Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NH: 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS QUANG TRUNG Môn: KHOA HOC TỰ NHIÊN – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:…………………………………………..Lớp:………….SBD:……….…….. A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Biểu thức tính động năng của vật là A. Wt = Ph. B. Wđ = mv2. C. P = 10m. D. A = F.s. Câu 2: Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào? A. Wc = Wt + Wđ = Ph +mv2. B. Wc = Wt + Wđ = Ph +mv2. C. Wc = Wt + Wđ = Ph +m2v. D. Wc = Wt + Wđ = Ph +m2v2. Câu 3: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. B. Mặt Trời và các đèn có dây tóc nóng phát ra là ánh sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng tách riêng các chùm sáng có màu sắc khác nhau trong chùm sáng trắng cho mỗi chùm đi theo một phương khác nhau. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của hai hay nhiều ánh sáng đơn sắc. Câu 4: Công suất có đơn vị đo là A. vôn. B. jun. C. Oát. D. mét. Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Copper. B. Aluminium. C. Silver. D. Iron. Câu 6: Dãy gồm các nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. Zn, Fe, Mg, Na. B. Fe, Zn, Mg, Na. C. Zn, Na, Mg, Fe. D. Na, Mg, Zn, Fe. Câu 7: Trong hợp kim đuy-ra, nguyên tố nào chiếm hàm lượng cao nhất? A. Fe. B. Si. C. Al. D. Cu. Câu 8: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao được sử dụng làm mặt nạ phòng độc, khử mùi? A. Than đá. B. Than cốc. C. Than hoạt tính. D. Than bùn. Câu 9: Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. D. Tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. Câu 10: Đâu là công thức phân tử của khí methane?
- A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 11: Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 12: Hoá trị của carbon, oxygen, hydrogen trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 13: Chức năng của DNA là A. mang thông tin di truyền. B. truyền thông tin di truyền.
- .D. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 14: Đột biến điểm liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotide? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Phân tử DNA được cấu tạo bởi những đơn phân nào? A. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C), Guanine (G). B. Cytosine (C), Uracil (U), Adenine (A), Guanine (G). C. Thymine (T), Uracil (U), Guanine (G), Adenine (A). D. Uracil (U), Thymine (T), Cytosine (C), Guanine (G). Câu 16: NST là cấu trúc có ở A. bên ngoài tế bào. B. trong nhân tế bào. C. trong các bào quan. D. trên màng tế bào. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Tia sáng truyền từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 60° thì góc khúc xạ r = 30°. Khi chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí, muốn có phản xạ toàn phần thì góc tới i phải thoả mãn điều kiện nào? b/ Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 30 cm. - Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ - Cố định thấu kính, phải di chuyển vật AB về phía nào? Một đoạn là bao nhiêu để có ảnh A’B’ ngược chiều với AB và cách thấu kính 25cm? Câu 2: ( 2 điểm) a/ Trong công nghiệp, quá trình sản xuất nhôm được thực hiện bằng phương pháp nào? Viết phương trình hóa học biểu diễn quá trình trên. b/ Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy phosphorus và iron trong bình chứa khí oxygen. c/ Cho các kim loại được kí hiệu là X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với nước cất và với dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được như sau: Hãy sắp xếp các kim loại X, Y, Z, T theo trật tự độ hoạt động hoá học giảm dần. Cho biết vị trí của các kim loại so với H trong dãy hoạt động hoá học. Câu 3: ( 1 điểm) Dẫn 1,9832 lít hỗn hợp khí gồm methane và ethylene đi qua bình đựng dung dịch bromine dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thấy có 8 gam bromine tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
- Biết rằng thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn (250C và 1bar). Câu 4: ( 1,5 điểm) a/ Trình bày ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. (1,0 đ) b/ Tại sao gene bị đột biến có thể làm thay đổi tính trạng của cơ thể sinh vật? (0,5 đ) ….................Chúc các em làm bài tốt!.............…… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NH 2024-2025 - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B A D C C B C C A A A D C A A B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Điểm Nội dung Câu 0,25 :Ta có Muốn có phản xạ toàn phần thì Mà a 0,25 Nên (Vẽ hình đúng (H.1 - Câu 1 1,5 ) 0,5 :Ta có (điểm ( AOB A'OB' nên = (1 ( FOI FA'B' nên (2 (Mà OI = AB ; A’F = OA’ – OF = 5cm(3 b .Từ (1), (2), (3) ta có: OA = 100cm : Vậy phải dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn là d = 100-30 = 70cm∆ 0,5 đ 0,25 Trong công nghiệp, quá trình sản xuất nhôm được thực hiện .bằng phương pháp điện phân nóng chảy PTHH đ 0,25 a 2Al2O3 4Al + 3O2 Câu 2 2,0 ) đ 0,5 3Fe + 2O2 Fe3O4 (điểm đ 0,5 4P + 5O2 2P2O5 b
- 0,25 Thứ tự các kim loại sắp xếp theo độ hoạt động hóa học giảm .dần: T > Y > X > Z T, Y, X đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học do phản ứng 0,25 được với acid HCl. Z đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học c .do không phản ứng với acid HCl đ 0,125 .Tính số mol Br2: 0,05 mol - đ 0,5 Viết PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 - Suy ra số mol C2H4: 0,05 mol - Câu 3 đ 0,125 Tính thể tích C2H4: 1,2395 L - a 1,0 ) đ 0,125 Tính phần thăm thể tính C2H4: 62,5% - (điểm đ 0,125 Tính phần trăm thể tích CH4: 37,5% - :Ý nghĩa * 0,25đ Đối với đa dạng sinh học: Sự biến đổi cấu trúc phân tử của - gen → biến đổi cấu trúc của protein mà nó mã hóa → biến đổi .kiểu hình, tạo nên sự đa dạng sinh học 0,25đ Đối với thực tiễn: Có những đột biến gene làm thay đổi cấu - trúc và chức năng của protein theo hướng có lợi cho thể đột a .biến 1,0) :Tác hại * (điểm 0,25đ Do đột biến, một gene nào đó trong hệ gene có thể trở nên - không hoạt động (bất hoạt) dẫn tới các tế bào mang gene đột .biến bị thiếu hoặc không có sản phẩm của gene đó Câu 4 0,25đ Sự thiếu hoặc không có sản phẩm của gene ảnh hưởng đến các - 1,5) quá trình sinh lí, sinh hoá trong tế bào, khi đó cơ thể dễ mắc các điểm .bệnh, tật di truyền Gene bị đột biến có thể làm thay đổi tính trạng của cơ thể sinh :vật vì 0,25đ Khi gene bị đột biến, trình tự các nucleotide trên gene bị thay b đổi dẫn đến thay đổi trình tự các nucleotide trên mRNA, từ đó 0,5) .có thể dẫn đến thay đổi trình tự amino acid trên phân tử protein (điểm đ 0,25 Phân tử protein bị biến đổi cấu trúc khiến chức năng sinh học của phân tử protein bị biến đổi hay nói cách khác là làm thay .đổi tính trạng của cơ thể sinh vật Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa. ......................HẾT...................... (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 9 1. Khung ma trận đề - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi trong đó nhận biết 16 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm, Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm), nội dung nửa cuối học kì I: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận dụn Chủ đề Nhận biết g cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu (3 tiết) 2. Động năng. Thế năng ( 1 1 0,25 2 ti ết ) 3. Cơ năng (1 1 1 0,25 tiết)
- 4. Công và công 1 1 0,25 suất (2 tiết) 5. Khúc xạ ánh sáng (2 tiết) 6. Phản xạ toàn 1/2 1/2 0,5 phần (3 tiết) 7. Lăng kính (2 1 1 0,25 tiết) 8. Thấu kính (2 1/2 1/2 1,0 tiết) 9. Tính chất chung 1 1 0,25 của kim loại (4 tiết) 10. Dãy hoạt 1 động 1 1/3 1/3 0,75 hóa học (3 tiết) 11. 1 1/3 1/3 1 0,75 Tách kim loại và việc
- sử dụng hợp kim (5 tiết) 12. Sự khác nhau cơ bản giữa 1 1/3 1/3 1 1,25 kim loại và phi kim (6 tiết) 13. Giới thiệu về hợp 2 2 0,5 chất hữu cơ (2 tiết) 14. Alkane 1 1 0,25 (3 tiết) 15. Alkene 1 1 1 1 1,25 (3 tiết) 16. Nucleic acid và 2 2 0.5 gene (2 tiết) 17. Dịch 1/2 1/2 0.5 mã và mối
- quan hệ từ gene đến tính trạng (3 tiết) 18. Đột biến 1 1/2 1/2 1 1.25 gen 19. Nhiễm sắc thể và bộ 1 1 0.25 nhiễm sắc thể (2 tiết) Số câu 1+1/2+1 TN/ Số 16 1+1/2 1/2 4 16 /2 ý TL Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 6đ 4đ Tổng số điểm 4,0 điểm 1, 10 điểm 10 0 điểm đ iể m BẢN ĐẶC TẢ CUÓI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN
- (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) MỞ ĐẦU Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử Nhận biết dụng trong dạy học môn Khoa Nhận biết một học tự nhiên 9. số dụng cụ, hóa Trình bày được chất. các bước viết và Thông hiểu trình bày báo cáo. Làm được bài Vận dụng thuyết trình một vấn đề khoa học. NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC Động năng và - Viết được biểu 1 C1 thế năng thức tính động năng của vật. - Viết được biểu thức tính thế Nhận biết năng của vật ở gần mặt đất. - Biết động năng phụ thuộc vào các yếu tố nào? Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại
- lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Cơ năng - Nêu được cơ năng là tổng 1 động năng và thế năng Nhận biết của vật. C2 - Viết được biểu thức tính cơ năng của vật. - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được Vận dụng sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
- lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Công và công - Liệt kê 1 suất được một số đơn vị Nhận biết thường C4 dùng đo công và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ
- thực hiện công. Tính được - công và công suất trong một số trường hợp :đơn giản Vận dụng + được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi Vận dụng biết giá trị của 2 đại lượng còn .lại Vận dụng + được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn .lại Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất
- các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Ánh sáng - Nêu được (Sự khúc xạ) chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc Nhận biết độ ánh sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền
- ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. Lăng kính - Nêu được khái niệm về ánh 1 sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật Nhận biết được nhìn thấy C3 phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Thông hiểu - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Vận dụng - Thực hiện thí
- nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện Sự phản xạ Vận dụng xảy ra phản xạ 1/2 C1a toàn phần toàn phần và xác định được góc tới hạn Thấu kính Nhận biết - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. - Nêu được các
- đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
- - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Vẽ được ảnh qua thấu kính. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không
- hứng được trên màn. - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ Vận dụng cao - Giải bài tập 1/2 C1b nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính KIM LOẠI VÀ SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI Tính chất Nêu được tính 1 C5 chung của kim Nhận biết chất vật lí của loại kim loại. Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn