
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung chương trình tuần 16 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Nhận biết: 1,5; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tổng Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm cộng nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận (ý) Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất 3 1 1 3 1,25 Chương 4: Tác dụng làm quay của lực 1 1 1 1 1,25 Bài 31 : Hệ vận động Bài 32 : Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người 2 2 0,5 Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể 1 1 0,5 người Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 1,0 Bài 35: Hệ bài tiết ở người. 2 2 0,5 Chương I. Phản ứng hoá học 2 2 0,5 Bài 2. Phản ứng hoá học Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí 1 1 0,5 Bài 4. Dung dịch và nồng độ 2 2 0,5 Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng. 2 2 0,5
- Bài 6. Tính theo PTHH 1 1 2,0 Bài 7. Tốc độ phản ứng 1 1 0,5 Chương II. Một số hợp chất thông dụng 2 2 0,5 Bài 8. Acid Tổng số câu TN/Tổng số ý TL 10 2 6 3 2 16 7 4,0 6,0 Điểm số 2,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 3,0 điểm 10 điểm điểm điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2. Bảng đặc tả Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu 1. Mở đầu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử Nhận biết trong phân tử chất đầu và sản phẩm 2 C9,10 – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Phản ứng hoá học - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
- - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước Nhận biết lập phương trình hoá học. Định luật bảo toàn khối – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. lượng. Phương trình Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản hoá học ứng hoá học, khối lượng các chất được bảo toàn. Thông hiểu Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương 2 C13,14 trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ Nhận biết khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa Mol và tỉ khối của chất số mol (n) và khối lượng (m) khí – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí Thông hiểu khác dựa vào công thức tính tỉ khối. V (L) 1 C21 – Sử dụng được công thức n(mol) = để 24, 79( L / mol) chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 Tính theo phương trình 0 C. hoá học Vận dụng 1 C23 - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Nhận biết – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, Nồng độ dung dịch nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo Thông hiểu 2 C11,12 công thức Vận dụng Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Tốc độ phản ứng và Nhận biết Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ 1 C22 nhanh hay chậm của phản ứng hoá học).
- Nêu được khái niệm về chất xúc tác. chất xúc tác Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản Thông hiểu ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông Nhận biết 2 C15,16 dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Phân loại acid dựa vào thành phần phân tử. Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải Thông hiểu thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 4. Năng lượng và sự biến đổi - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … Nhận biết 1 C1 - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định 1. Khái niệm khối Thông hiểu được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật lượng riêng (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng 2. Đo khối lượng riêng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng Vận dụng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3. Áp suất trên một bề - Phát biểu được khái niệm về áp suất. mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m 2; Pascan Nhận biết 1 C2 4. Tăng, giảm áp suất (Pa) - Công thức tính áp suất Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp
- suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng Vận dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng cao bỏ đi - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 2 C3,C4 - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. - Nêu được lực đẩy đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị Nhận biết vật chiếm chỗ. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con 5. Áp suất trong chất người thay đổi độ cao so với mặt đất. lỏng - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác 6. Áp suất trong chất dụng lên mọi phương của vật chứa nó. khí Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối 1 C17 7. Lực đẩy Archimedes lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất Vận dụng lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. cao - Vận dụng được công thức tính lực đẩy Archimedes. 8. Áp suất khí quyển Nhận biết - Biết được khái niệm áp suất khí quyển - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển Thông hiểu tác dụng theo mọi phương. 1 C1 - Biết được các tác dụng do áp suất khí quyển gây ra Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất.
- - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong cao sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. 5. Tác dụng làm quay của lực - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn Nhận biết quanh một trục cố định. - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích 1. Lực có thể làm quay một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn vật Vận dụng 1 C18 một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ Vận dụng nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để cao sử dụng trong sinh hoạt. 6. Sinh học cơ thể người Khái quát về cơ thể – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ Nhận biết người quan trong cơ thể người. Hệ vận động ở người – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nhận biết – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng Thông hiểu của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù
- hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi Vận dụng người khác bị gãy xương; cao – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng và tiêu hoá – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. ở người – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con Nhận biết: người. – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm 2 C5,6 – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách Thông hiểu: phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để
- phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, Vận dụng chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. cao: – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ tuần hoàn – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. của cơ thể người – Nêu được khái niệm nhóm máu. – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Nhận biết – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ 1 C20 tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi
- trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo Vận dụng vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị Vận dụng chảy nhiều máu. cao – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Nhận biết Nhận biết được các cơ quan của hệ hô hấp ở người Hệ hô hấp ở người - Nêu được chức năng mỗi cơ quan của hệ hô hấp ở Thông hiểu 1 C19 người. - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. - Nhận biết được các cơ quan của hệ hô hấp ở người Nhận biết 2 C7,8 - Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. - Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Thông hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày Hệ bài tiết ở người cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. - Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức Vận dụng khoẻ. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận Vận dụng nhân tạo. cao – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương.
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………… . Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hoặc D trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 2. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau? A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. B. Đơn vị của áp suất là N/m2. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. Câu 3. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 4. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes. B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes. Câu 5. Vai trò chủ yếu của ruột già là gì? A. Thải phân và hấp thụ đường. B. Tiêu hoá thức ăn và thải phân. C. Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Hấp thụ nước và thải phân. Câu 6. Cơ quan tiêu hóa nào dưới đây mà thức ăn không đi qua? A. Miệng. B. Thực quản. C. Gan. D. Dạ dày. Câu 7. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ? A. Ruột già. B. Phổi. C. Thận. D. Da. Câu 8. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái. Câu 9. Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa. B. Hơ nóng chiếc thìa inox. C. Hoà tan muối vào nước. D. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi. Câu 10. Trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước, lượng chất nào tăng lên trong quá trình phản ứng? A. Hydrogen và nước. B. Oxygen và hydrogen. C. Oxygen và nước. D. Chỉ có nước.
- Câu 11. Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 100 gam. B. 150 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 12. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M. B. 0,5M. C. 1M. D. 2M. Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 14. Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:1:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:2:1 Câu 15. Thành phần phân tử của acid gồm A. 1 hay nhiều nguyên tử H và 1 gốc acid. B. nhiều nguyên tử H và gốc acid.. C. 1 nguyên tử H và nhiều gốc acid.. D. 1 nguyên tử H và 1 gốc acid.. Câu 16. Dãy chất chỉ bao gồm toàn acid có nhiều oxygen là A. HCl; HNO3. B. H3PO3; H2SO3. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 17 (0,5 điểm): Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng nhôm, quả cầu 2 làm bằng đồng, quả cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong nước. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? Câu 18 (1,0 điểm): Hình dưới đây mô tả cân đòn ở trong phòng thí nghiệm, đây là loại cân có trục quay ở giữa. Đòn cân được cân bằng ở trục quay. Cái cân được dùng để cân khối lượng của một vật. a) Dựa vào điều gì trên hình trên mà em có thể kết luận rằng vật ở đĩa A nặng hơn vật ở đĩa B? b) Hãy vẽ hình biểu diễn các lực do các vật đặt ở hai bên đĩa cân tác dụng lên đĩa cân. Câu 19 (1,0 điểm): Các cơ quan trong hệ hô hấp phối hợp với nhau như thế nào để thực hiện chức năng? Câu 20 (0,5 điểm): Em hãy giải thích vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh? Câu 21 (0,5 điểm): Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
- Câu 22 (0,5 điểm): Sản xuất khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 theo phương trình sau: t0 2KClO3 2KCl + 3O2 Khi có mặt của MnO2 thì phản ứng xảy ra nhanh hơn. MnO2 đóng vai trò gì trong phản ứng? Sau phản ứng khối lượng của MnO2 như thế nào? Câu 23 (2,0 điểm): Cho một lượng iron Fe dư vào 200 mL dung dịch hydrochloric acid HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được iron (II) chloride FeCl2 và 9,916 L khí hydrogen H2 ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng iron đã tham gia phản ứng? c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? (Biết: Cl =35,5; Fe = 56, Na = 23, N = 14, O = 16 ) BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đúng 1 câu, ghi 0,25 điểm: 16 x 0,25 = 4,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A D D D C A B A D D B C B A C Ghi chú: Đối với HS khuyết tật: Mỗi câu đúng, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên: ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú Câu 17 Ta có: Lực đẩy Ác-si-mét FA=dV HSKT: Chỉ cần (0,5 đ) Vì thể tích của 3 quả cầu như nhau và đều được nhúng đứa ra được công 0,5 đ chìm trong nước thức FA=dV ghi => Lực đẩy acsimét tác dụng lên mỗi quả cầu là như nhau 0.5đ Câu 18 a) Ta Thấy rằng vật đặt trên đĩa cân A nặng hơn vật đặt (1,0 đ) trên đĩa cân B khiến cho cái cân nghiêng về phía bên trái. a/ 0,5 đ b) HSKT: Làm được câu a , ghi 1,0 điểm b/ 0,5 đ Câu 19 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế 0.5 đ HSKT: Yêu cầu (1.0 đ) quản): Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm nêu được chức không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có năng của 2 cơ hại từ môi trường. quan (đường dẫn - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu với môi trường ngoài 0.25 đ khí và phổi): ghi và máu trong mao mạch phổi. 1,0 đ. Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức 0.25 đ năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp. Câu 20 Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có 0,5 đ HSKT: Yêu cầu HS (0.5 đ) hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì cơ thể có khả giải thích được do năng miễn dịch (khả năng nhận diện, ngăn cản sự xâm con người có khả nhập của mầm bệnh, đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó năng miễn dịch đã xâm nhập vào cơ thể). (Không cần diễn giải cụ thể). Câu 21 MB = 32.0,5 = 16 (g/mol) 0.25 đ HSKT: Viết đúng (0.5 đ) MA = 2,125. 16 = 34 (g/mol) 0.25 đ công thức tính khối lượng mol của A,B: ghi 0,5đ. Câu 22 - MnO2 là chất xúc tác. 0.25 đ HSKT: Nêu được
- (0.5 đ) - Khối lượng MnO2 giữ nguyên không đổi. 0.25 đ MnO2 là chất xúc tác, ghi 0,5đ. Câu 23 a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0.5 đ HSKT: Yêu cầu: (2.0 đ) b) nH2= 0,4 (mol); 0.25 đ + Viết đúng sơ đồ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 phản ứng, ghi 0,5 1 mol 2mol 1 mol đ. x? mol y?mol 0,4mol 0.25 đ b/ nFe = x = 0,4 mol. 0.25 đ + HS tính được n 0.25 đ H2 : ghi 0,5 điểm; + mFe = 0,4 . 56 = 22,4(g) 0.25 đ Lập được tỉ lệ mol, c) n HCl = y =0,8 mol. 0.25 đ ghi 0,5 điểm CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4 (M) c/ Tính được nHCl: ghi 0,5 điểm. *Nếu HS làm đúng toàn bộ, vẫn ghi tối đa là 2,0 điểm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
