SO4 = 0,2 mol 0,25 → mBaSO4 = 0,2 . 233 = 46,6g 0,25 Câu 22 ZnCl2: Zinc chloride 0,25 (1,0điểm CuSO4: Copper (II) sulfate 0,25
  13. ) NaCl: Sodium chloride 0,25 Fe2(SO4)3: Iron(III) sulfate 0,25 Câu 23 Tóm tắt: F = 25000 N S = 2 m2 (1,0đ) P=? 0,25 Giải Áp suất của ô tô xuống xuống mặt đường nằm ngang là: 0,25 0,5 Câu 24 Vì: + Một đầu của cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay; 0,25 (1,0đ) + Tay cầm vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không 0,5 song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay; + Giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn 0,25 hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. Câu 25 - HS chọn được vật liệu phù hợp. 0,5 (1,0đ) - Nêu được cách thiết kế đảm bảo: gọn, nhẹ, có thể mặc lên người khi bơi. 0,5 - Mọi cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TA GIA Năm học 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp 8
  14. Đề 02 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ BÀI Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 ml) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phễu lọc. B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng: A. nhận năng lượng (dạng nhiệt) từ môi trường. B. có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh. C. có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh. D. giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường. Câu 3: Khí Chlorine (Cl2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 2,45 lần B. Nặng hơn 2,45 lần C. Nhẹ hơn 1,22 lần D. Nặng hơn 1,22 lần (Biết: Cl = 35,5;Mkk = 29) Câu 4: Phân tử base gồm có: một hay nhiều nguyên tử... A. phi kim liên kết với gốc acid. B. hydrogen liên kết với gốc acid. C. kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH). D. kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 5: Trong số các base sau, base nào không tan trong mước? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Cu(OH)2 D. KOH Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. H2SO4 Câu 7. Dãy nào sau đây là oxide acid? A. CO2, SO3, P2O5 , N2O5 B. MgO, ZnO, CO, CaO C. FeO, MgO, Na2O, BaO D. CO, ZnO, Al2O3, N2O5 Câu 8: Thành phần phân tử của muối CuSO4 là: A. Cation: Cu+, anion: SO4- B. anion: Cu-, cation: SO4+
  15. B. Cation: CuS+, anion: O4- D. anion: CuS-, cation: O4+ Câu 9: Muối nào sau đây không tan? A. KCl B. KNO3 C. ZnCl2 D. ZnCO3 Câu 10: Để điều chế muối muối NaCl, ta cho muối Na2SO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HCl B. KCl C. BaCl2 D. H2SO4 Câu 11: Vai trò của nguyên tố nitrogen đối với cây trồng là: A. đảm bảo cho cây sinh trưởng và phát triển tốt, tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất của cây… B. cần cho cây nở hoa, đậu quả và phát triển bộ rễ C. chuyển hoá năng lượng trong quá trình đồng hoá các chất trong cây, làm cho cây ra nhiều nhánh, phân cành nhiều. D. Cả A và B Câu 12: Thành phần của Superphosphate đơn gồm: A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4, CaSO4 C. Ca(H2PO4)2, CaSO4 D. CaHPO4. Câu 13. Khối lượng của một đơn vị thể tích của một chất gọi là .............của chất đó. A. khối lượng B. khối lượng riêng C. chiều dài D. chiều rộng Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. g/m3 C. N.m3 D. kg/m3 Câu 15. Độ lớn của lực ép trên 1m2 gọi là? A. lực ép B. áp lực C. áp suất D. trọng lực Câu 16. Đơn vị của áp suất là: A. N/m3 B. N/m2 C. N/kg D. N Câu 17. Vật nào sau đây có trục quay? A. Cái kéo B. Cái liềm C. Cái cuốc D. Cái xẻng Câu 18. Có thể dùng vật nào sau đây để vặn ốc dễ dàng nhất A. Tay không B. Mỏ lết C. Mảnh vải D. Miếng sắt Câu 19. Trong đòn bẩy luôn có mấy điểm tựa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  16. Câu 20. Sử dụng đòn bẩy có thể giúp ta giảm .............................vật A. khối lượng B. trọng lực C. thể tích D. lực tác dụng vào II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm) Cho 0,15 lít dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M tác dụng hết với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) thu được muối sodium chloride (NaCl) và H2O. a) Viết phương trình phản ứng hóa học. b) Tính khối lượng muối NaCl tạo thành. (Biết: H = 1; Cl = 35,5; Na = 23, O = 16) Câu 22 (1,0 điểm) Viết tên gọi của các muối có công thức hoá học dưới đây: BaCl2, CaCO3, Fe(NO3)2, NaHCO3. Câu 23. (1,0 điểm) Một máy xúc có trọng lượng 45000N, tổng diện tích hai xích xe tiếp xúc với mặt đường là 3 m 2. Tính áp suất của máy xúc xuống mặt đường nằm ngang. Câu 24. (1,0 điểm) Thế nào là mô men lực, nêu đặc điểm của mô men lực. Câu 25. (1,0 điểm) Từ những vật bỏ đi hoặc liệu có sẵn ở nhà em hãy nêu cách thiết kế mô hình áo phao để bơi. ______________________________ .......................... Hết .......................... (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Đề 02 Môn: KHTN - Lớp 8
  17. I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) – Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A B C C B A A D C A C B C D B A B A D án II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 a) PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,25 (1,0đ) b) nHCl = 2. 0,15 = 0,3 mol 0,25 Theo PT: nNaCl = nHCl = 0,3 mol 0,25 → mNaCl = 0,3 . 58,5 = 17,55 g 0,25 Câu 22 BaCl2: Barium chloride 0,25 (1,0đ) CaCO3: Calcium carbonate 0,25 Fe(NO3)2: Iron (II) nitrate 0,25 NaHCO3: Sodium hydrogencarbonate 0,25 Câu 23 Tóm tắt: F = 25000 N S = 2 m2 (1,0đ) P=? 0,25 Giải Áp suất của máy xúc xuống xuống mặt đường nằm ngang là: 0,25 0,5 Câu 24 - Tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc (1,0đ) một trục được đặc trung bằng moment lực 0,5 - Lực càng lớn, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn 0,25 - Giá của lực càng cách xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn 0,25 Câu 25 - HS chọn được vật liệu phù hợp. 0,5 (1,0đ) - Nêu được cách thiết kế đảm bảo: gọn, nhẹ, có thể mặc lên người khi bơi. 0,5
  18. - Mọi cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2