intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1: Điền vào chỗ trống: "... là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc trục." A. Trọng lực. B. Moment lực. C. Khối lượng riêng. D. Thể tích. Câu 2. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3. B. Nm3. C. g/m2. D. kg/m3. Câu 3. Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ……." A. Cánh tay đòn. B. Trọng tâm. C. Trục quay D. Hướng. Câu 4. Áp lực là …..(1)…. có phương …..(2)….. với mặt bị ép. A. (1) trọng lực; (2) vuông góc. B. (1) lực ép; (2) vuông góc. C. (1) lực ép; (2) song song. D. (1) lực nâng; (2) trùng. Câu 5. Muốn giảm áp suất trên một bề mặt thì A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. Câu 6. "Acid là hợp chất trong phân tử có nguyên tử ..(1)... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..(2)......." Từ thích hợp cần điền vào các chỗ trống (1), (2) lần lượt là A. hydrogen, OH−. B. hydroxide, H+. C. hydroxide, OH−. D. hydrogen, H+. Câu 7. Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 8. Đinh sắt bị gỉ là hiện tượng của quá trình A. biến đổi vật lí. B. biến đổi hóa học. C. cả hai sự biến đổi trên D. không phải sự biến đổi nào. Câu 9. Cho phản ứng hóa học: A+ B → C + D. Chọn đáp án đúng: A. mA + mB = mC + mD. B. mA + mB + mC = mD. C. mA + mC = mB + mD. D. mA = mB + mC + mD. Câu 10. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 11. Mol là lượng chất có chứa A. 1 nguyên tử hay phân tử. B. NA (6,022.1023) chất. Trang 1
  2. C. NA (6,022.1023) nguyên tử hoặc phân tử. D. 12 nguyên tử Carbon. Câu 12. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Áp suất D. Nồng độ Câu 13. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 14. Hệ vận động của người có chức năng A. bảo vệ và duy trì hình dạng cơ thể. B. bảo vệ, duy trì hình dạng và vận động cơ thể. C. bảo vệ và vận động cơ thể. D. duy trì hình dạng và vận động cơ thể. Câu 15. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống cho cơ thể gọi là gì? A. Chất dinh dưỡng B. Dinh dưỡng C. Tiêu hóa D. Tuần hoàn Câu 16. Thành phần chiếm 55% thể tích máu là A. hồng cầu B. bạch cầu C. tiểu cầu D. huyết tương Câu 17. Hồng cầu có chức năng gì? A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide. B. Duy trì máu ở trạng thái lỏng. C. Bảo vệ cơ thể. D. Tham gia vào cơ chế làm đông máu. Câu 18. Cơ quan tiêu hóa nào không tiêu hóa thức ăn? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu 19. Ở cơ thể người, cơ quan nào sau đây nằm trong khoang bụng? A. Thực quản. B. Tim. C. Phổi. D. Dạ dày. Câu 20. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 21. (0,5đ) Em hãy viết công thức tính khối lượng riêng, nên tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó? Câu 22. (0,75đ) Một người vác trên vai một thùng hàng và đứng yên trên sàn nhà. Trọng lượng của người là 600 N, trọng lượng của thùng hàng là 120 N. Biết diện tích tiếp xúc với sàn nhà của mỗi bàn chân là 200 cm2. a. Tính áp lực? b. Tính áp suất của người lên sàn nhà? Câu 23. (0,75đ) Cho 5,4 gam aluminium tác dụng với dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Sau phản ứng kết thúc thu được aluminium chloride (AlCl3) và khí hydrogen ở điều kiện chuẩn ( 250 C và 1 bar): a) (0,25đ) Lập phương trình hoá học của phản ứng trên? b) (0,5đ) Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn. Câu 24. (1,0 đ) Cho 4 gam copper (II) oxide (CuO) tác dụng với khí hydrogen dư ở nhiệt độ cao thu được 2,0 g copper và nước. a. (0,25đ) Lập phương trình hóa học b. (0,75đ) Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 25. (1.0 điểm) a. (0, 5đ) Trình bày cơ chế miễn dịch của cơ thể người? b. (0, 5đ) Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm gây ra? Trang 2
  3. Câu 26. (1.0 điểm) a. (0,75đ) Nêu một số cách để giữ cho phổi của bản thân luôn khoẻ mạnh. b. (0, 25đ) Nêu cách phòng chống bệnh sỏi thận. ( Cho biết Al = 27; H= 1; Cl = 35,5; Cu = 64; O = 16 ) ---------Hết ................. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 8 Trang 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B D A B C D A B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án C B D B B D A B D A Chú giải: ………… Mỗi đáp án đúng được 0.25đ……… B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Viết công thức tính khối lượng riêng, nên tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó: Trong đó: 0,2 đ Câu 21. m: Khối lượng; V: Thể tích ; D: Khối lượng riêng 0,1 đ (0,5 Nếu đơn vị khối lượng là kg, đơn vị thể tích là thì đơn vị khối lượng 0,1 đ điểm) riêng là: kg/ Nếu đơn vị khối lượng là g, đơn vị thể tích là (hoặc mL) thì đơn vị khối 0,1 đ lượng riêng là: g/ (hoặc g/mL) Lưu ý: Học sinh sai mỗi ý trừ 0,1đ. Tóm tắt đề: P1 = 600 N; P2 = 120 N; S = 200 cm2 = 0,02 m2 a. F = ? Câu b. p = ? 22. Áp lực: F = P1 + P2 0.25đ (0,75 a. = 600 +120 = 720 (N) 0.25đ điểm) Diện tích tiếp xúc của 2 bàn chân với sàn nhà là: 2x 0,02 = 0,04 (m 2) - Áp suất của người lên sàn nhà là: = 18000 Pa 0.25đ b PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Câu a. (mol) 2 6 2 3 0.25đ 23. (mol) 0,2 0,3 (0,75 = 0,2 (mol) điểm) Theo PTHH n H2 = 0.25đ b Thể tích khí hydrogen là: 0,3 x 24,79 = 7,437 (L) . 0.25đ Câu a. PTHH: CuO + H2 to Cu + H2O 0.25đ 24. (mol) 1 1 1 1 (1 (mol) 0,05 0,05 Trang 4
  5. điểm) 0.5đ b. Theo PTHH n Cu = n CuO = 0,05 (mol) => m Cu = 0,05 x 64 = 3,2 (g) 0.25đ Câu 23, câu 24: Viết PTHH đúng, không cân bằng trừ 0,125 đ - Khi các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể, tế bào lympho B nhận diện kháng 0.125 nguyên tương ứng và được hoạt hóa thành nguyên bào lympho. - Nguyên bào lympho phân bào và biệt hóa thành tương bào. 0.125 - Tương bào tạo ra kháng thể để tiêu diệt các vi sinh vật hoặc làm bất hoạt 0.125 a. độc tố của chúng - Một số tế bào lympho không trở thành tương bào mà trở thành tế bào lympho B nhớ, sẵn sàng đáp ứng nhanh và mạnh khi có vi sinh vật cùng loại 0.125 Câu xâm nhập lần sau, giúp cho cơ thể có khả năng miễn dịch 25. (1 - Lựa chọn thực phẩm đảm bảo vệ sinh, nguồn gốc rõ ràng 0.125 điểm) - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. Các thực phẩm đóng hộp, chế 0.125 biến sẵn chỉ sử dụng khi còn hạn sử dụng - Những loại thực phẩm dễ hỏng (như rau quả tươi, cá tươi, thịt tươi…) cần b. được bảo quản lạnh. Thực phẩm cần được nấu chín. Thực phẩm ăn sống 0.125 (như rau, quả…) cần được lựa chọn đảm bảo vệ sinh và sơ chế thật kĩ - Không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín, thực phẩm sau khi chế biến cần được che đậy cẩn thận 0.125 - Một số cách để giữ cho phổi của bản thân luôn khoẻ mạnh: a. - Không hút thuốc lá, kể cả thuốc lá điện tử và hạn chế ở lâu trong môi 0.25đ trường có nhiều người hút thuốc (hút thuốc thụ động). – Trồng thêm cây xanh xung quanh nhà và thường xuyên lau dọn nhà cửa Câu 0.125 sạch sẽ. 26. – Duy trì hoạt động thể chất thường xuyên. 0.125 (1 – Uống nhiều nước lọc. 0.125 điểm) – Thực hiện các bài tập thở đúng cách, tăng hiệu quả hoạt động của phổi. 0.125đ b. - Uống đủ nước, chế độ ăn uống hợp lí. 0.25đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm. Trang 5
  6. I. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Chủ đề câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Phản ứng hóa học 1 1 0.25 2. Mol và tỉ khối chất khí 1 1 0.25 3. Dung dịch và nồng độ 1 1 0.25 4. Đinh luật bảo toàn khối lượng và 1 1 1 1 1.25 phương trình hóa học. 5. Tính theo phương trình hóa học. 1 1 1.0 6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác. 1 2 3 0,75 7. Acid. 1 1 0,25 Số câu 6 1 2 1 2 8 10 6 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 câu 8 câu PHẦN HÓA 3.75đ 1.5đ 0.5đ 0.5đ 1.25đ 1.75đ 2đ % 15% 10% 12.5% 6. Tác dụng làm quay của lực- 1 1 0,25 Trang 6
  7. MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Chủ đề câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 moment lực 7. Đòn bẩy và ứng dụng 1 1 0,25 8. Khối lượng riêng 1 1 1 1 0,75 9. Áp suất trên một bề mặt 1 1 1 1 2 1,25 Số câu 4 1 1 1 2 5 7 câu 2 câu 5 câu PHẦN LÝ 1đ 0.5đ 0,25 0.75đ 2.5đ 1.25đ 1.25đ % 10% 7.5% 7.5% 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (2 tiết) Bài 30. Khái quát về cơ thể người. 1 1 0,25 Bài 31. Hệ vận động ở người. 1 1 0,25 Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 2 1/2 1/2 2 1,5 người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ 2 1/2 1/2 2 0,5 thể người Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1/2 1/2 0,75 Bài 35: Hệ bài tiết ở người 1 1/2 1/2 1 0.5 Số câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 7 câu 9 PHẦN SINH 1,5 đ 1đ 0.25đ 1đ 2đ 1.75đ 3,75 % 15% 12.5% 10% TỔNG HỢP 3 PHÂN MÔN Số câu 16 câu 3 câu 4 câu 3 câu 6 câu 20 câu 26 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 5đ 5đ 10đ Trang 7
  8. MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Chủ đề câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 30% 50% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm Bài 1: Sử dụng Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng một số hoá trong môn Khoa học tự nhiên 8. Trang 8
  9. chất, thiết bị cơ - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu bản trong những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). phòng thí nghiệm. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Chương II. Phản ứng hoá học Bài 2: Phản - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá ứng hoá học học. Dấu hiệu phản ứng hóa học xảy ra. 1 C8 - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Thông hiểu - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Bài 3: Mol và tỉ Nhận biết - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C11 khối của chất - Nêu được khái niệm khối lượng mol, viết được công khí thức tính khối lượng mol. Trang 9
  10. - Biết được thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì bằng nhau - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C, viết công thức tính thể tích chất khí. - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) và thể tích (V). - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí Thông hiểu khác dựa vào công thức tính tỉ khối. V (L) - Sử dụng được công thức n(mol) = 24, 79( L / mol) để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Vận dụng Tính được số mol, khối lượng, thể tích chất khí ở đkc thấp và ngược lại. Vận dụng Tính được khối lượng mol của chất khí khi biết tỉ khối cao của chất khí. Bài 4: Nồng độ - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của dung dịch Nhận biết các chất đã tan trong nhau. 1 C7 - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo Vận dụng một nồng độ cho trước. - Tính nồng độ dung dịch trong trường hợp pha chế dung dịch. Vận dụng - Tính nồng độ phần trăm của dung dịch khi biết độ cao tan ở một nhiệt độ xác định. - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha chế dung dịch mới với nồng độ khác. Trang 10
  11. - Vẽ đồ thị mô tả mối quan hệ giữa độ tan và nhiệt độ. Bài 5: Định - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C9 luật bảo toàn khối lương và - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các Nhận biết phương trình bước lập phương trình hoá học. hóa học - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và Thông hiểu ½+ C phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của ½ 23,24 một số phản ứng hoá học cụ thể. - Xác định được tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất, các cặp chất trong PTHH. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối Vận dụng lượng của chất còn lại Tính theo Nhận biết - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng. phương trình Thông hiểu hóa học - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học C 23 theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar ½ và 25 0C. Vận dụng C 24 - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào ½ lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Tốc độ phản - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ ứng và chất xúc 1 Nhận biết nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). C10 tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Thông hiểu 2 C12, C13 phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; Trang 11
  12. Acid - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid 1 C6 thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu Thông hiểu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng Chương IV. Tác dụng làm quay của lực 6. Tác dụng Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn 1 C1 làm quay của quanh một trục cố định. lực-moment lực Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình cao trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. 7. Đòn bẩy và Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C3 ứng dụng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy có thể làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Trang 12
  13. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng cao nguyên tắc đòn bẩy. 8. Khối lượng Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C2 riêng - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối 1 C21 lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 4. Áp suất khí quyển 9. Áp suất trên Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. một bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan 1 C4 (Pa). Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do 1 C5 khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và Trang 13
  14. sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật 1 C22 dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông cao dụng bỏ đi. 10. Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. chất lỏng. Áp Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. suất khí quyển - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất cao chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Chương IV. Sinh học cơ thể người (7 tiết) Bài 30. - Nêu được các phần cơ thể người. Khái quát về Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và 1 C19 cơ thể người hệ cơ quan trong cơ thể người. Bài 31. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C14 Hệ vận động ở Nhận biết - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. Trang 14
  15. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục thể thao. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Thông hiểu - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống…). - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù Vận dụng hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và cácbệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận dụng - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Trang 15
  16. Bài 32. - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Dinh dưỡng và - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con 1 C15 tiêu hoá ở người người. (3tiết) - Kể tên được các cơ quan trong hệ tiêu hóa. 1 C18 - Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm. Nhận biết - Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và chức năng của hệ tiêu hoá. - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc Thông hiểu thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. - Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn ½ 25b thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về bản thân và gia đình Vận dụng - Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. - Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. - Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực Trang 16
  17. phẩm đó một cách phù hợp. Máu và hệ tuần – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. hoàn của cơ thể – Nêu được khái niệm nhóm máu. người – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết 2 C16, C17 tương). Nhận biết: – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền Thông hiểu máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi C25a trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể ½ sống khoẻ mạnh. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Trang 17
  18. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi Vận dụng bị chảy nhiều máu. cao: – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34: Hệ hô – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. hấp ở người Nhận biết – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ Thông hiểu hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản ½ C26a Vận dụng thân và gia đình. - Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. - Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc Vận dụng lá. cao –Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. Hệ bài tiết ở Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. người - Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Trang 18
  19. - Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Thông hiểu 1 C20 - Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. - Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức ½ Vận dụng C26b khoẻ. - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy Vận dụng cao thận nhân tạo. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2