intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận). - Cấu trúc:  Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.  Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: 16 câu NB, 4 câu TH)  Phần tự luận: 5,0 điểm ( thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:1,0 điểm)  Khung ma trận
  2. MỨC ĐỘ Tổng số Vận dụng Điểm Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị 3 câu 3 0,75đ cơ bản trong (0,75đ) PTN, phản ứng hóa học 2.Dung dịch và nồng độ, 2 câu 1 câu 2 1 1,5đ Đlbtkl và (0,5đ) (1đ) PTHH 3. Tính theo 1 câu 1 câu 2 2đ PTHH (1,5đ) (0,5đ) 4. Tốc độ phản ứng và 3 câu chất xúc tác, 3 0,75đ (0,75đ) acid 5. Khối lượng 1 câu 1 0,25đ riêng, Áp suất (0,25đ) 6. Lực đẩy Ar chimedes- Tác 3 câu 2 câu ½ câu ½ câu 5 1 2,25đ dụng làm (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) quay lực 7. Khái quát 1 câu về cơ thể 1 0,25đ (0,25đ) người 8. Hệ vận 1 câu 1 0,25đ động ở người (0,25đ) 9. Dinh dưỡng 1 câu và tiêu hoá ở 1 0,25 đ (0,25đ) người 10. Máu và hệ 1 câu 1 câu 1 câu tuần hoàn của 2 1 1.0 đ (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) cơ thể người 11. Hệ hô hấp 1 câu 1 câu 1 1 0.75 ở người (0,25đ) (0,5đ) Số câu 16 4 3 1+1/2 1+1/2 20 6 10 Số điểm 4 1 2 2 1 10
  3. * Bảng đặc tả: Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (số ý) (số (số (số câu) câu) câu) MỞ ĐẦU 1. Sử dụng Nhận - Nhận biết được một số dụng cụ, 1 C1 một số hóa biết hóa chất. chất, thiết - Nêu được quy tắc sử dụng hóa bị cơ bản chất an toàn. trong - Nhận biết được các thiết bị điện phòng thí trong môn KHTN. nghiệm Thông - Trình bày được cách sử dụng điện hiểu an toàn. PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. Phản ứng Nhận - Nêu được khái niệm, đưa ra được biết ví dụ minh họa và phân biệt được hóa học biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. 3 C2,3,4 - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. Thông - Chỉ ra được một số dấu hiệu hiểu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. Phân biệt được biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. Vận - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa dụng nhiệt vào đời sống. 2. Dung dịch Nhận - Khái niệm độ tan 1 C5 và nồng độ biết 2. Đlbtkl và Nhận - Ý nghĩa của PTHH PTHH biết
  4. Thông - Lập PTHH 1 C21 hiểu Vận dụng 3. Tính theo Nhận - C22 PTHH biết 1 Thông - hiểu Vận - Tính được khối lượng chất tham dụng gia, sản phẩm, thể tích chất phản ứng, thể tích khí thoát ra ( đkc) Vận - Tính sản phẩm thực tế thu được 1 C23 dụng theo hiệu suất phản ứng. cao 4. Tốc độ Nhận - Khái niệm tốc độ phản ứng, chất 1 C6 phản ứng và biết xúc tác chất xúc tác. - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. 5. Acid Nhận - Khái niệm acid 2 C7,8 biết - Biết dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành đỏ - Ứng dụng 6. Khối Nhận - Biết được đặc điểm sự truyền áp 1 C9 lượng riêng, biết suất của chất lỏng Áp suất Thông hiểu Vận - dụng 7. Lực đẩy Nhận Một vật ở trong chất lỏng chịu tác 3 C10, Ar biết dụng của những lực nào C11, chimedes- Biết được lực đẩy Acsimet là gì, nếu c12 Tác dụng phương, chiều và công thức tính độ làm quay lực lớn của lực đẩy Ácsimet. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào Biết được moment lực là đại lượng
  5. đặc trưng cho yếu tố nào và moment lực phụ thuộc yếu tố nào Thông - So sánh được lực đẩy Ar chimedes 2 C13, hiểu tác dụng lên các vật nhúng trong C14 chất lỏng - Giải thích được một số trường hợp trong thực tế ứng dụng tác dụng làm quay của lực Vận - Xác định được lực đẩy Ar 1 C24 dụng chimedes và trọng lượng riêng của cao chất làm vật 8. Khái quát Nhận – Nêu được tên và vai trò chính của 1 C15 về cơ thể biết các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ người thể người. 9. Hệ vận Nhận – Nêu được chức năng của hệ vận 1 C16 động ở biết động ở người. người – Nguyên nhân của bệnh loãng xương. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông – Mô tả được cấu tạo sơ lược các hiểu cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận – Thực hành: Thực hiện được sơ dụng cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường
  6. học và khu dân cư. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Nhận – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, 10. Dinh biết chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu tiêu hoá ở hoá và dinh dưỡng. người - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thông – Trình bày được chức năng của hệ hiểu tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, C17 sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở 1 người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Vận – Thực hành xây dựng được chế độ dụng dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. - – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. 11. Máu và Nhận – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn biết hệ tuần hoàn.
  7. của cơ thể – Nêu được khái niệm nhóm máu. người – Nêu được các thành phần của 1 C18 máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, hiểu sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan 1 C19 thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực 1 C26 tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận – Vận dụng được hiểu biết về máu và dụng tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. 12. Hệ hô Nhận - Nhận biết được các cơ quan của hệ hô 1 C20 hấp ở người biết hấp ở người - Thông - Trình bày chức năng của các cơ quan 1 C25 hiểu của hệ hô hấp ở người. -
  8. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm(5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy hóa chất lỏng ? A. Kẹp gỗ. C. Bình tam giác. B. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2: Cho sơ đồ sau: 4Na + O2  2Na2O. Chất tham gia phản ứng là  0 t A. Na, O2. B. Na2O. C. Na2O, O2. D. Na, Na2O Câu 3: Sự biến đổi vật lí không A. thay đổi kích thước của chất. C. thay đổi trạng thái của chất. B. tạo ra chất mới. D. thay đổi hình dạng của chất. Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là A. 1:2:1:1. B. 2:2:2:2. C. 2:2:2:1. D. 1:2:2:1. Câu 5: Độ tan của một chất trong nước là A. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định. B. số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định. C. số gam chất đó không tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. D. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định. Câu 6: Khi tăng nhiệt độ, phản ứng diễn ra với tốc độ? A. giảm xuống. B. tăng lên. C. lúc tăng lúc giảm. D. không đổi. Câu 7: Sulfuric acid là tên của hợp chất có công thức hóa học nào sau đây ? A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. H2S Câu 8: Sulfuric acid không có ứng dụng nào sau đây ? A. Sản xuất tơ sợi. C. Sản xuất chất tẩy rửa. B. Chế biến thực phẩm. D. Sản xuất phân bón. Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng ? A. Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. B. Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo một hướng C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu cột chất lỏng D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau Câu 10: Công thức tính lực đẩy Archimedes là A. FA = D.V B. FA = d.V C. FA = Pvật D. FA = d.h
  9. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes ? A. Hướng thẳng đứng xuống dưới C. Hướng thẳng đứng lên trên B. Theo mọi hướng D. Một hướng khác Câu 12: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A.vectơ. C. đặc trưng cho tác dụng làm cân bằng vật. B. để xác định độ lớn lực tác dụng. D. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật. Câu 13: Cần tác dụng lực vào đâu để dễ dàng mở một cánh cửa bằng sắt rất nặng? A. Gần bản lề. C. Điểm bất kì trên cánh cửa. B. Ở giữa cánh cửa. D. Ở mép cánh cửa cách xa bản lề. Câu 14: Một thỏi sắt và một thỏi đồng có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau. B. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. C. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. D. Đồng có trọng lượng riêng lớn hơn sắt nên thỏi đồng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes lớn hơn. Câu 15: Các cơ quan của hệ thần kinh gồm A. não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. B. phổi, thận, da. C. đường dẫn khí và hai lá phổi. D. tim và mạch máu. Câu 16: Trong các chức năng dưới đây, chức năng của hệ vận động là A. lọc máu và hình thành nước tiểu. C. co bóp và vận chuyển máu. B. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. D. nơi bám của các cơ. Câu 17: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. C. Ruột non. B. Ruột già. D. Dạ dày. Câu 18: Loại tế bào máu đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu là A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. tiểu cầu. D. huyết tương. Câu 19: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự A. tĩnh mạch > động mạch > mao mạch. B. động mạch > mao mạch > tĩnh mạch. C. động mạch > tĩnh mạch > mao mạch. D. tĩnh mạch > mao mạch > động mạch. Câu 20: Bộ phận thuộc hệ hô hấp là A. phổi B. thực quản C. tim D. dạ dày
  10. II. Tự luận: (5đ) Câu 21: (1đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Zn + O2 ZnO b/ CuO + HCl CuCl2 + H2O c/ C2H4 + O2   CO2 + H2O 0 t d/ Ca(OH)2 + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O Câu 22: (1,5 đ) Hòa tan hoàn toàn m (g) aluminium vào 300 (ml) dung dịch acid HCl 2M, sau phản ứng thu được muối AlCl3 và V (lít) khí (đkc). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng? b.Tính khối lượng muối tạo thành? c. Tính V? d. Tính m? Câu 23: (0,5đ) Cho 96 (gam) Fe2O3 phản ứng với 14,874 (lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được iron và carbondioxide. Tính khối lượng iron thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 86%? (Cho C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Al=27; Fe=56 ) Câu 24: (1điểm ) Treo một vật vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 2N. Nhúng chìm vật đó vào trong nước thì số chỉ của lực kế giảm đi 0,2N. a) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật? b) Hỏi chất làm vật có trọng lượng riêng lớn gấp bao nhiêu lần trọng lượng riêng của nước ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/ m3 . Câu 25: (0.5 điểm) Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 26: (0.5điểm) Dựa vào Hình 1: sơ đồ truyền máu. Trả lời câu hỏi sau: Giả sử một người có nhóm máu B cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì? Hình 1: Sơ đồ truyền máu ...........HẾT.........
  11. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm? A. Ống nghiệm. C. Ca đong thủy tinh. B. Đèn cồn. D. Ống hút nhựa. Câu 2: Cho sơ đồ sau: 4Na + O2  2Na2O. Chất sản phẩm là  0 t A. Na, O2. B. Na2O. C. Na2O, O2. D. Na, Na2O Câu 3: Biến đổi hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi không có tạo ra chất mới. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo thành chất mới. C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng. D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước. Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: 2K + 2H2O  2KOH + H2 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là A. 1:2:2:1. B. 1:2:1:1. C. 2:2:2:1. D. 2:2:2:2. Câu 5: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. C. của chất khí trong chất lỏng. B. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 6: Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học. B. làm giảm tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học. C. làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng bị thay đổi về khối lượng và tính chất hóa học. D. làm giảm tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng bị thay đổi về khối lượng và tính chất hóa học. Câu 7: Nitric acid là tên của hợp chất có công thức hóa học nào sau đây ? A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. H2S Câu 8: Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành A. màu đỏ. B. màu xanh. C. màu vàng. D. màu trắng. Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng ? A. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. B. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu cột chất lỏng. C. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
  12. Câu 10: Một vật nhúng ngập trong nước thì chịu tác dụng của những lực nào ? A. Lực đẩy Archimedes C. Trọng lực và lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát D. Trọng lực Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes ? A. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của vật và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ B. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật. D. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 12: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm quay vật. C. làm vật đứng yên. B. không tác dụng lên vật. D. làm vật tịnh tiến. Câu 13: Một thỏi nhôm và một thỏi sắt có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Hai thỏi sắt và nhôm đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. B. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. C. Hai thỏi sắt và nhôm đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau. D. Sắt có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên thỏi sắt chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes lớn hơn Câu 14: Cần tác dụng lực vào đâu để dễ dàng mở một cánh cửa bằng sắt rất nặng? A. Gần bản lề. C. Điểm bất kì trên cánh cửa. B. Ở mép cánh cửa cách xa bản lề. D. Ở giữa cánh cửa. Câu 15: Các cơ quan của hệ bài tiết gồm A. não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. B. phổi, thận, da. C. đường dẫn khí và hai lá phổi. D. tim và mạch máu. Câu 16: Chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. tạo nên khung cơ thể, giúp cơ thể có hình dạng nhất định. C. lọc máu và hình thành nước tiểu.. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 17: Cơ quan tiêu hóa không tiêu hóa thức ăn là A. miệng. B. dạ dày. C. thực quản. D. ruột non. Câu 18: Hồng cầu có chức năng là A. vận chuyển oxygen và carbon dioxide. B. duy trì máu ở trạng thái lỏng. C. bảo vệ cơ thể. D. tham gia vào cơ chế làm đông máu.
  13. Câu 19: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào? A. Mao mạch. C.Tĩnh mạch B. Động mạch. D. Động mạch và tĩnh mạch Câu 20: Bộ phận không thuộc hệ hô hấp là A. thanh quản C. khí quản B. thực quản D. phế quản. II. Tự luận (5 điểm) Câu 21: (1đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Ca + O2 CaO b/ Mg + HCl MgCl2 + H2 c/ C3H8 + O2   CO2 + H2O 0 t d/ Ba(OH)2 + H3PO4 Ba3(PO4)2 + H2O Câu 22: (1,5 đ) Hòa tan hoàn toàn m (g) aluminium vào dung dịch acid H2SO4 2M, sau phản ứng thu được muối Al2(SO4)3 và 22,311 (lít) khí (đkc). a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng ? c. Tính khối lượng muối thu được ? d. Tính m ? Câu 23: (0,5đ) Cho 92,8 (gam) Fe3O4 phản ứng với 9,916 (lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được iron và carbondioxide. Tính khối lượng iron thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 92%? (Cho: Fe=56; O=16; H=1; C=12; S=32; Al=27 ) Câu 24: (1điểm ) Treo một vật vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 5N. Nhúng chìm vật đó vào trong dầu thì số chỉ của lực kế giảm đi 0,5N. a) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật ? b) Hỏi chất làm vật có trọng lượng riêng lớn gấp bao nhiêu lần trọng lượng riêng của dầu ? Biết trọng lượng riêng của dầu là 8 000N/ m3 . Câu 25: (0.5 điểm) Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 26: (0.5 điểm ) Dựa vào hình 1: sơ đồ truyền máu Trả lời câu hỏi sau: Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu, người này có thể nhận những nhóm máu nào? Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì? Hình 1: Sơ đồ truyền máu ...........HẾT.........
  14. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 8 CUỐI KỲ 1- 2024-2025 ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: ( 5đ) Mỗi câu đúng: 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B C D B C B A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D C A D C C C A II. Tự luận: (5đ) Câu Nội dung Điểm 21(1đ) Cân bằng đúng mỗi PT 0,25 22(1,5đ) PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2. 0,5 0,2 0,6 0,2 0,3 (mol) 300 mL= 0,3(L) , số mol HCl= 2.0,3= 0,6 (mol) 0,25 Khối lượng AlCl3 = 0,2.133,5= 26,7 (gam) 0,25 Thế tích H2 = 0,3.24,79= 7,437 (L) 0,25 Khối lượng Al = 0,2.27 = 5,4 (gam) 0,25 23(0,5đ) PTHH: Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2. 0 t  0,1 0,6 0,4 (mol) Số mol Fe2O3 = 96/160 = 0,6 mol 0,05 Số mol CO= 14,874/24,79= 0,6 mol 0,05 Ta có tỉ lệ: 0,6/1 > 0,6/3  số mol Fe2O3 dư, dựa vào số 0,1 mol CO để tính Kl Fe (PT) = 0,4.56 = 22,4 gam 0,1 Kl Fe thực tế = 22,4.86/100 = 19,264 gam 0,1 Câu Nội dung trả lời Điểm 24 a) Khi nhúng chìm vật vào trong nước vật chịu tác 0,2đ dụng của lực đẩy Archimedes hướng thẳng đứng lên trên - Nên số chỉ của lực kế giảm đi 0,2N 0,1đ - Tức là lực đẩy Archimedes FA = 0,2N 0,2đ b) – Thể tích của vật là: V = FA / dl = 0,2 / 10000 = 0,2đ 0,00002m3 - Trọng lượng riêng của chất làm vật là: dv = P / V = 0,2đ 2/0,00002 = 100 000 N/m3
  15. - Trọng lượng riêng của chất làm vật lớn hơn trọng lượng 0,1đ riêng của nước: dv / dl = 100000/10000 = 10 lần Câu Nội dung Điểm 25 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế 0.25đ 0.5đ quản): Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài 0.25đ và máu trong mao mạch phổi. 26 - Người có nhóm máu B chỉ có thể nhận nhóm máu O và 0.25đ 0.5đ B - Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện 0.25đ tượng kết dính làm phá hủy hồng cầu.
  16. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 8 CUỐI KỲ 1- 2024-2025 ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng: 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B C D A C A D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A B B B C A A B II. Tự luận: (5đ) Câu Nội dung Điểm 21(1đ) Cân bằng đúng mỗi PT 0,25 22(1,5đ) PTHH: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. 0,5 2 3 1 3 (mol) 0,6 0,9 0,3 0,9 (mol) Số mol H2 = 22,311/24,79= 0,9 mol 0,25 Thể tích dd acid = 0,9/2 = 0,45 (L) 0,25 Khối lượng muối = 0,3.342 = 102,6 (g) 0,25 0,25 Khối lượng Al = 0,6.27 = 16,2 (gam) 23(0,5đ) PTHH: Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2. 0 t  0,1 0,4 0,3 (mol) Số mol Fe3O4 = 92,8/232 = 0,4 mol 0,05 Số mol CO= 9,916/24,79= 0,4 mol 0,05 Ta có tỉ lệ: 0,4/1 > 0,4/4  số mol Fe3O4 dư, dựa vào số mol CO để tính 0,1 Kl Fe (PT) = 0,3.56 = 16,8 gam 0,1 Kl Fe thực tế = 16,8.92/100 = 15,456 gam 0,1 Câu Nội dung trả lời Điểm 24 a)Khi nhúng chìm vật vào trong dầu vật chịu tác dụng của 0,2đ lực đẩy Archimedes hướng thẳng đứng lên trên - Nên số chỉ của lực kế giảm đi 0,5N 0,1đ - Tức là lực đẩy Archimedes FA = 0,5N 0,2đ b)Thể tích của vật là: V = FA / dl = 0,5 / 8000 = 0,2đ 0,0000625m3
  17. - Trọng lượng riêng của chất làm vật là: dv = P / V = 0,2đ 5/0,0000625 = 80 000 N/m3 - Trọng lượng riêng của chất làm vật lớn hơn trọng lượng 0,1đ riêng của dầu: dv / dl = 80000/8000 = 10 lần Câu Nội dung Điểm 25 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế 0.25đ 0.5đ quản): Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài 0.25đ và máu trong mao mạch phổi. 26 - Người có nhóm máu A chỉ có thể nhận nhóm máu O và 0.25đ 0.5đ A - Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ xảy ra hiện tượng 0.25đ kết dính làm phá hủy hồng cầu.
  18. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ C (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm? A. Ống nghiệm. C. Ca đong thủy tinh. B. Đèn cồn. D. Ống hút nhựa. Câu 2: Cho sơ đồ sau: 4Na + O2  2Na2O. Chất sản phẩm là  0 t A. Na, O2. B. Na2O. C. Na2O, O2. D. Na, Na2O Câu 3: Biến đổi hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi không có tạo ra chất mới. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo thành chất mới. C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng. D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước. Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: 2K + 2H2O  2KOH + H2 Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là A. 1:2:2:1. B. 1:2:1:1. C. 2:2:2:1. D. 2:2:2:2. Câu 5: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. C. của chất khí trong chất lỏng. B. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 6: Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học. B. làm giảm tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hóa học. C. làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng bị thay đổi về khối lượng và tính chất hóa học. D. làm giảm tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng bị thay đổi về khối lượng và tính chất hóa học. Câu 7: Nitric acid là tên của hợp chất có công thức hóa học nào sau đây ? B. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. H2S Câu 8: Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành A. màu đỏ. B. màu xanh. C. màu vàng. D. màu trắng. Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng ? A. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. B. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu cột chất lỏng. C. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
  19. Câu 10: Một vật nhúng ngập trong nước thì chịu tác dụng của những lực nào ? A. Lực đẩy Archimedes C. Trọng lực và lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát D. Trọng lực Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Archimedes ? A. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của vật và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ B. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật. D. Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 12: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ A. làm quay vật. C. làm vật đứng yên. B. không tác dụng lên vật. D. làm vật tịnh tiến. Câu 13: Một thỏi nhôm và một thỏi sắt có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Hai thỏi sắt và nhôm đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau. B. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thỏi đó lớn hơn. C. Hai thỏi sắt và nhôm đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau. D. Sắt có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên thỏi sắt chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes lớn hơn Câu 14: Cần tác dụng lực vào đâu để dễ dàng mở một cánh cửa bằng sắt rất nặng? A. Gần bản lề C. Điểm bất kì trên cánh cửa B. Ở mép cánh cửa cách xa bản lề D. Ở giữa cánh cửa Câu 15: Các cơ quan của hệ bài tiết gồm A. não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. B. phổi, thận, da. C. đường dẫn khí và hai lá phổi. D. tim và mạch máu. Câu 16: Chức năng của hệ vận động là A. co bóp và vận chuyển máu. B. tạo nên khung cơ thể, giúp cơ thể có hình dạng nhất định. C. lọc máu và hình thành nước tiểu.. D. hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 17: Cơ quan tiêu hóa không tiêu hóa thức ăn là A. miệng. B. dạ dày. C. thực quản. D. ruột non. Câu 18: Hồng cầu có chức năng là A. vận chuyển oxygen và carbon dioxide. B. duy trì máu ở trạng thái lỏng. C. bảo vệ cơ thể. D. tham gia vào cơ chế làm đông máu.
  20. Câu 19: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào? A. Mao mạch. C.Tĩnh mạch B. Động mạch. D. Động mạch và tĩnh mạch Câu 20: Bộ phận không thuộc hệ hô hấp là A. thanh quản C. khí quản B. thực quản D. phế quản. ...HẾT...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2