
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tiết: 120,121 - KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHTN 8 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số Số Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu/ý tiết số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Phản ứng hóa học 2t 1 1 0,25 Mol và tỉ khối 3t 1 1 0,25 của chất khí Dung dịch và 3t 2 2 0,5 nồng độ Định luật BTKL và 3t 2 2 0,5 PTHH Tính theo 4t 1 1 1,0 PTHH Áp suất trên 2t 1/2 1/2 1 1,0 một bề mặt Lực đẩy 2t 2 1 3 0,75 Archimmedes Tác dụng làm quay lực, 2t 2 1 3 0,75 moment lực Khái quát cơ 1t 1 1 0,25 thể người Hệ vận động ở 2t 1 1 0,25 người Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 3t 1 1 0,25 người Máu và hệ tuần hoàn của 4t 1 1 1 1 2 2,25 cơ thể người
- Hệ hô hấp ở 3t 1 1 0,25 người Hệ bài tiết ở 3t 1 1 0,25 người Hệ thần kinh và các giác 3t 1 1 0,25 quan Hệ nội tiết ở 2t 1 1 0,25 người Da và điều hòa thân nhiệt 2t 1 1 2 0,5 ở người Sinh sản ở 4t 1 1 2 0,5 người Số câu/Số ý 10 1 13 1 2,5 1/2 24 4 28 Điểm số 2,5 1,0 3,25 0,25 2,5 0,5 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 3,5 3,25 2,75 0,5 10,0 10,0 II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ. Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) 1. Phản ứng hóa học Phản ứng Nhận - Nêu được khái niệm sự biến hóa học biết đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông - Phân biệt được sự biến đổi vật hiểu lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) biến đổi hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu 1- C1 0,25 chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận - Viết phương trình phản ứng dụng hóa học dạng chữ. Mol và tỉ Nhận – Nêu được khái niệm về mol khối chất biết (nguyên tử, phân tử). khí – Nêu được khái niệm tỉ khối, 1- C2 0,25 viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức V (L) n(mol) = để 24, 79( L / mol) chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Dung dịch Nhận – Nêu được dung dịch là hỗn và nồng độ biết hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) độ phần trăm, nồng độ mol. Thông 2-C3, C6 0,5 - Tính được độ tan, nồng độ hiểu phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Định luật Nhận - Phát biểu được định luật bảo BTKL và biết toàn khối lượng. PTHH – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập 2-C4,C5 0,5 phương trình hoá học. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Tính theo Thông - Lập được sơ đồ phản ứng hoá PTHH hiểu học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá 1-C25 1,0 học) của một số phản ứng hoá Vận học cụ thể. dụng - Tính được n, m, V theo PTHH 2. Áp suất và lực Áp suất Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp trên một biết suất. bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông - Lấy được ví dụ thực tế về vật hiểu có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) Vận - Vận dụng được công thức tính C28a, b 1,0 dụng, áp suất trên một bề mặt. - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Lực đẩy Nhận - Nhận biết được các đặc C19, 20 0,5 Archimedes biết điểm của lực đẩy archimedes. - nêu được định luật archimedes. Thông - Hiểu được tác dụng của chất C21 0,25 hiểu lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm;định luật Archimedes Vận - Xác định được độ lớn của lực dụng đẩy Archimedes Nhận - Nhận biết được các đặc C22, 23 0,5 biết điểm của lực có thể làm quay vật và không làm quay vật. - nhận biết moment lực có thể làm cho một vật chuyển động Tác dụng Thông - Hiểu được tác dụng làm C24 0,25 làm quay hiểu quay của lực. của lực Vận -Vận dụng được kiến thức về dụng moment lực để giải thích được các hiện tượng trong đời sống thực tiễn. 3. Sinh học cơ thể người
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) Nhận - Nêu được tên và vai trò chính 1-C7 0,25 Khái quát biết của các cơ quan và hệ cơ quan cơ thể người trong cơ thể người. Hệ vận Nhận - Nêu được chức năng của hệ động ở biết vận động ở người. người - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. - Nêu được một số biện pháp 1- C8 0,25 bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): hiểu + Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. + Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Vận - Vận dụng được hiểu biết về dụng lực và thành phần hoá học của
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh Nhận - Nêu được khái niệm dinh 1-C26 1,0 dưỡng và biêt dưỡng, chất dinh dưỡng. tiêu hóa ở người - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến. - Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản,
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Thông - Trình bày được chức năng của hiểu hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ 1- C9 1 0,25 tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Vận - Vận dụng được hiểu biết về dụng dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận - Thực hành xây dựng được chế dụng độ dinh dưỡng cho bản thân và cao những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình.
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ Nhận - Nêu được chức năng của máu tuần hoàn biết và hệ tuần hoàn. của cơ thể người - Nêu được khái niệm nhóm máu. - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). - Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. - Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. 1- C27 1,0 - Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông - Quan sát mô hình (hoặc hình hiểu vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) cơ quan và sự phối hợp các cơ 1- C10 0,25 quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. - Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận - Vận dụng được hiểu biết về dụng máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận - Thực hiện được tình huống giả dụng định cấp cứu người bị chảy máu, cao tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương.
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) Hệ hô hấp Nhận - Nêu được chức năng của hệ hô ở người biết hấp. - Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. Thông - Nêu được chức năng của mỗi 1- C11 0,25 hiểu cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. - Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận - Vận dụng được hiểu biết về hô dụng hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. Vận - Thực hiện được tình huống giả dung định hô hấp nhân tạo, cấp cứu cao người đuối nước. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. –Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) tránh. Hệ bài tiết Nhận – Nêu được chức năng của hệ ở người biết bài tiết. – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu 1-C12 0,25 của thận. Thông – Dựa vào hình ảnh hay mô hiểu hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận – Vận dụng được hiểu biết về dụng hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. Hệ thần Nhận – Nêu được chức năng của hệ kinh và các biết thần kinh và các giác quan. giác quan – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). Thông – Trình bày được một số bệnh 1-C13 0,25 hiểu về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận – Liên hệ được kiến thức truyền dụng ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. – Không sử dụng các chất gây
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Hệ nội tiết Nhận – Kể được tên các tuyến nội 1-C14 0,25 ở người biết tiết. – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông Nêu được cách phòng chống hiểu các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận – Vận dụng được hiểu biết về dụng các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và điều Nhận – Nêu được cấu tạo sơ lược của 1-C15 0,25 hoà thân biết da. nhiệt ở người – Nêu được chức năng của da. Thông – Trình bày được một số bệnh 1-C16 0,25 hiểu về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn.
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) Vận Vận dụng được hiểu biết về da dụng để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Sinh sản ở Nhận Nêu được chức năng của hệ người biết sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông – Trình bày được chức năng của hiểu các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh 1-C17 0,25 nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
- Số câu(ý) TL/số câu Điểm Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN Số câu (ý) (Số câu) Vận – Vận dụng được hiểu biết về dụng sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. – Điều tra được sự hiểu biết của 1-C18 0,25 học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). III. ĐỀ BÀI Phần 1. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác. B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng. C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi. D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi. Câu 2. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là MA 29 A. dA/kk = MA .29 B. dA /kk = C. dA /kk = M D. Cả A, B, C đều sai. 29 A Câu 3. Hòa tan muối ăn vào nước ta thu được ________ muối A. Huyền phù B. Dung dịch C. Chất tan D. Dung môi Câu 4. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2→ P2O5 B. 4P+ 5O2→ 2P2O5 C. P + 2O2→ P2O5 D. P + O2→ P2O5 Câu 5. Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B.1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D.1:2:1:1 Câu 6. Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào ________ A. Môi trường B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Loại chất Câu 7: Thanh quản là một bộ phận của A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ sinh dục Câu 8: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên Câu 9: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Nước ép trái cây Câu 10: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?
- 1. Tiêu chảy 2. Lao động nặng 3. Nghỉ ngơi 4. Sốt cao A. 1,2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,2,3. D. 1,3,4. Câu 11: Ý nghĩa của việc bịt mũi nạn nhân trong phương pháp hà hơi thổi ngạt là gì? A. Kích thích nạn nhân sớm hô hấp lại bình thường bằng miệng. B. Kích thích tim co bóp nhanh hơn, cung cấp nhiều oxygen hơn cho cơ thể. C. Nạn nhân sẽ nhận được nhiều carbon dioxide vào phổi hơn, tăng khả năng hồi phục của nạn nhân. D. Nạn nhân sẽ nhận được nhiều oxygen vào phổi hơn, tăng hiệu quả của biện pháp hô hấp nhân tạo. Câu 12. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm A. Thận và ống đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da Câu 13. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh? A. Nước khoáng. B. Nước lọc. C. Rượu. D. Sinh tố chanh leo. Câu 14. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ? A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 15. Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng của cơ thể khi trời lạnh? A. Mao mạch co lại B. Thường có phản xạ run C. Cơ chân lông co D. Tất cả đáp án trên Câu 16. Đâu không phải là cơ chế điều hòa thân nhiệt của cơ thề? A. Tay chân trở lên tím ngắt khi lạnh B. Toát mồ hôi khi nóng C. Nổi da gà khi lạnh D. Run rẩy khi lạnh Câu 17. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ A. Trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. B. Hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. C. Trứng không có khả năng thụ tinh. D. Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. Câu 18. Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ? A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao. B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng. C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 19: Công thức tính lực đẩy Archimedes là: A. FA =DV B. FA = Pvat C. FA = dV D. FA = d.h Câu 20: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng lực đẩy tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng A. Lực đẩy do chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó được gọi là lực đẩy Archimedes. B. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên mọi vật đặt trong lòng chất lỏng. C. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật theo hướng thẳng đứng từ dưới lên.
- D. Lực đẩy do chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó được gọi là áp lực. Câu 21: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes Câu 22: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực tác dụng lên một vật có thể làm …………. vật quanh một trục hay một điểm cố định. A. Quay. B. Đứng yên. C. Biến đổi. D. Thay đổi. Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào điểm đặt, ………. và hướng của lực. A. Độ thẳng. B. Độ to. C. Độ lớn. D. Độ nhỏ. Câu 24: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực lên một vật quay quanh một trục hay một điểm cố định được đặc trưng bằng ………….. A. Lực ma sát. B. Moment lực. C. Lực đẩy. D. Lực hút. Phần 2. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25: (1 điểm) Khi phân huỷ hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 phản ứng xảy ra như sau: 0 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 0 Thể tích khí oxygen thu được ở 25 C và 1 bar là bao nhiêu? Câu 26: ( 1 điểm) Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Câu 27: (1 điểm) Có người cho rằng: "Tiêm vaccine cũng giống như tiêm thuốc kháng sinh giúp cho cơ thể nhanh khỏi bệnh". Điều đó có đúng không? Vì sao? Câu 28: (1 điểm). Chiếc tủ lạnh gây ra một áp suất 1500 Pa lên sàn nhà. Biết diện tích tiếp xúc của tủ và sàn nhà là 50 dm2. a) Áp lực F do tủ lạnh tác dụng lên sàn nhà ? b) Tính Khối lượng của chiếc tủ lạnh ? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần 1. TRẮC NGHIỆM: ( 24 câu x 0,25 điểm = 6 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B B D B A A A B D C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C C D A D D C D D A C B Phần 2. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 25 nKMnO4 = 0,3 mol 0,5 0 1điểm PTHH : 2KMnO4 t K2MnO4 +MnO2 +O2 Theo PTHH (mol) 2 1 0,25 Theo phản ứng (mol) 0,3 0,15 0 Thể tích khí oxygen thu được ở 25 C và 1 bar là 0,25 VO2 = 0,15.24,79 = 3,7185 lít 26 - Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có trong 0,5 1điểm thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và 0,5 sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. 27 Ý kiến đó là sai vì tiêm vaccine và tiêm kháng sinh có bản chất khác 0,5 1điểm nhau. - Tiêm vaccine là tiêm các loại kháng nguyên đã bị làm yếu để kích 0,25 thích cơ thể tạo ra kháng thể chống lại bệnh do kháng nguyên có thể gây ra (chủ động). - Tiêm kháng sinh là tiêm trực tiếp kháng thể kháng bệnh vào cơ thể 0,25 giúp cơ thể khỏi bệnh (bị động). 28 0,5 a) 1điểm Áp lực F do tủ lạnh tác dụng lên sàn nhà có độ lớn bằng trọng 0,25 lượng P của tủ: P = F = 700 (N) 0,25 b) Khối lượng của chiếc tủ lạnh: Ngày 25 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÂY DỰNG ĐỀ Ngô Thị Loan Nguyễn Việt Hùng Đặng Thị Hoa Hoàng Thị Hà Trang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
