intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN8- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (biết: 1, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc số Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1ý 4C 1ý 1ý 1ý 2C 4C Chương I. Phản ứng hoá học 4ý 3,3 đ 0,5 đ 0,8 đ 1đ 0,5đ 0,5 đ 0,8 đ 2,5 đ Chương II. Một số hợp chất 1C 1C 0,2đ thông dụng 0,2đ 0,2đ 1C Chương III: Khối lượng riêng, 3C 1ý 2C 2ý 1ý 5C (4 ý) 2,1 đ áp suất và lực đẩy Acsimet 0,6đ 0,35 đ 0,4đ 0,5đ 0,25đ 1,0 đ 1,1 đ Chương IV: Tác dụng làm 1C 0,4đ quay của lực 0,4đ Chương VII: Sinh học cơ thể 1c+1ý 3c 6c 1c+1ý 1c 3c 10c 4đ
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc số Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 người 1đ 0,6đ 1,2đ 1đ 0,2đ 2đ 2đ Số câu Điểm số Tổng số điểm 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Bài 1: Bài 1: Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn KHTN 8. Sử dụng một - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn KHTN số hoá chất, 8). thiết bị cơ bản - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN 8. trong phòng Thông hiểu -Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. thí nghiệm Vận dụng PHẢN ỨNG HOÁ HỌC Bài 2: Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 2 C8 ứng hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. C9 - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Biết được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng Bài 3. Mol và Nhận biết - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). tỉ khối chất - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. khí - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. V (L) n(mol) = - Sử dụng được công thức 24,79( L / mol) để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. 1 C7 dịch và nồng - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Vận dụng cao Tính được các đại lượng trong công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol 1ý C23b Bài 5. Định Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. khối lượng và Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được phương trình bảo toàn. hoá học - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Vận dụng - Lập được phương trình hoá học dựa vào sơ đồ của phản ứng 1ý C23a Vận dụng cao Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng 1 C10 Biết tìm số mol chất tham gia, sản phẩm theo phương trình Bài 6. Tính Thông hiểu theo phương Vận dụng - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích trình hoá học ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng cao Bài 7. Tốc độ Nhận biết - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng 1ý C24a phản ứng và hoá học). chất xúc tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. Thông hiểu - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng 1ý C24b dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG Bài 8. Acid Nhận biết - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C6 - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Biết được tính chất hoá học của acid Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C2 Bài 13. Khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … lượng riêng Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là 1 C4 kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3 Dựa vào KLR ,hiểu được một vật nặng hay nhẹ Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết Nêu được dụng cụ dùng đẻ xác định khối lượng riêng của một vật bằng cân và bình chia 1 C1 Bài 14. Thực độ hành xác định Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối lượng vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì riêng nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng cao Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C3 Bài 15. Áp - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) suất trên một Nêu được tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của áp lực và diện tích bị ép bề mặt Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng công thức tính áp suất Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Bài 16. Áp - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. suất chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt Áp suất khí đất. quyển Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa 1 1 C21a C5 nó. - Hiểu được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu của cột chất lỏng Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Bài 17. Lực Phát biểu định luật Archimedes. đẩy Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn Archimedes hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng Giải thích được một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes 2ý C21b Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng cao Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes tính thể tích của vật và Tính được TLR của 1ý C21b vật TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. Bài 18. Tác Nhận biết - Nêu được tác dụng làm quay của lực và biết được moment lực phụ thuộc vào độ lớn 1 C20 dụng làm của lực và giá của lực quay của lực. Moment lực Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng cao - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Bài 19.Đòn Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. bẫy và ứng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. dụng Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI Bài 30. Khái Nhận biết - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. quát về cơ thể Thông hiểu người1 Vận dụng Bài 31. Hệ vận Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1C C16 động ở người - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): - Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) -Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. - Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; - Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. - Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Bài 32. Dinh Nhận biết - Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và tiêu - Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. hoá ở người - Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thông hiểu - Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. 3C C11,13,15 - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). - Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. -Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng cao - Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Bài 33. Máu Nhận biết - Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1C C17 và hệ tuần - Nêu được khái niệm nhóm máu. hoàn của cơ - Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch thể người cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được 1C C14 các cơ quan của hệ tuần hoàn. - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. - Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng cao: - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. - Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Bài 34. Hệ hô Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ hô hấp. 1C C12 hấp ở người Thông hiểu - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Vận dụng Cách phòng chống bệnh hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình 1c 1C C26 C18 Bài 35. Hệ bài Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ bài tiết. 1c C27 tiết ở người - Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. 2C C19,20 Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng cao: - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. - Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. Bài 36. Điều Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. hoà môi - Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trường trong - Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví dụ nồng độ của cơ thể glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). người Thông hiểu - Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Vận dụng Bài 37. Hệ Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. 1ý C25 thần kinh và - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. các giác quan - Kể tên được các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) ở người - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). Thông hiểu - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. 1ý C25 - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. - Tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh để bảo vệ bản thân và gia đình Hệ nội tiết ở Nhận biết - Kể được tên các tuyến nội tiết. người - Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khỏe bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ).
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời bên dưới. Câu 1: Muốn đo khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước, ta cần dùng A. một cái cân. B. một cái lực kế. C. một cái bình chia độ. D. một cái cân và một bình chia độ. Câu 2: Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m3; g/ cm2; N/ml B. N/m3; N/ cm3; kg/m3 C. kg/m3; g/cm3; g/ml D. N/m3 ; g/cm3 ; kg/m3 Câu 3: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào A. phương của lực B. chiều của lực C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 4: Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm B. Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm D. Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích Câu 5: Hãy so sánh áp suất chất lỏng tại các điểm M,N,Q trong bình chứa chất lỏng ở hình vẽ bên? A. PM = PN = PQ B. PM > PN > PQ C. PM < PN < PQ D. PM < PQ < PN Câu 6: Chất nào là acid? A. HCl B. CuSO4. C. NaCl D. KNO3 Câu 7: Dung dịch là gì? A. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan B. hỗn hợp không đồng nhất của 2 hay nhiều chất C. một chất rắn hoà tan trong chất màu. D. một chất khí hoà tan trong chất rắn. Câu 8: Cho phương trình hoá học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là: A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 1 : 3 Câu 9: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. gỗ cháy thành than. B. đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. C. cơm bị ôi thiu. D. hòa tan đường ăn vào nước.. Câu 10: Cho phương trình hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Để thu được 0,2 mol H2 cần bao nhiêu mol Na A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,5 mol. Câu 11: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Thanh quản. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Gan. Câu 12: Khí quản là một bộ phận của A. hệ bài tiết. B. hệ tiêu hóa. C. hệ hô hấp. D. hệ sinh dục. Câu 13: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn nhanh. B. Nước uống có ga. C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột. D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh.
  11. Câu 14: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B. Câu15: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu16: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là A. sắt. B. phôtpho. C. canxi. D. magiê. Câu 17: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá? A. Kháng nguyên – kháng thể . B. Kháng nguyên – kháng sinh. C. Kháng sinh – kháng thể. D. Vi khuẩn – protein độc. Câu 18: Loại khí nào dưới đây thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong? A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2 Câu 19: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết? A. Uống nhiều nước. B. Đi chân đất. C. Nhịn tiểu. D. Không mắc màn khi ngủ. Câu 20: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái. II. TỰ LUẬN ( 1,50 điểm) Câu 21. ( 0,40 điểm) Nêu tác dụng làm quay của lực lên một vật? Moment lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 22. ( 1,10 điểm) a) ( 0,35 điểm) Mô tả sự tạo thành tiếng động trong tai khi thay đổi áp suất đột ngột? c) ( 0,75 điểm) Treo một vật vào lực kế đặt trong không khí thì lực kế chỉ 35N, Sau đó nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì số chỉ lực kế giảm 7 N. Biết khối lượng riêng của nước 1 000 kg/m3. + Vì sao có sự chênh lệch này? + Tính thể tích của vật và trọng lượng riêng của chất làm vật? Câu 23: (1,0đ) Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Aluminium (Al) vào 200 gam dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a) Lập phương trình hoá học của phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch HCl đã dùng Câu 24: (1,5đ) Tốc độ phản ứng là gì? Trình bày một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (Biết: H = 1; Cl = 35,5; Al = 27 Câu 25 (1,0 điểm): Kể tên một số chất gây nghiện đối với hệ thần kinh? Nghiện ma túy gây ra những tác hại gì cho bản thân và xã hội? Câu 26 (0,5 điểm): Trong khi ăn cơm, hai chị em Lan và Hưng nói chuyện và cười đùa rất to. Thấy vậy, mẹ của hai bạn tỏ ý không hài lòng và yêu cầu hai chị em phải tập trung vào việc nhai, nuốt thức ăn, không nên vừa ăn vừa cười đùa. Tại sao mẹ hai bạn lại khuyên các con của mình như vậy? Câu 27(0,5 điểm): Nêu cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
  12. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (đúng mỗi câu được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D C D A B A A B D C A C D B D C A B C B II. TỰ LUẬN. 1,50 điểm câu Nội dung Điểm 21 Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ 0,20 đ 0,40 đ làm quay vật. Độ lớn của moment lực tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khoảng cách từ điểm 0,20 đ tác dụng của lực đến trục quay. - Lực càng lớn, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn. - Khi lực tác dụng càng xa trục quay, moment lực càng lớn và tác dụng làm quay càng mạnh. 22 a) 1,10đ Khi áp suất thay đổi đột ngột thì vòi tai thường không phản ứng kịp làm mất 0,35đ cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ, khiến màng nhĩ bị đẩy về phía có áp suất nhỏ hơn, gây nên tiếng động trong tai hoặc triệu chứng ù tai b) + Vì khi nhúng vật vào trong nước, vật chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes hướng thẳng đứng từ dưới lên nên số chỉ của lực kế giảm 0,25đ Ta có FA = 7 N; D = 1000 kg/m3; P = 35 N Thể tích của vật V = FA : (10. D) = 7 : (10. 1 000) = 0, 0007 m3 0,25đ Trọng lượng riêng của vật d = P: V = 35: 0,0007 = 50 000 N/m3 0,25đ Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 23 a) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,5 b) nAl = 05,4/27 = 0,2 (mol) nHCl = 0,6 (mol) 0,25 mHCl = 0,6.36,5 = 21,9 (gam) C%ddHCl = 10,95% 0,25 Câu 24 -Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của 0,5 phản ứng hoá học - Một số yếu tố ảnh hưởng đến tóc độ phản ứng là 0,25 + Nhiệt độ 0,25 + Nồng độ 0,25 + Diện tích tiếp xúc 0,25 + Chất xúc tác Câu Kiến thức cần đạt Điểm Câu 25 - Các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh: Caffeine, Nicotine có trong thuốc lá, 0,5đ (1điểm) Ma túy, etanol trong rượu…. - Tác hại cho bản thân và xã hội: 0,5đ + Lúc đầu tạo cảm giác hưng phấn, lâu dần lệ thuộc vào thuốc dẫn đến đầu óc hay mơ hồ, giảm trí nhớ, mất tập trung, dễ dẫn đến tai biến, đột quỵ,…
  13. + Nghiện ma túy làm gia tăng các tệ nạn xã hội như: Lừa đảo, trộm cắp, giết người, mại dâm,… dẫn tới mất trật tự an toàn xã hội. Câu 26 Khi ăn, không nên vừa nhai vừa cười nói, đùa nghịch vì: Khi vừa nhai vừa cười 0,5đ (0,5điểm) nói, đùa nghịch thì thức ăn có thể lọt vào đường dẫn khí (thanh quản, khí quản) dẫn đến bị sặc, thậm chí gây tắc đường dẫn khí của hệ hô hấp, làm cho não bộ thiếu O2 có thể gây nguy hiểm đến tính mạng,... Câu 27 - Gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. 0, 5đ (0,5điểm) - Thận gồm có phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận. - Có hai quả thận với khoảng hai triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu. Duyệt của nhà Duyệt của TT/TPCM GV thẩm định đề GV ra đề trường Huỳnh Thà Nguyễn Thị Bích Liên Võ Thị Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
177=>0