intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 I. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬ STT Tổng N Đơn THỨ vị C Chủ kiến Thôn Vận Số đề Nhận Vận thức/ g dụng câu bài biết dụng hiểu cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số % câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu tổng hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1.1. Tính chất chun 1 1 2 0,5 g của kim loại 1.2. Dãy 1. hoạt 1 1 2 0,5 động Kim 1 hoá loại học 1.3. Tách kim loại và 1 1 0,25 việc sử dụng hợp kim 2. Sự 2.1. khác Sự nhau khác cơ nhau bản cơ giữa bản 2 2 2 0,5 phi giữa kim phi và kim kim và loại kim loại 3 3. 3.1. 1 1 2 0,,5 Giới Giới thiệu thiệu về về chất hợp hữu chất
  2. MỨC ĐỘ NHẬ STT Tổng N Đơn THỨ vị C Chủ kiến Thôn Vận Số đề Nhận Vận thức/ g dụng câu bài biết dụng hiểu cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số % câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu tổng hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm cơ hữu cơ 4.1. Alka ne 1 1 0,25 4 (anka Hydro n) carbo n 4.2.A (hiđro lkene 4 (Ank 1 1 0,25 cacbo n) và en nguồn 4.3. nhiên Nguồ liệu n 1 1 1 1 2 2 1,5 nhiên liệu 5. Ethyli c alcoh ol 5.1. (ancol Ethyl 5 etylic) ic 1 0,25 và alcoh acetic ol acid (axit axetic ) 6.1. Khái niệm 6. di Hiện 1 0,25 truyề tượng 6 n, di biến truyền dị 6.2. Gene 1 0,25 7 7. 7.1. 1 0,25 Men Phươ
  3. MỨC ĐỘ NHẬ STT Tổng N Đơn THỨ vị C Chủ kiến Thôn Vận Số đề Nhận Vận thức/ g dụng câu bài biết dụng hiểu cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số % câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu tổng hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm del ng và pháp khái nghiê niệm n cứu nhân di tố di truyề truyề n của n Men (gen del e) 7.2. Thuậ t ngữ, kí hiệu 7.3. Lai 1 cặp tính trạng 7.4. Lai 2 cặp tính trạng 8 8.Từ 8.1.B gene ản chất đến hoá 1 0,25 prote học in của gene 8.2.Q uá trình tái bản DNA 8.3.Q uá trình phiên mã 8.4.Đ ột
  4. MỨC ĐỘ NHẬ STT Tổng N Đơn THỨ vị C Chủ kiến Thôn Vận Số đề Nhận Vận thức/ g dụng câu bài biết dụng hiểu cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số % câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu tổng hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm biến gene 8.5. Quá trình 1 1 2 0,5 dịch mã 8.6. Từ gene 1 1 0,5 đến tính trạng 9.1. Khái niệm 1 0,25 nhiễ m sắc thể 9.2. Cấu trúc nhiễ m sắc 9. thể Nhiễ 9.3. Đặc 9 m trưng sắc bộ thể nhiễ m sắc thể 9.4. Bộ nhiễ m sắc thể: 1 1 0,5 lưỡn g bội, đơn bội 10 Chư 10.1. 1 1 2 0,5đ ơng Động năng I. và
  5. MỨC ĐỘ NHẬ STT Tổng N Đơn THỨ vị C Chủ kiến Thôn Vận Số đề Nhận Vận thức/ g dụng câu bài biết dụng hiểu cao hỏi Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số % câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu tổng hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm thế năng Mở đầu Năn 10.2. g Cơ năng lượn 10.3. g cơ Công học và 1 0,25 công suất 11.1. Sự khúc xạ 11.2. Sự tán Chư sắc ơng 11.3. II. Màu 1 11 1 1 2 1 2đ Ánh sắc sáng 11.4. Lăng kính 11.5. Sự phản xạ toàn phần Tổng 16 1 8 1 2 3 26 5 100% Tỉ lệ 45% 25% 30% 65 35 (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 10% 100% 100%
  6. II. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, Nội dung Đơn vị kĩ năng Vận Nhậ Thôn Vận kiến thức kiến thức cần kiểm dụn n g dụn tra, đánh g biết hiểu g giá cao 1. Kim loại Nhận 1 - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. biết C1 - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại:Tác dụng với phi kim 1.1. Tính Thông (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước C2 chất chung hiểu hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric của kim loại acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Nhận Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, biết Au). - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt 1.2. Dãy C3 động hoá học. hoạt động -Tiến hành được một số thí nghiệm hoá học Thông hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình hiểu vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi C4 cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… 1.3. Tách - Nêu được phương pháp tách kim loại kim loại và theo mức độ hoạt động hoá học của việc sử Nhận chúng. dụng hợp biết - Nêu được khái niệm hợp kim. kim - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan C5 trọng, hiện đại. -Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide Thông (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit hiểu cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim
  7. -Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Nhận - Nêu được ứng dụng của một số đơn C6 biết chất phi kim thiết thực trong cuộc sống C7 2. Sự khác 2.1. Sự (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). nhau cơ khác nhau - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về bản giữa cơ bản giữa một số tính chất giữa phi kim và kim phi kim và phi kim và Thông loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng kim loại kim loại hiểu chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Nhận – Nêu được khái niệm hợp chất hữu C8 biết cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân 3. Giới tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của 3.1. Giới thiệu về nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ thiệu về chất hữu - Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất cơ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon hữu cơ (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu C9 hiểu cơ theo công thức phân tử. Nhận - Nêu được khái niệm hydrocarbon, C10 biết alkane. - Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và C11 4.1. Alkane thông dụng (C1 – C4). (ankan) Thông - Viết được phương trình hoá học phản hiểu ứng đốt cháy của butane. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. 4 – Nêu được khái niệm về alkene. Hydrocarb Nhận - Nêu được tính chất vật lí của biết C12 on ethylene. (hiđrocacb - Trình bày được một số ứng dụng của on) và ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng nguồn hợp nhựa polyethylene (PE). nhiên liệu - Viết được công thức cấu tạo của ethylene. 4.2. - Trình bày được tính chất hoá học của Alkene Thông ethylene (phản ứng cháy, phản ứng (Anken hiểu làm mất màu nước bromine (nước C13 brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. 4.3. Nguồn – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng
  8. Nhận thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên biết và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). *Trình bày được phương pháp khai Thông thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ hiểu dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu nhiên liệu C14 C28 mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). *Trình bày được cách sử dụng nhiên C15 Vận liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có C27 dụng cách ứng xử thích hợp đối với việc sử TL dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của Nhận độ cồn. biết – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ 5. Ethylic sôi. alcohol – Viết được công thức phân tử, công (ancol thức cấu tạo và nêu được đặc điểm C16 5.1. Ethylic etylic) và Thông cấu tạo của ethylic alcohol. alcohol acetic acid hiểu – *Trình bày được tính chất hoá học (axit của ethylic alcohol: phản ứng cháy, axetic) phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene 6.1. Khái niệm di Nhận – Nêu được khái niệm di truyền, khái C17 truyền, biến biết niệm biến dị. 6. Hiện dị tượng di 6.2. Gene Nhận – Nêu được gene quy định di truyền và C18 truyền biết biến dị ở sinh vật. Thông – Giải thích được vì sao gene được hiểu xem là trung tâm của di truyền học. 7.1. – Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ Phương Nhận sở cho những nghiên cứu về nhân tố di C19 pháp biết truyền (gene). nghiên cứu 7. Mendel di truyền và khái của Mendel
  9. niệm nhân – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính tố di truyền trạng, nêu được các thuật ngữ trong (gene) Thông nghiên cứu các quy luật di truyền: tính 7.2. Thuật hiểu trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần ngữ, kí hiệu chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, … 7.3. Lai 1 – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính cặp tính Thông trạng và kết quả lai trong thí nghiệm trạng hiểu của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. 7. 4. Lai 2 Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng cặp tính Thông và kết quả lai trong thí nghiệm của trạng hiểu Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. 8.1.Bản – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể chất hoá Nhận tên được các loại nucleic acid: DNA C20 8. Từ gene học của biết (Deoxyribonucleic acid) và RNA đến protein gene (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene. – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các Thông đơn phân là 4 loại nucleotide, các hiểu nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA 8. 2. Quá Thông gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai trình tái bản hiểu mạch đơn, các nucleotide tự do trong DNA môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình 8.3.Quá Thông phiên mã, nêu được khái niệm phiên trình phiên hiểu mã. mã – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng
  10. 8.4. Đột Thông cá thể của hệ gene và một số ứng dụng biến gene hiểu của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. Nhận Nêu được khái niệm mã di truyền C21 biết – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá 8.5. Quá Thông trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch trình dịch hiểu mã. mã – Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. 8.6. Từ Thông – Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan gene đến hiểu hệ giữa DNA – RNA – protein – tính tính trạng trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. Vận – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính dụng trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa C29 dạng về tính trạng của các loài. TL 9.1. Khái Nhận – Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. C22 9. Nhiễm niệm nhiễm biết sắc thể sắc thể – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể 9.2.Cấu trúc thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì nhiễm sắc Thông giữa với tâm động, các cánh. thể hiểu – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể. Vận – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc dụng thể dưới kính hiển vi. 9.3. Đặc Thông – Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài trưng bộ hiểu có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. nhiễm sắc thể 9.4. Bộ – Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể TL1 nhiễm sắc Thông lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ C30 thể: lưỡng hiểu minh hoạ. bội, đơn bội – Viết được biểu thức tính động năng của vật. Nhận – Viết được biểu thức tính thế năng của biết vật ở gần mặt đất 10.Năng – Nêu được cơ năng là tổng động năng lượng cơ và thế năng của vật. học – Động – Liệt kê được một số đơn vị thường năng và thế dùng đo công và công suất. C24 năng Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: – Cơ năng Thông công có giá trị bằng lực nhân với quãng – Công và hiểu đường dịch chuyển theo hướng của công suất lực, công suất là tốc độ thực hiện công.
  11. – Vận dụng khái niệm cơ năng phân C23 Vận tích được sự chuyển hoá năng lượng dụng trong một số trường hợp đơn giản. – Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. – Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ C25 số tốc độ ánh sáng trong không khí Nhận (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng biết trong môi trường. 12. Ánh – Sự khúc - Nêu được định luật khúc xạ ánh sáng sáng xạ – Sự tán – Nêu được màu sắc của một vật được sắc nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của – Màu sắc ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. – Lăng kính – Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh C26 – Sự phản Thông sáng qua lăng kính, nêu được khái xạ toàn hiểu niệm về ánh sáng màu. phần – Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Vận – Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng C31 dụng tính góc khúc xạ TL - Xác định được góc tới hạn
  12. III. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K Câu 2: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là SAI: A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. Câu 3: Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, kim loại đứng trước H A. tác dụng được với dung dịch acid tạo H2. B. chỉ tác dụng với Dung dịch acid ở nhiệt độ cao tạo H2. C. chỉ tác dụng với dung dịch đậm đặc tạo H2. D. tác dụng được với dung dịch acid tạo khí SO2 hoặc Cl2. Câu 4: Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch iron (II) sulfate vào lọ chứa sẵn dung dịch zinc sulfate. Để thu được dung dịch chứa duy nhất muối zinc sulfate, em dùng kim loại. A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 5: Kim loại cơ bản của hợp kim đuy –ra (duralumin) là: A. Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu 6: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao, được dùng để khử mùi? A. Than hoạt tính B. Than cốc C. Than chì C. Than đá Câu 7: Cholorine không có ứng dụng nào sau đây A. Khử trùng nước sinh hoạt B. Sản xuất chất tẩy rửa C. Sản xuất muối ăn D. Sản xuất chất dẻo Câu 8: Hợp chất hữu cơ là A. Hợp chất khó tan trong nước. B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. Hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại... D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 9: Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ? A. CO B. HCN C. (NH) 2CO D. Na2CO3 Câu 10. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12. Câu 11. Công thức phân tử của ethylene là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 12. Tính chất vật lý của khí ethylene A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
  13. D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 13. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch bromime. B. tham gia phản ứng cộng với khí hydrogen. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxygen sinh ra khí carbon dioxide và nước. Câu 14: Từ dầu mỏ để thu được xăng, dầu hỏa và các sản phẩm khác thì người ta dùng phương pháp nào? A. Hóa rắn B. Đốt cháy C. Lắng lọc D. Chưng cất dầu thô và crackinh nhiệt Câu 15: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy được trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 16. Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol? A. Nhóm CH3- B. Nhóm CH3-CH2- C. Nhóm –OH D. Cả phân tử Câu 17: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là: A. Di truyền B. Di truyền học C. Biến dị D. Di truyền và biến dị Câu 18: Gene là gì? A. Gene là 1 đoạn bất kì của phân tử DNA. B. Gene là 1 đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền xác định. C. Gene là 1 đoạn của phân tử RNA có chức năng di truyền xác định. D. Gene là 1 đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền không xác định. Câu 19: Di truyền học khẳng định nhân tố di truyền chính là: A. DNA. B. Nhiễm sắc thể (NST). C. Gene. D. Protein. Câu 20: Hai loại nucleic acid chính trong tế bào là gì? A. Protein và RNA. B. DNA và RNA. C. Protein và DNA. D. RNA và riboxom. Câu 21: Số bộ ba mã hoá cho amino acid là: A. 64 B. 42 C. 61 D. 62 Câu 22: Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm Nhiễm sắc thể? Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gene nằm trong ………, là cơ sở vật chất chủ yếu của tính …….. ở cấp độ ……. của sinh vật …….. 1, Nhân tế bào; 2, di truyền; 3, nhân sơ; 4, tế bào chất 5, tế bào; 6, nhân thực A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,6 C. 2,3,4,5 D. 1,2,5,6
  14. Câu 23: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công? A. niuton (N). B. jun (J). C. kilôoát giờ (kWh). D. calo (cal) Câu 25 Chiết suất của một môi trường là gì? A. Tỉ số giữa lực và diện tích trong môi trường. B. Tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường đó. C. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của vật. D. Tỉ số giữa nhiệt độ và áp suất trong môi trường Câu 26. Ánh sáng nào bị tán sắc khi qua lăng kính? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng trắng. D. Ánh sáng lục. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 27 (0,5 điểm): Quan sát việc sử dụng nhiên liệu trong đời sống hàng ngày như bật bếp gas, bật chiếc bật lửa gas, châm lửa đèn dầu, đốt cháy than củi,…Em hãy nhận xét về tính bắt lửa của nhiên liệu gas, dầu, than? Khi ngửi thấy mùi khí gas rò rỉ trong nhà, em sẽ làm gì trong tình huống này? Câu 28 (0,5 điểm): a) Vì sao một số alkane được chọn dùng làm nhiên liệu? Hãy giới thiệu một số nhiên liệu được sử dụng nhiều trong ngành giao thông công cộng ở nước ta. b) Hiện nay xăng, dầu, khí đốt là nguồn nhiên liệu chủ yếu đối với các quốc gia trên thế giới. Ở Việt Nam có những mỏ dầu và nhà máy lọc dầu nào, em hãy tìm hiểu và liệt kê. Câu 29 (0.5 điểm): Dựa vào mối quan hệ giữa gene và tính trạng, em hãy giải thích sự đa dạng về tính trạng của các loài sinh vật. Câu 30 (0.5 điểm): Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 31: (1,5đ) 31.1.Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? 31.2.Chiếu một tia sáng từ nước tới mặt phân cách giữa nước và không khí. Biết chiết suất của nước và không khí lần lượt là = , n2 = 1. a) Tính góc khúc xạ trong trường hợp góc tới bằng 30°. b) Khi góc tới bằng 60° thì có tia khúc xạ không? Tại sao? IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm: mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B A C C A C Câu hỏi 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C B A B D D
  15. Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B C C B C B A Câu hỏi 22 23 24 25 26 Đáp án D A A B C B. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Các nhiên liệu gas, dầu, than đều bắt lửa tốt (dễ cháy). 0,25 Câu 27 - Khi ngửi thấy mùi khí gas rò rỉ thì nên hành động như sau: 0,5đ + Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài, sau đó khoá van an toàn ở bình 0,25 gas. + Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa..... + Báo cho người lớn để kiểm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại. a) Các alkane đều cháy trong không khí tạo sản phẩm chủ yếu gồm carbon dioxide và nước, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm 0,25 Câu 28 nhiên liệu. 0,5đ Một số nhiên liệu được sử dụng nhiều trong ngành giao thông công cộng 0,25 ở nước ta: xăng, dầu… b) Ở Việt Nam có những mỏ dầu như: mỏ dầu Bạch Hổ, mỏ Sư Tử Đen, mỏ Sử Tử Vàng, mỏ Sư Tử Trắng… Trong tế bào của mỗi cơ thể chứa hàng nghìn đến hàng vạn gene hình 0,25 Câu 29 thành nên hệ gene quy định hệ thống các tính trạng của tế bào và cơ thể. 0,5đ Thông tin di truyền trong mỗi hệ gene ở các loài sinh vật cũng khác nhau, qua phiên mã, dịch mã tạo ra tập hợp các RNA và protein khác nhau ở 0,25 các loài, từ đố hình thành nên hệ thống tính trạng khác nhau giữa các loài. Đó là cơ sở của sự đa dạng về tính trang của các loài sinh vật. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Kí hiệu 2n. Ví dụ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ở 0,25 người 2n = 46 nhiễm sắc thể Câu 30 0,5đ Bộ nhiễm sắc thể đơn bội là bộ nhiễm sắc thể chỉ chứa một chiếc trong mỗi cặp tương đồng, kí hiệu là n. Ví dụ bộ nhiễm sắc thể đơn 0,25 bội trong giao tử ở người n = 23 nhiễm sắc thể. Câu 31. 1.1 Nội dung định luật khúc xạ ánh sáng: 0,25đ 1,5đ - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới - Với hai môi trường trong suốt nhất định tỉ số giữa sin của góc tới (sini) và sin của góc khúc xạ( sinr) luôn không đổi: = hằng số 0,25đ
  16. 1.2 (1 điểm) a) Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có: 0,25đ = suy ra Sinr = = = 0,25đ Suy ra r = 4148’ b) = = suy ra 48,6 0,25đ Khi góc tới bằng 60° thì không còn tia khúc xạ vì góc tới lớn hơn góc tới hạn, do đó đã xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. 0,25đ XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM LÊ THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN LƯƠNG THỊ HẢI YẾN DƯƠNG THỊ DUNG ĐỖ THUÝ TIỀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
29=>2