intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Tổ: Tự nhiên ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN 8 (Thời gian: 90 phút) I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu các kiến thức đã học ở các chủ đề từ tuần 1 đến tuần 15. Giáo dục HS biết trung thực, trách nhiệm trong kiểm tra. Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). III. Ma trận đề
  2. Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu TN/Tổng số ý TL Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Tự nghiệm luận (ý) Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất 3 1 3 1 1,75 Chương 4: Tác dụng làm quay của lực 1 1 1 1 1,25 Bài 31 : Hệ vận động 1 1 0,25 1 1 0,5 Bài 32 : Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người Bài 33: Máu và Hệ tuần hoàn của cơ thể 2 2 0,5 người Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 1 1 1,25 Chương I. Phản ứng hoá học -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, 2 2 0,5 biến đổi hoá học. ½ -Tính được khối lượng mol (M); Chuyển 1/2 0,5 đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) -Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản 3 3 0,75 phẩm -Phát biểu được định luật bảo toàn khối 1 1 0,25 lượng. -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá 1 1 0,25 học). -Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số 1/2 1/2 0,5 ứng dụng thực tế. – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể 1 1 1,5 tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Chương II. Một số hợp chất thông dụng - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 2 2 0,5 – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H 2SO4, 1 1 0,25
  3. IV. BẢN ĐẶC TẢ
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) KHTN- Vật lý Khối lượng - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Nhận biết 1 C1 riêng Áp suất trên - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; g/m3; Nhận biết các bề mặt. g/cm3; Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất Thông hiểu để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng công thức tính áp suất trên một bề mặt để xác định lực ép, Vận dụng khối lượng của vật. Áp suất chất - Nêu được các lực tác dụng lên vật khi đặt trong chất lỏng 1 C3 lỏng, lực đẩy - Nắm kết luận về tác dụng của áp suất chất lỏng lên vật nhúng chìm Nhận biết Archimedes trong nó. 1 C4 - Tính lực đẩy archimedes. Vận dụng - Áp dụng công thức FA =d.V để tính các đại lượng trong công thức. 1 C22 - Vận dụng linh hoạt các công thức đã học để tính toán. Tác dụng - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. quay của lực Nhận biết 1 C2 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Vận dụng Vận dung tác dụng quay của lực và momen lực trong đời sống 1 C21 - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện.
  5. V. Đề kiểm tra. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất là A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2 Câu 2: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy ? A. Cầu trượt. B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván. C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ. D. Cây bấm giấy. Câu 3: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes? A. Hướng thẳng đứng lên trên. B. Hướng thẳng đứng xuống dưới C. Theo mọi hướng D. Một hướng khác. Câu 5: Trong các chức năng dưới đây, chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. bảo vệ, duy trì hình dạng, vận động cơ thể. C. lọc máu và hình thành nước tiểu. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 6: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 7: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 8: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 9: Chất mới sinh ra được gọi là A. chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 10: Biến đổi hóa học là A. có thay đổi về hình dạng B. không có sự tạo thành chất mới. C. có tạo thành chất mới. D. không thay đổi về chất. Câu 11: Trong phản ứng hoá học…(1)….giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho phân tử này biến đổi thành…..(2)….khác. A. (1) nguyên tử, (2) phân tử. B. (1) liên kết, (2) nguyên tử. C. số lượng các phân tử. D. (1) liên kết, (2) phân tử. Câu 12: Theo định luật bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng các chất sản phẩm so với tổng khối lượng các chất phản ứng như thế nào? A. Bằng nhau. B. Nhỏ hơn. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 14: Sulfuric acid có công thức hóa học là
  6. A. HCl. B. HNO3. C. HClO. D. H2SO4. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid HCl? A. K. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 16: Ứng dụng của acetic acid là A. sản xuất giấy, tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất dược phẩm, thực phẩm. D. sản xuất phân bón. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 18. (0,5 điểm): Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? Câu 19. (1,0 điểm) a.Tính khối lượng mol của khí A, biết khí A nặng hơn khí hydrogen 16 lần? b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 20. (1,5 điểm) Cho kim loại Zinc dư vào 100mL dung dịch Hydrochloric acid. Sau phản ứng thu được 7,437 L khí hydrogen (ĐKC). a.Viết PTHH ? b.Tính khối lượng Zinc tham gia phản ứng? c.Tính nồng độ mol của dung dịch Hydrochloric acid đã dùng? Câu 21. (1 điểm) Hai bạn học sinh chơi bập bênh (hình bên dưới), bạn A có khối lượng 40 kg và ngồi cách trục quay 1,1m về phía bên trái, bạn B có khối lượng 40kg và ngồi cách trục quay 1,0 m về bên phải. a. Bập bênh bị lệch về bên nào khi cả hai bạn ngồi trên bập bênh (không chạm chân xuống đất)? b. Bạn B cần ngồi ở đâu để bập bênh cân bằng (nằm ngang)? Câu 22. (1,0 điểm) Một vật được móc vào một lực kế, khi để ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,5N. Khi nhúng chìm hoàn toàn vật trong nước thấy lực kế chỉ 3,6 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính trọng lượng riêng của vật? (Cho H: 1, O: 16, Zn: 65) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác B. Mái chèo C. Thùng đựng nước D. Quyển sách nằm trên bàn Câu 2: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes
  7. Câu 3: Đơn vị thường dùng để đo trọng lượng riêng của 1 chất là A. N B. N/m3 C. m3 D. kg/m3 Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng: A. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 5: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. bảo vệ, duy trì hình dạng, vận động cơ thể. C. lọc máu và hình thành nước tiểu. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 7: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 8: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 9: Ứng dụng của sulfuric acid là A. sản xuất giấy, tơ sợi, phân bón. B. sản xuất thực phẩm. C. sản xuất nước giải khát. D. sản xuất dược phẩm. Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng? A. K. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 11: Theo định luật bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng các chất sản phẩm so với tổng khối lượng các chất phản ứng như thế nào? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 12: Biến đổi vật lí là A. từ chất này thành chất khác. B. không có sự tạo thành chất mới. C. có tạo thành chất mới. D. Từ phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Câu 13: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 14: Acetic acid có công thức hóa học là A. CH3COOH. B. HNO3. C. HClO. D. HCl. Câu 15: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho A. tính mạnh hay yếu của chất. B. sự nhanh, chậm của phản ứng. C. khối lượng của chất sản phẩm. D. nhiệt độ của phản ứng. Câu 16: Chất bị biến đổi trong phản gọi là A. chất sản phẩm. B. chất lỏng. C. chất phản ứng. D. chất khí. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm): Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?
  8. Câu 18. (1 điểm): Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 19. (1,0 điểm) a. Tính khối lượng mol của khí B, biết khí B nặng hơn khí oxygen là 1,375 lần b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng? Câu 20. (1,5 điểm) Cho kim loại Iron dư vào 200 mL dung dịch sulfuric acid. Sau phản ứng thu được 7,437 L khí hydrogen (ĐKC). a.Viết PTHH. b.Tính khối lượng Iron tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid đã dùng. Câu 21. (1 điểm) Hai bạn học sinh chơi bập bênh (hình bên dưới), bạn A có khối lượng 40 kg và ngồi cách trục quay 1,1m về phía bên trái, bạn B có khối lượng 40kg và ngồi cách trục quay 1,2 m về bên phải. a. Bập bênh bị lệch về bên nào khi cả hai bạn ngồi trên bập bênh (không chạm chân xuống đất)? b. Bạn A cần ngồi ở đâu để bập bênh cân bằng (nằm ngang)? Câu 22. (1,0 điểm) Một vật được móc vào một lực kế, khi để ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,8N. Khi nhúng chìm hoàn toàn vật trong nước thấy lực kế chỉ 3,6 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính trọng lượng riêng của vật? (Cho: H: 1, O; 16, Fe: 56) VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 1 1 15 16 0 1 3 4 Đáp án B D D A B C A A B C D A A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm C17 - Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm 0.5 (1.0đ) không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. 0.5 - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. C18 - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (0,5đ) - Nghỉ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25
  9. C19 a. MA = 16.2 = 32 (g/mol) 0.5 (1.0đ) b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,25 + Nhiệt độ 0,125 + Nồng độ + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác 0,125 0,125 C20 a. Zn + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 (1.5đ) b. nH2= 7,437:24,79=0,3 (mol); 0.25 Zn + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0,25 0,3 mol 0,6mol 0,3mol mZn = 0,3 . 65 = 19,5(g) 0,25 c.CM(HCl) = 0,6 : 0,1 = 6 (M) 0,25 a. Bập bênh lệch về phía bạn A vì bạn B và bạn A có cùng trọng 0.75 Câu 21 lượng nhưng bạn A có khoảng cách tới trục quay (1,1 m) lớn hơn bạn (1.0đ) B (1 m), do đó có tác dụng làm quay lớn hơn bạn B. b. Bạn B phải ngồi cách trục quay 1,1 m. 0.25 Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là: 4.5N - 3.6N = 0.9N. 0.25 Câu 22 Thể tích của vật là: (1.0) 0.9N / 10000N/ m3= 0.00009 m3. 0.25 Trọng lượng riêng của vật là: 4.5N / 0.00009 m3 = 50000 N/m3. 0,5 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 1 1 15 16 0 1 3 4 Đáp án B D B D C B A A A D C B D A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm C17 - Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí 0.25 (0,5đ) - Nghĩ ngơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái 0.25 C18 - Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm 0.5 (1.0đ) không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao 0.5
  10. mạch phổi. C19 a. MB = 1,375.32= 44 (g/mol) 0.25 (1.0đ) b. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng: 0,25 + Nhiệt độ 0,125 + Nồng độ + Diện tích bề mặt tiếp xúc 0,125 + Chất xúc tác 0,125 0,125 C20 a. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5 (1.5đ) b. nH2= 0,3 (mol); 0.25 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1 mol 1mol 1 mol 0,25 0,3 mol 0,3mol 0,3mol mFe = 0,3 . 56 = 16,8 (g) 0,25 c.CM ( H2SO4 ) = 0,3 : 0,2 = 1,5 (M) 0,25 a. Bập bênh lệch về phía bạn B vì bạn B và bạn A có cùng trọng 0.75 Câu 21 lượng nhưng bạn B có khoảng cách tới trục quay (1,2 m) lớn hơn bạn (1.0) A (1,1 m) , do đó có tác dụng làm quay lớn hơn bạn B. b. Bạn A phải ngồi cách trục quay 1,2 m. 0.25 Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là: 4.8N – 3,6N = 1,2N. 0.25 Câu 22 Thể tích của vật là: (1.0) 1,2N / 10000N/ m3= 0.00012 m3. 0.25 Trọng lượng riêng của vật là: 4.8N / 0.00012 m3 = 40000 N/m3. 0,5 VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DÒ ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Ung Thị Hoè Lưu Thị Mộng Thương Nguyễn Thị Hồng Thuận Nguyễn Thị Thương Nguyễn Kim Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2