intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 1/ Khung ma trận -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 2/ Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở 2 2 0,5 đầu (0,5) (0,5) 2. Phản 2 1 2 1 2 4 ứng hoá 3 (0,5) (1đ) (0,5) (1đ) (2đ) (1đ) học 3. Một số hợp 2 1 1 2 chất 1,5 (0,5) (1đ) (1đ) (0,5) thông dụng
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Khối lượng 1 2 1 2 1,5 riêng và (1đ) (0,5) (1đ) (0,5) áp suất 5. Tác dụng 1 2 1 2 làm 1 (0,5đ) (0,5) (0,5đ) (0,5) quay của lực 6. Sinh học cơ 1 4 1 2 4 2,5 thể (0,5đ) (1.0đ) (1.0đ) (1.5đ) (1.0đ) người Số câu TN/ Số 3 8 1 8 2 1 7 16 23 ý TL Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. Duyệt của lãnh đạo Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang
  4. 3/ Bảng đặc tả KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những 1 C1 hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). 1 C2 – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Thông hiểu 2. Phản ứng hoá học Biến đổi Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. vật lí và Nhận biết 1 biến đổi hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra Thông hiểu được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản Phản ứng phẩm.– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử hoá học trong phân tử chất đầu và sản phẩm Nhận biết – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và 1 C3 biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận biết khối phương trình hoá học. lượng. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng trình hoá hoá học, khối lượng được bảo toàn. Thông hiểu học Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình 1 C4 hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Mol và tỉ Nhận biết của chất khí. khối của – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 chất khí bar và 25 0C – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) Thông hiểu – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính theo Nhận biết phương Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng trình hoá học Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số 1 mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nồng độ – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất dung dịch Nhận biết đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công Thông hiểu thức Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Vận dụng 1 Tốc độ Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay Nhận biết 1 C5 phản ứng chậm của phản ứng hoá học). 1 C6 và chất Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Thông hiểu và nêu được một số ứng dụng thực tế. 3. Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi 1 C7 màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích 1 C8 được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) . Vận dụng giải thích được hiện tượng xảy ra trong thực tế Vận dụng tính chất của acid 1 4. Năng lượng riêng và áp suất 1. Khái - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. niệm khối Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: 1 C9 lượng riêng kg/m3; g/m3; g/cm3; … 2. Đo khối - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho Vận dụng biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3. Áp suất Nhận biết trên một bề Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 4. Tăng, Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng 1 C10 giảm áp riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay Vận dụng giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Nhận biết - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. 5. Áp suất - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên trong chất Thông hiểu mọi phương của vật chứa nó. lỏng - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng 6. Áp suất riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. trong chất - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của khí Vận dụng cột chất lỏng. 1 - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng Vận dụng cao phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 7. Áp suất Nhận biết – Biết được khái niệm áp suất khí quyển khí quyển
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay Vận dụng đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh Vận dụng cao hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. 5. Tác dụng làm quay của lực 1. Lực có - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh thể làm Nhận biết một trục cố định. 1 quay vật - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. C11 Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, 2 C12 - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một Vận dụng số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ Vận dụng cao thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. 6. Sinh học cơ thể người
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Khái quát – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ về cơ thể Nhận biết quan trong cơ thể người. người Hệ vận – Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ vận động ở người. 1 C14 động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết người – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của Thông hiểu hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Vận dụng – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Vận dụng cao – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong
  11. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) trường học và khu dân cư. Dinh – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. tiêu hoá ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người Nhận biết – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm 1 C13 – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
  12. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Vận dụng cao – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1 C15 tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi người thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Nhận biết – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo.
  13. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản 1 Vận dụng thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều Vận dụng cao máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. ở người – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp Nhận biết ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp. 1 C16 – - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể Thông hiểu hiện chức năng của cả hệ hô hấp. 1 – - Nêu được các biệp pháp bảo vệ hệ hô hấp. – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và Vận dụng gia đình. Vận dụng cao – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá.
  14. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Thực hành: + Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; + Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. Hệ bài tiết ở người – Các cơ quan của hệ bài tiết – Chức năng của hệ bài tiết Duyệt của lãnh đạo Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………… ……………… Lớp: …. Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ
  15. I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây Câu 1. Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì? A. Ống nhỏ giọt, dùng lấy hóa chất. B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây. C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm. D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm. Câu 2. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có. B. Không. C. Có thể với những hóa chất dạng bột. D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ. Câu 3. Hợp chất khí X có tỉ khối so với hydrogen bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. CO2. Câu 4. Một lá sắt (iron) nặng 28 g để ngoài không khí, xảy ra phản ứng với oxygen, tạo ra gỉ sắt. Sau một thời gian, cân lại lá sắt, thấy khối lượng thu được là 31,2 g. Khối lượng khí oxygen đã phản ứng là A. 3,2 g. B. 1,6 g. C. 6,4g. D. 24,8 g. Câu 5. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng một chiều. B. Cân bằng hoá học. C. Tốc độ phản ứng. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 6. Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 7. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. Nước đường. B. Nước cất. C. Giấm ăn. D. Nước muối sinh lí. Câu 8. Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HNO3, H2O, H3PO4. B. HCI, NaCI, KCI. C. HBr, H2SO4, H2O. D. CH3COOH, HCI, HNO3. Câu 9. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị A. thể tích chất đó. B. khối lượng chất đó. C. trọng lượng chất đó. D. khối lượng riêng chất đó. Câu 10. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng áp suất lên mặt đất. C. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
  16. Câu 11. Tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục quay đặc trưng bằng A. áp lực. B. trọng lực. C. moment lực. D. áp suất. Câu 12. Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực? A. Vận động viên đang trượt tuyết . B. Bóng đèn treo trên trần nhà. C. Cánh cửa quay quanh bản lề. D. Nước chảy từ trên xuống. Câu 13. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Khí quản. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Gan. Câu 14. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 400 cơ. B. 600 cơ. C. 800 cơ. D. 500 cơ. Câu 15. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 16. Đâu là nguyên nhân gây bệnh lao phổi? A. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis. B. Ô nhiễm không khí. C. Virus. D. Nấm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là biến đổi vật lý, hiện tượng nào là biến đổi hóa học? a. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường. b. Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh. c. Thức ăn để lâu bị ôi thiu. d. Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối. Câu 18. (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam iron thì cần dung 200 mL dung dịch hydrochloric acid HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu được iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2. a) Viết phương trình hóa học? b) Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (25 0C và 1 bar)? Câu 19. (1,0 điểm) Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa lactic acid, trong khi đó sữa tươi không chứa acid này. a) Nêu một phương pháp hoá học để phân biệt sữa chua và sữa tươi? b) Giải thích tại sao sữa chua thường được đựng trong các hộp nhựa hoặc hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại? Câu 20. (0,5 điểm) Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào diễn ra như thế nào? Câu 21. (1,0 điểm) Để phòng ngừa bệnh về tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì? Câu 23. (1,0 điểm) Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định? Câu 24. (0,5 điểm) Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho biết N: 14, C: 12, O: 16, H: 1, Fe: 56 BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................
  17. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................ ............................................................................................................................................ ..................... ................................................................................................................................................................. ............................. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A B D A C B C D A D C C A B A A II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
  18. Câu Đáp án Điểm Câu 17 - Biến đổi vật lí: b, d 0,5 1 điểm - Biến đổi hoá học: a, c 0,5 Câu 18 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 1 điểm b. nFe= 0,15 (mol); 0,25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0,25 0,15 mol 0,3mol 0,15mol V H2 = 0,15x24,79 = 3,7185 (L) 0,25 HS giải cách khác đúng vẫn ghi điểm Câu 19 a) Dùng quỳ tím để phân biệt sữa chua và sữa tươi: sữa chua làm quỳ tím đổi 0,5 1 điểm thành màu đỏ, còn sữa tươi không làm quỳ tím chuyển màu. b) Sữa chua không được đựng trong hộp kim loại vì acid trong sữa chua phản 0,5 ứng được với kim loại, gây hoà tan hộp đựng và có thể gây ngộ độc kim loại khi uống sữa Câu 20 - Sự trao đổi khí ở phổi: là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang 0.25 0,5 vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang. điểm - Sự trao đổi khí ở tế bào: là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào, của 0.25 CO2 từ tế bào vào máu. Câu 21 Để phòng ngừa bệnh tim mạch, chúng ta cần: 1 điểm - Thường xuyên vận động nâng cao sức chịu đựng của cơ thể. 0.33 - Nói không với thuốc lá, rượu bia, mỡ động vật, thức ăn nhanh. 0.33 - Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu omega 3. 0.34
  19. Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu 0.5 Câu 23 nhất định 1 điểm -Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây 0.5 ra càng lớn. -Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. Câu 24 Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? 0,5 Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào 0,5 điểm - lực tác dụng và giá của lực. HSKT:Trả lời đúng câu C1,2,5,7,9,13,14,15 ghi 4 điểm Trả lời đúng câu C17,23 ghi 4 điểm Duyệt của lãnh đạo Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Nguyễn Thị Vân Đỗ Hồng Vinh Trần Thị Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2