intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 1
  2. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ số ý tự luận Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0,25 (3 tiết) Phản ứng hoá 0 5 0 0 0 0 0 0 0 5 1,25 học (17 tiết) Tốc độ phản ứng và 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0,25 chất xúc tác (4 tiết) Acid – Base – 0 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0,75 pH (9 tiết) Oxide – 0,5 (2 ý) 0 0,5 (6 ý) 0 0 0 0 0 8 0 2,0 2
  3. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ số ý tự luận Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Muối (8 tiết) Phân bón hoá 1 (4 ý) 0 0 0 0 0 0 0 4 0 1,0 học (4 tiết) Khối lượng riêng và 0 0 0 0 2 (8 ý) 0 1 (4 ý) 0 12 0 3,0 áp suất (11 tiết) Tác dụng làm quay 0 0 1 (4 ý) 2 0 0 0 0 4 2 1,5 của lực (5 tiết) Số câu 6 10 10 2 8 0 4 0 28 12 10,0 trắc 3
  4. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ số ý tự luận Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nghiệm/ số ý tự luận (YCCĐ) Số câu 1,5 10 1,5 2 2 0 1 0 6 12 10,0 hỏi Điểm số 1,5 2,5 2,5 0,5 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số 10,0 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm 2) Bảng đặc tả 4
  5. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) 1. Mở đầu (3 tiết) Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn KHTN 8 Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất Nhận biết trong môn KHTN 8) Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 1 C9 Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hoá học (17 tiết) a. Biến đổi Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học 1 C10 vật lí và biến đổi hoá học Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C11 b. Phản ứng 5
  6. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) hoá học Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử c. Năng chất đầu và sản phẩm. lượng trong Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả các phản ứng nhiệt, thu nhiệt. hoá học Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt d. Định luật cháy than, xăng, dầu). bảo toàn khối lượng Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng e. Phương trình hoá học Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương f. Mol và tỉ trình hoá học. khối của chất khí Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử) 1 C12 g. Tính theo phương trình Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất hoá học khí h. Nồng độ Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và dung dịch 25oC 6
  7. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng. Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần 2 C1,C2 tram, nồng độ mol. Thông Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hiểu Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) 7
  8. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Vận dụng Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi bậc thấp hoá học. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. 8
  9. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu bậc cao được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết) Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay 1 C3 chậm của phản ứng hoá học) Nhận biết Nêu được khái niệm về chất xúc tác. Thông Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu hiểu được một số ứng dụng thực tế Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Vận dụng cao 9
  10. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) 4. Acid – Base – pH (9 tiết) a. Acid Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) 1 C4 b. Base c. Thang đo Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, pH H2SO4, CH3COOH). Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH-) 1 C6 Nhận biết Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid – base của 1 C5 dung dịch Thông Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất hiểu chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 10
  11. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Vận dụng 5. Oxide – Muối ( 8 tiết) a. Oxide Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên C1 b. Muối tố khác Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH4+) 11
  12. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính) Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Thông hiểu Trình bảy được một số phương pháp điều chế muối C1 Đọc được tên một số loại muối thông dụng Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết PTHH) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong 12
  13. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) thí nghiệm (viết PTHH) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. 6. Phân bón hoá học (4 tiết) Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón C2 Nhận biết hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P- K) Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng Thông vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. hiểu Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. Vận dụng 7. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết) a. Khái niệm Nhận biết Nêu được định nghĩa khối lượng riêng khối lượng 13
  14. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) riêng Nêu được áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi b. Đo khối nguyên vẹn theo mọi hướng lượng riêng Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng c. Áp suất trên một bề mặt Thông Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng d. Tăng, hiểu giảm áp suất Lấy được ví dụ minh hoạ áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được e. Áp suất chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng trong chất Vận dụng Xác định được 1 đại lượng (khối lượng riêng hoặc khối lượng hoặc C4 lỏng, trong thể tích) khi biết 2 đại lượng còn lại trong công thức tính khối lượng chất khí riêng: khối lượng riêng = khối lượng / thể tích Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm. Áp dụng được công thức để tính lực đẩy Archimedes (Acsimet) C5 14
  15. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực / diện tích bề mặt. Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ sự tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số C6 hiện tượng thực tế. Vận dụng cao Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt,…) 8. Tác dụng làm quay của lực ( 5 tiết) a. Lực có thể Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm làm quay vật Nhận biết hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. b. Đòn bẩy Thông Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn. 1 C3 C8 và moment hiểu 15
  16. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (TT (Số câu) (TT câu) câu, ý) lực Trình bày được mối quan hệ giữa tác dụng làm quay, giá của lực và 1 C7 moment lực. Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực Vận dụng Dùng dụng cụ đơn giản, minh hoạ được đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực Vận dụng Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. cao 3) Đề kiểm tra 16
  17. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHTN– Lớp 8 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 05 tháng 01 năm 2024 Thời gian làm bài: 60 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch B. số gam chất tan có trong dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 100g dung dịch Câu 2: Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong dung dịch. Câu 3: Tốc độ phản ứng là A. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của phản ứng hoá học B. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh của phản ứng hoá học 17
  18. C. Đại lượng đặc trưng cho sự chậm của phản ứng hoá học D. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của biến đổi vật lí Câu 4: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+ C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 5: Thang pH được dùng để: A. biểu thị độ acid, base của dung dịchB. biểu thị độ base của dung dịch C. biểu thị độ acid của dung dịchD. biểu thị độ mặn của dung dịch Câu 6: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 7: Điền vào chỗ trống: "Khi lực tác dụng càng xa trục quay, moment lực ... và tác dụng làm quay càng mạnh." A. Càng lớn B. Càng bé C. Không bị ảnh hưởng D. Thay đổi Câu 8: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo B. Cái kìm C. Cái cưa D. Cái mở nút chai Câu 9: Joulemeter là gì? A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện B. Thiết bị đo điện áp C. Thiết bị đo dòng điện D. Thiết bị đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện Câu 10: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Chuyển từ vật này sang vật khác Câu 11: Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác D. Quá trình biến đổi từ vật này sang vật khác 18
  19. Câu 12: Mol là: A. Lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó B. Lượng chất có chứa 6,022.1025 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó C. Lượng chất có chứa 6,022.1024 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó D. Lượng chất có chứa 6,022.1026 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Oxide là gì? Cho 2 ví dụ. b. Trình bày 3 phương pháp điều chế hợp chất muối? Mỗi phương pháp cho một ví dụ Câu 2. (1,0 điểm) Nêu thành phần cơ bản của một số loại phân bón hoá học. Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày 4 ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn cuộc sống. Câu 4. (1,0 điểm) Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 1m x 2m x 3m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3. Câu 5.(1,0 điểm) Một vật có khối lượng 682,5g làm bằng chất có khối lượng riêng 10,5g/cm 3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật là bao nhiêu ? Câu 6.(1,0 điểm) Để xe ô tô có thể vượt qua vùng đất sụt lún, người ta thường làm như thế nào? Mô tả cách làm và giải thích? .........................................................................HẾT...................................................................... 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0