
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 10 câu; thông hiểu: 6 câu). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Chủ đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 10 11 12 Mở đầu (3T) 1 1 Năng lượng cơ học (5T) 2 0,5 (0,25) (0,25) 2 2 1 Ánh sáng (14T) 1 4 3,0 (0,5) (0,5) (2,0) 1 1 1 Điện (3T) 1 2 1,5 (1,0) (0,25) (0,25) Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim 2 1 1 2 1,0 và kim loại. (13T) (0,5) (0.5) (0.5) (0,5) Giới thiệu hợp chất hữu cơ- Alkan 2 1 1 2 1,5
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Chủ đề/ Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN TL TN 2 3 4 5 6 7 10 11 12 (0,5) (1.0) (1.0) (0,5) Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của 1 2 1 2 2 2,0 hiện tượng di truyền. (8T) 0,5 0,5 (1.0) (1.5) (0,5) 2 2 Di truyền nhiễm sắc thể 0,5 0,5 (0,5) Số câu 2 10 2 6 2 0 6 16 22 Điểm số 1,5 2,5 1,5 đ 1,5 3,0 0 6,0 4,0 10,0 12 8 2 22 Tổng số điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 2) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học Mở đầu (3T) Nhận biết môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. Năng lượng Nhận biết – Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 cơ học ( 5T) – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất – Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. – Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất.
- – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân Thông hiểu với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc 1 C2 độ thực hiện công. Vận dụng – Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng – Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng cao lượng trong một số trường hợp đơn giản. Ánh sáng – Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính (14T) và tiêu cự của thấu kính. – Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh sáng qua lăng kính, nêu được Nhận biết 2 C3,C4 khái niệm về ánh sáng màu. – Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ – Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Thông hiểu – Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử 2 C5,C6 dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. – Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp Vận dụng – Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này 2 C17a,b sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). – Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. – Vận dụng được biểu thức n = sini /sinr trong một số trường hợp đơn giản. – Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. – Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. – Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). – Vẽ được ảnh qua thấu kính. – Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. – Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ. – Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải
- thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. – Thực hiện thí nghiệm đơn giản để nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. Nhận biết 1 1 C18 C7 – Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết diện, điện trở suất). Điện – Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: cường độ (3T) Thông hiểu dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa 1 C8 hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. – Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn dây Vận dụng dẫn, điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều nối tiếp, song song trong một số trường hợp đơn giản Kim loại. Sự - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. khác nhau cơ – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, bản giữa phi H, Cu, Ag, Au). kim và kim – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. loại. (13T) – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá Nhận biết học của chúng. 2 C9, C10 – Nêu được khái niệm hợp kim. – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. 1 C19 - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… - *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng
- điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn bảo vệ kim loại. Vận dụng - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý nghĩa của cao dãy hoạt động – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. Nhận biết – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý Giới thiệu nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. 1 C11 hợp chất hữu – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm cơ. Alkane hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. Vận dụng - Viết CTCT của chất hữu cơ bất kì có CTPT cho trước. 1 C20 – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. Nhận biết – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực 1 C12 tiễn. Hydrocarbon và nguồn – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản nhiên liệu và thông dụng (C1 – C4). (Alkane) Thông hiểu – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Di truyền Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 1 2 C21 C14, học Mendel. - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. C16 Cơ sở phân - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về tử của hiện nhân tố di truyền (gene).
- - Phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene - Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được tượng di kết quả thí nghiệm theo Mendel. truyền. (8T) - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. Thông hiểu 1 – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được C22 sự đa dạng của phân tử DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. – Xác định trình tự nucleotide của hai DNA được tổng hợp từ đoạn Vận dụng DNA từ quá trình tái bản của DNA. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. Di truyền Nhận biết: – Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. 1 C13
- – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các cánh. – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu Thông trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc hiểu: nhiễm sắc thể. 1 C15 thể – Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. – Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng. B. Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc của vật. C. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và chất làm vật. D. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Vật màu trắng tán xạ ... mọi ánh sáng (trắng, đỏ, lục, ...) A. kém. B. tốt. C. bình thường. D. không nhiều. Câu 4: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 5: Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải: A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 6: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Vẫn là một tia sáng trắng. C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. D. Là một tia sáng trắng có viền màu. Câu 7: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. .................. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Điện trở. B. Chiều dài. C. Cường độ. D. Hiệu điện thế. Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ: A. luân phiên tăng giảm. B. không thay đổi. C. giảm bấy nhiêu lần. D. tăng bấy nhiêu lần. Câu 9. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu B. Fe C. Na D. Al
- Câu 10. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Ag. Câu 11. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. Na2CO3. C. C2H6O. D. CaCO3. Câu 12. Alkane là các hydrocarbon A. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. B. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. C. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. D. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. Câu 13. Cặp NST tương đồng là A. hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước. B. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ. C. hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động. D. hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. Câu 14. Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là A. Adenine. B. Thymine. C. Cytosine. D. Uracil. Câu 15. Bộ NST lưỡng bội của loài 2n có trong A. tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. B. tế bào mầm, hợp tử. C. hợp tử, tế bào sinh dưỡng. D. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. Câu 16. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. Gene. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm). Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 5 cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm. Thấu kính có tiêu cự 9 cm. a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. b) Xác định kích thước và vị trí của ảnh. Câu 18 (1,0 điểm). Điện trở có tác dụng gì? Nêu công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn. Câu 19 (0,5 điểm). Giải thích vì sao thực phẩm có chất chua không nên đựng trong đồ dùng bằng kim loại mà nên đựng trong đồ dùng bằng thủy tinh, sành hoặc sứ? Câu 20 (1,0 điểm). Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất có công thức phân tử sau: a/ C4H8 b/ C3H8O Câu 21 (0.5 điểm). Đột biến gene là gì? Kể tên các dạng đột biến gene thường gặp? Câu 22 (1,0 điểm). Viết sơ đồ và giải thích mối quan hệ giữa DNA, mRNA, protein và tính trạng? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B B B A A C C D C B A D D B Ghi chú: Mỗi câu đúng, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên, ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú a) a) 1,0 đ b) Tính HSKT: Yêu cầu HS: được d’: a) Vẽ được 1 tia tới, Câu 17 0,5 đ; tính tia ló: ghi 1,0 đ (2,0 đ) được b) Tính được d’: ghi b) Áp dụng công thức thấu kính ta có: A’B’: 0,5 1 điểm đ Chiều cao của ảnh: - Điện trở có tác dụng cản trở dòng điện. 0,25 đ HSKT: Yêu cầu HS: - Công thức tính điện trở của dây dẫn: Nêu được “Điện trở 0,5 đ có tác dụng cản trở dòng điện” hoặc viết Trong đó: 0,25 đ được công thức tính Câu 18 điện trở: ghi 1,0 R: Điện trở (Ω) (1,0 đ) điểm U: Hiệu điện thế (V) I: Cường độ dòng điện (A) р: Điện trở suất của dây (mΩ) Chiều dài dây (m) S: Tiết diện của dây (m2) Câu 19 Thực phẩm có chứa chất chua sẽ chứa hàm lượng acid. Mỗi ý HSKT: Yêu cầu HS: (0,5 đ) Nếu đựng trong các đồ dùng làm bằng kim loại, Kl đúng ghi nêu được trong các trong các đồ dùng đó sẽ tác dụng với lượng acid có 0,25 điểm thực phẩm đó có trong thực phẩm tạo ra các muối có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe. Vì vậy, nên sử dụng đồ dùng bằng thủy chứa axit, sẽ tác tinh, sành hoặc sứ để đựng thực phẩm có chứa chất 0,5 đ dụng với kim loại
- chua. trong đồ dùng gây hư hại đồ dùng và ảnh hưởng đến sức khỏe. Câu 20 -Viết được công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của HSKT: Viết đúng (1,0 đ) mỗi chất ghi 0,5 điểm. được CTCT đầy đủ Ghi chú: HS có thể viết các CTCT khác nhau. nếu 1,0 đ của 1 chất, ghi 1,0 đúng vẫn ghi điểm tối đa. điểm - Phát biểu đúng khái niệm đột biến gen: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của 0,25 đ HSKT: Yêu cầu HS gen. phát biểu đúng khái Câu 21 - Kể đúng các dạng đột biến điển hình : (0,5 đ) 0,25 đ niệm hoặc kể đúng + Mất căp nuclêôtit. + Thêm cặp nuclêôtit. các dạng, ghi 0,5đ. + Thay thế một cặp nuclêôtit. - Viết đúng sơ đồ mối quan hệ giữa DNA, mRA, 0,5 đ protein và tính trạng. - Giải thích được bản chất mối liên hệ giữa DNA, 0,5 đ mRNA, protein và tính trạng: Trình tự các nuclêôtit HSKT: Yêu cầu Viết trong mạch khuôn ADN quy định trình tự các nuclêôtit đúng sơ đồ mối quan Câu 22 trong mạch mARN, chính trình tự các nuclêôtit trong hệ giữa DNA, mRA, (1,0 đ) mạch mARN quy định trình tự các axit amin trong cấu protein và tính trúc bậc một của prôtêin. Prôtêin trực tiếp tham gia vào trạng. cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Như vậy, thông qua prôtêin, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau hay gen quy định tính trạng. --------------------------Hết--------------------------- .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
