
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- KHUNG MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 9 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn KHTN lớp 9 a) Khung ma trận ài Ng - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I Hồ 25 ng S 20 NH - Thời gian làm bài: 90 phút. HC 01/ &T 9/ - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm khách quan, 70% tự luận). HÀ TH 7 0 3 - Cấu trúc: BT 1: DT c 1 N - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. PT n lú BA ng .v - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm). ườ du ĐÃ Tr s.e - Phần tự luận: 7,0 điểm (Gồm câu: Nhận biết: 1 câu (1,0 điểm); Thông hiểu: 3 câu (3,0 điểm); Vận dụng: 1 câu (2,0 điểm); ) – ma Vận dụng cao: 1 câu (1,0 điểm)). vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Trắc (%) Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ài Ng Khúc xạ ánh sáng 1 Hồ 25 1 0,25 ng S 20 C1 NH HC 01/ Phản xạ toàn phần 1 1 0,25 &T 9/ C2 HÀ TH 7 0 Lăng kính 1 1 0,25 3 BT 1: C3 DT c 1 N Thấu kính 2 1 1 2 1,5 PT n lú BA C4,C5 C8 ng .v Kính lúp. Bài tập 1 ườ du 1 1 thấu kính C7 ĐÃ Tr s.e Điện trở. Định luật ) – ma 1 Om 1 0,25 vv .s ỆU C6 hi oc _n ed Kim loại (tổng số LI 05 ng 15 tiết) 2 14 hố 2 0,5 I TÀ 12 ệ t Nửa đầu kì 1: 7 tiết 14 h Kim loại (tổng số ị ( từ Nh về 15 tiết) 1 1 1 n tải Nửa sau kì 1: 8 tiết Vă c ũ ượ iV Đ bở
- Giới thiệu về chất hữu cơ.hydrocarbon và nguồn nhiên 2 2 2 2 2,5 ài liệu. (tổng số 9 Ng Hồ 25 tiết) ng S 20 NH nửa sau kì 1: 7 HC 01/ tiết &T 9/ HÀ TH 7 0 Bài 36, bài37, 3 2 BT 1: bài 38 ( nửa đầu 2 0,5 DT c 1 N kì 1) PT n lú BA 1 ng .v ườ du Bài 40, bài 42 1 2 ĐÃ Tr s.e ) – ma Tổng câu 1 12 3 1 1 6 12 18 vv .s ỆU hi oc Tổng điểm 1 3 3 2 1 7 3 10 _n ed LI 05 ng % điểm số 40% 30% 14 hố 20% 10% 70% 30% 100% I TÀ 12 ệ t b) Bản đặc tả. 14 h ị ( từ * Vật lý Nh về n tải Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Vă c TL TN TL TN ũ ượ iV Đ Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. 1 C1 Công và - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với bở công suất Thông hiểu quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công.
- - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng ài A Ng + Vận dụng được công thức P để giải được các bài tập tìm một đại Hồ 25 t ng S 20 NH HC 01/ lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. &T 9/ HÀ - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không 1 C2 TH 7 0 3 khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. BT 1: DT c 1 Nhận biết N - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. PT n lú BA ng .v ườ du Thông hiểu ĐÃ Tr s.e Khúc xạ ) – ma ánh sáng Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này vv .s ỆU hi oc sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương _n ed LI 05 ng truyền ban đầu). 14 hố I TÀ 12 ệ t - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. 14 h ị ( từ - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn Nh về giản. n tải - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. 1 C3 Vă c ũ ượ Lăng kính - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc iV Đ Nhận biết của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. bở
- - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Thông hiểu - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. ài Vận dụng - Ng -Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh Hồ 25 ng S 20 sáng trắng qua lăng kính. NH HC 01/ -Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích &T 9/ HÀ TH 7 0 được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 3 - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và 1 C4 BT 1: C5 DT c 1 N tiêu cự của thấu kính. PT n lú BA - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. ng .v Nhận biết ườ du ĐÃ - Nhận biết được thấu kính phân kì. Tr s.e ) – ma - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. vv .s ỆU Thấu kính hi oc - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng _n ed LI 05 ng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. 14 hố I - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. TÀ 12 ệ t Thông hiểu 14 h - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. ị ( từ Nh về - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được ài trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. Ng Vận dụng Hồ 25 ng – Vẽ được ảnh qua thấu kính. S 20 NH HC 01/ - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ &T 9/ HÀ TH 7 0 - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. 3 BT 1: Vận dụng Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, 1 C8 DT c 1 N cao ghép thấu kính PT n lú BA Kính lúp. Nhận biết ng .v ườ du Bài tập thấu Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. 1 C7 ĐÃ Tr s.e kính ) – ma Vận dụng vv .s ỆU hi oc Điện trở. 1 C6 _n ed - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. LI Định luật 05 ng Om - Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và đơn vị các 14 hố Nhận biết I TÀ 12 ệ t đại lượng trong công thức. 14 h ị ( từ Nh về - Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: cường độ n tải Thông hiểu dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai Vă c ũ ượ đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. iV Đ Vận dụng bở * Hóa học
- Tổng số ý TL/ số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN ài (Số Ng Hồ 25 (Sốcâu) (Số câu)(Số câu) ý) ng S 20 NH HC 01/ Kim loại (nửa đầu kì 1) &T 9/ HÀ TH 7 0 Nhận biết Nêu được tính chất vật lí của kim loại. 1 C7 3 BT 1: Tính chất DT c 1 N – *Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi chung của PT n lú BA kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch kim loại Thông hiểu ng .v hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. ườ du – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng ĐÃ Tr s.e (nhôm, sắt, vàng...). ) – ma vv .s Dãy hoạt – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, ỆU hi oc động hoá Nhận biết Ag, Au). 1 C8 _n ed LI học – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. 05 ng 14 hố – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ I Thông hiểu TÀ 12 ệ t hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, 14 h hydrochloric acid… ị ( từ Nh về Kim loại (nửa sau kì 1) n tải Tách kim – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của Vă c ũ ượ loại và việc chúng. iV Đ Nhận biết sử dụng – Nêu được khái niệm hợp kim. 1 C9 hợp kim – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan bở trọng, hiện đại. Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit
- cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới ài dạng hợp kim; Ng Hồ 25 *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ ng S 20 nguồn quặng chứa iron (III) oxide. NH HC 01/ Sự khác Nhận biết Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống &T 9/ 1 C15 HÀ TH 7 0 nhau cơ (than, lưu huỳnh, khí chlorine…) 3 bản giữa BT 1: Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: DT c 1 N phi kim và Thông hiểu Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng PT n lú BA kim loại tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. ng .v ườ du Giới thiệu về chất hữu cơ .Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu ĐÃ Tr s.e – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. ) – ma – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của Giới thiệu Nhận biết vv .s ỆU nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. hi oc về chất _n ed – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon hữu cơ LI 05 ng (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. 14 hố I TÀ Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. 1 C16 12 ệ t 14 h ị ( từ Hydrocarb Nhận biết – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 1 C10 Nh về on. Alkane – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. n tải (ankan) – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông Vă c ũ ượ dụng (C1 – C4). Thông hiểu iV Đ – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. bở Alkene – Nêu được khái niệm về alkene. Nhận biết (Anken) - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol,
- tổng hợp nhựa polyethylene (PE). – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm ài mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương Thông hiểu Ng Hồ 25 trình hoá học xảy ra. 1 C17 ng S 20 – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt NH HC 01/ cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất &T 9/ hoá học cơ bản của alkene. HÀ TH 7 0 3 BT 1: DT c 1 N * Sinh học PT n lú BA ng .v Số câu hỏi ườ du Câu hỏi ĐÃ Tr s.e TN ) – ma Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt vv .s ỆU TL TN hi oc TL TN _n ed (Số (Số LI 05 ng (Số câu) câu) (Số 14 hố ý) câu) I TÀ 12 ệ t 14 h Khái quát về di truyền học, các quy luật di truyền của Men Đen, Nucleic và gene ị ( từ Nh về Khái quát –Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. n tải về di Vă c –Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. ũ ượ truyền iV Đ –Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố C11, học, các Nhận biết di truyền (gene). C12 quy luật di bở truyền – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: 2 của Men DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid).
- Đen, – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt Nucleic và thông tin di truyền. gene – Nêu được khái niệm gene. ài Dịch mã Ng Hồ 25 ng S 20 và mối NH HC 01/ quan hệ &T 9/ từ gene HÀ TH 7 0 – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của đến tính 3 BT 1: Vận dụng sự đa dạng về tính trạng của các loài. 1 C18 DT c 1 trạng,Nhi N – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi. PT n lú BA ễm sắc ng .v thể và bộ ườ du ĐÃ Tr s.e nhiễm sắc ) – ma thể vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- PHÒNG GD&ĐT BẮC YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTHT &THCS Năm học: 2024 – 2025 HỒNG NGÀI Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1: Đơn vị đo của công suất là ? ài A: Jun B: W C: Hz D: N Ng Hồ 25 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? ng S 20 NH HC 01/ A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường &T 9/ trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách HÀ TH 7 0 giữa hai môi trường. 3 BT 1: DT c 1 N B: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền theo đường cong PT n lú BA từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. ng .v C: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền thẳng từ môi ườ du ĐÃ Tr s.e trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. ) – ma D: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường vv .s U hi oc trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. IỆ _n ed Câu 3: Tìm phát biểu sai. 05 ng IL 14 hố A: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. TÀ 12 ệ t B: Mặt Trời và các đèn có dây tóc nóng phát ra là ánh sáng trắng. 14 h ị ( từ C: Lăng kính có tác dụng tách riêng các chùm sáng có màu sắc khác nhau trong Nh về n tải chùm sáng trắng cho mỗi chùm đi theo một phương khác nhau. Vă c D: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của hai hay nhiều ánh sáng đơn sắc. ũ ượ iV Đ Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được là chùm bở A: Hội tụ C: Phân kỳ B: Song song D. sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính Câu 5: Phát biểu nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì? A:Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật C: Ảnh ảo nhỏ hơn vật B: Vật đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo. D: Ảnh luôn lớn hơn vật. Câu 6: Phát biểu đúng về định luật Ôm là? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
- B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 7: Đâu không phải là tính chất vật lí của kim loại A.Tính hiếm B.Tính dẻo C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện D. Ánh kim Câu 8: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là: A. Fe , Ag , Cu , Mg B. Mg , Fe , Cu , Ag C. Ag , Cu , Fe , Mg D. Cu , Fe ,Mg , Ag Câu 9: Các phương pháp có thể dùng để tách kim loại ra khỏi hợp chất là: ài Ng A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy D. Cả A, B, C Hồ 25 ng S 20 Câu 10: Khái niệm đúng về alkane là : NH HC 01/ A. Alkane là những hidrocacbon mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đơn &T 9/ HÀ TH 7 0 B. Alkane là những hidrocacbon mạch hở, phân tử có chứa liên kết đôi 3 BT 1: C. Alkane là những hidrocacbon mạch hở, phân tử có chứa liên kết ba DT c 1 N D. Alkane là những hidrocacbon mạch vòng, phân tử có chứa liên kết đơn PT n lú BA Câu 11: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một chuỗi ng .v ườ du polipeptit hay một phân tử RNA được gọi là: ĐÃ Tr s.e A.Anticodon B. Gene ) – ma vv .s U C.Mã di truyền D.Codon hi oc IỆ _n ed Câu 12: Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ 05 ng IL con cháu được gọi là: 14 hố TÀ A. Biến dị B. Di truyền 12 ệ t 14 h C. Sinh sản D. Phát triển ị ( từ Nh về II. TỰ LUẬN: (7 điểm) n tải Câu 13-TH (1 điểm ) Em hãy nêu được cấu tạo và công dụng của kính lúp? Vă c ũ ượ Câu 14- VDC (1 điểm )Cho thấu kính có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt cách thấu iV Đ kính 60 cm và có chiều cao h = 2 cm. bở a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Câu 15 (1 điểm): Nêu một số ứng dụng của carbon và lưu huỳnh. Câu 16 (1 điểm): Cho các hợp chất sau : CH4; C2H5OH; CO2; Na2CO3. Hợp chất nào là hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Câu 17 (1 điểm): Theo em ethylene có tính chất hoá học như thế nào ? Viết PTHH minh họa cho tính chất đó. Câu 18:(2 điểm)
- a) Tại sao trong cùng một loài lại có sự khác nhau về tính trạng (kiểu hình), sự biểu hiện của gene ra tính trạng có thể bị tác động bởi các yếu tố nào không? b) Muốn thay đổi một tính trạng ở một loài thực vật, có thể sử dụng tác nhân nhân tạo tác động vào quá trình nào? B. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A D C A B D A B B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ài II. TỰ LUẬN: (7đ) Ng Hồ 25 ng S 20 NH Câu Nội dung đáp án Thang HC 01/ &T 9/ điểm HÀ TH 7 0 13 -Cấu tạo của kính lúp: kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5đ 3 BT 1: ngắn (cỡ cm). DT c 1 N PT n lú BA -Công dụng của kính lúp: dùng để quan sát các vật nhỏ. 0,5đ ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e 14 a) Ảnh A’B’ được biểu diễn như hình vẽ. 0,25đ ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về b) Gọi OA = d, OA' = d', OF = OF' = f 0,25 n tải Vă c ' ' ' AB OA ũ ượ Ta có: ΔABO ∼ ΔA'OB nên = (1) AB OA iV Đ A'B' A'B' F ' A' Ta có: ΔIOF' ∼ ΔB'OB' nên = = (2) OI AB F' O bở Từ (1) và ( 2) 0,25 OA' F ' A' d' d'-f ' => = F'O hay d = d => f.d = d.d" - f.d OI Chia hai vế cho d.d'.f ta suy ra được: 1 1 1 d.f d' f = d + d' => d' = d-f từ (1)ta cóA'B' = d AB 60.20 0,25 Với f = 20cm, d=60cm thì d' = 60-20 = 30 (cm) d' 30 Vậy A'B' = AB = 60 .2 = 1(cm) d
- - Carbon có rất nhiều ứng dụng khác nhau như: + Than cốc dùng làm nhiên liệu , nguyên liệu trong công 0,25 nghiệp luyện kim ,…. 0,25 + Than chì làm điện cực, làm chất bôi trơn, ruột bút chì,…; 15 kim cương làm đồ trang sức …. 0,25 - Ứng dụng của lưu huỳnh: Lưu hóa cao su, sản xuất dược phẩm , acid sulfic, thuốc diệt nấm …. - Ứng dụng của Chlorine: Khử trùng nước sinh hoạt, sản xuất 0,25 nước Javen , chất tẩy rửa , …. Hợp chất vô cơ là: CO2; Na2CO3; 0,5 điểm ài Ng 16 Hợp chất hữu cơ là: CH4; C2H5OH 0,5 điểm Hồ 25 ng S 20 NH ( mỗi công thức đúng 0,25 điểm) HC 01/ &T 9/ HÀ * Tính chất hóa học của ethylene là: phản ứng cháy , phản 0,25 TH 7 0 3 ứng cộng , phản ứng trùng hợp. điểm BT 1: DT c 1 N * PTHH minh họa PT n lú BA ng .v - Phản ứng cháy: 0,75 ườ du ĐÃ Tr s.e điểm ) – ma to vv .s U C2H4 + O2 → CO2 + H2O \ hi oc 17 IỆ _n ed (Mỗi - Phản ứng cộng 05 ng IL phương 14 hố C2H4 + Br2 → C2H4Br2 TÀ 12 ệ t trình 14 h đúng ị ( từ - Phản ứng trùng hợp Nh về được n tải to, p, 0,25 đ) Vă c ũ ượ n C2H4 xt (-CH2-CH2-)n → iV Đ 18 a) Mỗi loài và cơ thể sinh vật có một hệ gene riêng, trong đó 0,5 bở mỗi gene có thể quy định nhiều loại mRNA và protein khác ccxxx nhau, do đó quy định các tính trạng khác nhau, tạo nên sự đa xxxũx dạng về tính trạng của các loài. úcxúc b) Vì gene quy định tính trạng nên khi muốn thay đổi một tính xúcxú 0,5 trạng ở một loài thực vật, thường sử dụng tác nhân nhân tạo c tác động vào quá trình tái bản DNA (1điểm)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
