
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 9 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Ma trận đề MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến % Vận Tổng điểm đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1.1 Khú 2 1 0,75 c xạ đ 3 ánh 7,5% sáng 1.2 Phả Ánh 1 n xạ 1 1 1/2 2 1/2 sáng 1đ toàn 10% phầ n 1.3 Lăn 1/2 1 1/2 0,75 1 đ g kính 7,5% 2 Kim 2.1. 1 1 2,5 loại Tính % chất chun g của
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận % dụn Tổn / n ng dụn g g Tổng điểm bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN kim loại 2.2. Dãy hoạt 2,5 1 1 động % hoá học 2.3. Tách kim loại và 2,5 1 1 việc % sử dụng hợp kim 2.4 1 1 2,5 Sự % khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị % ỨC Chủ kiến Tổng điểm Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN loại Giới thiệ u về 4 1 1 1 2 1 10% chất hữu cơ 5.1 Hydr ocar bon Hyd Alka 1 1 1 2 1 10% roca ne rbon (ank (hiđr an) ocac 5.2 bon) Alke 5 7,5 và ne 1 1 1 1 nguồ (Ank % n en) nhiê 5.3 n Ngu liệu ồn 7,5 1 1 1 1 nhiê % n liệu 6 Ethy 6.1 1 1 2 5%
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số % Số Số Số câu câu câu câu câu câuTổng điểmcâu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN lic Ethy alco lic hol alco (anc hol ol etyli c) và 6.2 aceti Acet c ic acid (axit acid axeti c) 7 Di 7.1 truy Khái ền quát 2,5 học về di 1 1 % men truyề del. n Cơ học sở 7.2 1 1 2,5 phâ Các % n tử quy của luật hiện di tượn truyề g di n của
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn % g g bài biết hiểu g Tổng điểm cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN truy Men ền del Di 7.3 truy Nucl ền eic 2,5 1 1 học acid % men và del. gene Cơ 7.4 sở Tái phâ bản n tử DNA 2,5 của và 1 1 % hiện phiê tượn n tạo g di mã truy RNA ền 7.5 1 1 2,5 Dịch % mã và mối quan hệ từ gene đến tính
- MỨ C ĐỘ Số STT NH câu ẬN hỏi Đơn TH vị ỨC Chủ kiến Vận % đề thức Nhậ Thô Vận dụn Tổn / n ng dụn Tổng điểm g g bài biết hiểu g cao Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN trạn g 7.6 Đột 2,5 1 1 biến % gene Nhiễ m Di sắc truy thể ền và 8 nhiễ 1 10% bộ m nhiễ sắc m thể sắc thể Tổn g 12 1 10 2 2 1,5 0 1,5 24 6 100% câu Tổn g 3,5 3,5 2 1 điểm 60% 40% 100% 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 10 điểm 100% II. Bản đặc tả
- II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội thức, kĩ Đơn vị dung năng TT kiến kiến cần thức thức kiểm tra, đánh giá Nhậ Vận Thôn Vận n dụng g hiểu dụng biết cao 1 Ánh 1.1 Sự khúc Nhận biết C15 sáng xạ - Nhận biết được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong C13; không khí (hoặc chân C14 không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Thông hiểu: biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng - Vận dụng kiến thức
- chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. 1.2 Sự phản Nhận biết C16 C17 C29a xạ toàn - Nêu được định nghĩa phần hiện tượng phản xạ toàn phần Thông hiểu - Rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. Vận dụng - Vận dụng được thực tế về phản xạ toàn phần để giải thích một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thức
- Nhận biết - nhận biết được khái niệm về ánh sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Thông hiểu 1.3 Lăng - Giải thích được một C18 C29b kính cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 2 Nội 2.1. Tính Nhận biết C1 dung 2: chất chung Nêu được tính chất vật lí Kim của kim loại của kim loại. loại
- Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại:Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). Vận dụng: vận dụng tính chất hoá học giải các bài tập liên quan 2.2. Dãy Nhận biết hoạt động - Nêu được dãy hoạt hoá học động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). C2 - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học.
- Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Nhận biết – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức 2.3. Tách độ hoạt động hoá học của kim loại và chúng. việc sử – Nêu được khái niệm dụng hợp hợp kim. kim – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện C3 phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi
- oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Nhận biết Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim C4 Nội thiết thực trong cuộc dung 3: sống (than, lưu huỳnh, Sự khí chlorine…). khác Sự khác nhau nhau cơ bản cơ bản giữa phi 3 giữa kim và kim phi loại Thông hiểu kim và Chỉ ra được sự khác nhau kim cơ bản về một số tính loại chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.
- Nhận biết – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. C5 – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công C25 Nội thức cấu tạo và ý nghĩa dung 4: của nó; đặc điểm cấu tạo Giới Giới thiệu hợp chất hữu cơ. 4 thiệu về chất hữu cơ Thông hiểu về hợp chất – Phân biệt được chất vô C6 hữu cơ cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. 5 Nội 5.1 Nhận biết dung 5: Hydrocarbo – Nêu được khái niệm C7 C8 n Hydroc hydrocarbon, alkane. arbon + Alkane – Trình bày được ứng (hiđroc (ankan) acbon) dụng làm nhiên liệu của C26 và alkane trong thực tiễn. nguồn Thông hiểu nhiên – Viết được công thức cấu liệu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt
- cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. 5.2 Alkene Nhận biết (Anken) – Nêu được khái niệm về C9 alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa C27 polyethylene (PE). Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí
- nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene 5.3 Nguồn Nhận biết nhiên liệu – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế C10 C28 biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp
- đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. 6 Nội 6.1 Ethylic Nhận biết dung 6: alcohol – Nêu được khái niệm và C11 Ethylic ý nghĩa của độ cồn. alcohol – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung C12 môi, nhiên liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính
- chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene 6.2 Acetic Nhận biết acid – Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. – Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm giấm). - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu
- * Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. – *Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá, viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của acid acetic (phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá), nhận xét, rút ra được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid. – Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol, viết được các phương trình hoá học xảy ra.
- 7 Nội Nhận biết dung 7: – Nêu được khái niệm di Di truyền, khái niệm biến dị. truyền 7.1 Khái – Nêu được gene quy C19 học quát về di định di truyền và biến dị mendel truyền học ở sinh vật. . Cơ sở (2 tiết) Thông hiểu phân Giải thích được vì sao tử của gene được xem là trung hiện tâm của di truyền học. tượng 7.2 Các quy Nhận biết: Nêu được ý C20 di luật di tưởng của Mendel là cơ truyền truyền của sở cho những nghiên cứu Mendel (2 về nhân tố di truyền tiết) (gene). Thông hiểu: Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí
- nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. 7.3 Nucleic Nhận biết: acid và gene – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene. Thông hiểu: Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc C21 xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
