
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA - CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Từ tuần 1 đến tuần 16) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu = 3,0 điểm, thông hiểu: 8 câu = 2,0 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). - Nội dung: + Nội dung nửa đầu học kì : Kiểm tra 25% (2,5 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: Kiểm tra 75% (7,5 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Vận Vận dụng Phân Nhận biết Thông hiểu câu Điểm Chương/Chủ đề dụng cao môn số T TN TL TN TL TL TN TL TN TL N Chương 1: Năng lượng cơ 3 3 0,75 học (0,75) Lý 1 2 1 Chương 2: Ánh sáng 3 1 1,75 (0,25) (0,5) (1,0) 1 Mở đầu 1 0,25 (0,25) Chương 6: Kim loại. Sự 3 2 Hóa khác nhau cơ bản giữa Kim 5 1,25 (0,75) (0,5) loại và Phi kim Chương 7: Hydrocarbon và 2 1 2 2 4 3 3,5 nguồn nhiên liệu (0,5) (0,5) (0,5) (2,0)
- MỨC ĐỘ Tổng số Vận Vận dụng Phân Nhận biết Thông hiểu câu Điểm Chương/Chủ đề dụng cao môn số T TN TL TN TL TL TN TL TN TL N Chương 11. Di truyền học 1 2 2 2 Sinh Mendel. Cơ sở phân tử của (0,5) 4 3 2,5 (0,5) (0,5) (1,0) hiện tượng di truyền Số câu 12 2 8 2 3 20 7 Điểm số 3,0 1,0 2,0 1,0 3,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm BẢN ĐẶC TẢ CỦA ĐỀ KIỂM TRA - CUỐI KÌ I - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu Nhận biết - Nêu được một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm 1 C7 - Viết được biểu thức tính động năng của vật. - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất 1 C1 Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C2 - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. 1 C3 Năng lượng cơ học Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực Thông hiểu nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. Ánh sáng - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. 1 C4 - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. Nhận biết - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính - Từ kết quả thí nghiệm truyền ánh sáng qua lăng kính, nêu được khái niệm về ánh sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Thông hiểu - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt 1 C6
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Trời qua lăng kính. - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường 1 này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định C5 luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini /sinr trong một số trường hợp đơn giản. 1 C23 - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế.
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi – Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng cao Kim loại. Sự - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. khác nhau Nhận biết - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. cơ bản giữa - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Kim loại và Pb, H, Cu, Ag, Au). Phi kim - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng. - Nêu được khái niệm hợp kim. - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim 1 C11 phổ biến, quan trọng, hiện đại - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực 1 C12 trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…).
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác 2 C8,9 dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid - Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; - Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt 1 C10 độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
- Số câu hỏi Câu hỏi Hydrocarbo Nhận biết - Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. n và nguồn - Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và nhiên liệu ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. - Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm 1 C15 hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. - Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. - Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong 1 C13 Nội dung Mức độ thực tiễn. Yêu cầu cần đạt - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Nêu được khái niệm về alkene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp 1 C25 ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). - Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu - Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. - Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của 1 C16 alkane 1 C14 - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). - Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. ½ C24 - Viết được công thức cấu tạo của ethylene. - Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ - Tiến hành được thí nghiệm (hoặc đạt sát thí nghiệm) của Yêu cầu cần quan ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng -Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu 1 C26 (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Vận dụng cao Tính được lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy một lượng khí gas Nhận biết - Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. - Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu, …). - Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính Ethylic chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính alcohol tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. (ancol etylic) - Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm giấm). - Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu - Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được ½ C24 đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. - Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. - Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Di truyền Nhận biết - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. học - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. Thông hiểu Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. Nhận biết Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene Thông hiểu - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. Mendel và - Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di khái niệm truyền học (P, F1, F2, …). nhân tố di - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí truyền nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích (gene) được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Trình bày được thí nghiệm, dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng xác định được phép lai phân tích, nêu được vai trò của phép lai phân tích - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic 1 C21/a Từ gen Nhận biết acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic đếnprotein acid). - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, 1 C17 truyền đạt thông tin di truyền. - Nêu được khái niệm gene. - Nêu được cấu trúc của DNA, RNA 1 C18 – Nêu được khái niệm mã di truyền, biết được ý nghĩa đa dạng của mã di truyền. Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… - Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh 1 C22 hoạ. - Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt niệm phiên mã. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được 1 C20 khái niệm dịch mã. - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, phiên mã xác 1 C19 định trình tự cấu trúc của DNA-RNA -protein - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – mRNA – 1 C21/b protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này Vận dụng Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. HẾT
- Trường Trung học cơ sở Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:……………………… Lớp … MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Thế năng của một vật ở độ cao h được tính bởi công thức A. Wt =P:h B. Wt =P.h C. Wt =m.v2 D. Wt = v2 Câu 2: Cơ năng của một vật được xác định bởi A. tổng nhiệt năng và động năng. B. tổng động năng và thế năng. C. tổng thế năng và nhiệt năng . D. tổng hoá năng và động năng. Câu 3: Đơn vị thường dùng đo công là A. niu tơn (N). B. mét (m). C. jun (J). D. oát (W). Câu 4: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. đi qua quang tâm O và song song với tiết diện thẳng của thấu kính. B. đi qua một điểm bất kì và vuông góc với tiết diện thẳng của thấu kính. C. đi qua một tiêu điểm của thấu kính và song song với tiết diện của thấu kính. D. đi qua quang tâm O và vuông góc với tiết diện thẳng của thấu kính . Câu 5: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 6: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào lăng kính thì nó A. có tác dụng tách các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng. B. có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu có trong chùm ánh sáng trắng. C. đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng và truyền tới mắt ta. D. chỉ cho ánh sáng một màu đi qua nó và hấp thụ các ánh sáng màu khác. Câu 7: Đâu không phải là cách bảo quản đúng hóa chất trong phòng thí nghiệm? A. Bảo quản trong chai hoặc lọ, có nắp đậy. B. Không nhãn ghi thông tin về hóa chất. C. Đựng trong lọ tối màu và để ở chỗ tối. D. Bảo quản hóa chất trong túi nilon. Câu 8: Khi cho kim loại tác dụng với phi kim khác như Cl2, S..., sản phẩm thu được là A. oxide. B. acid. C. muối. D. base. Câu 9: Cho các kim loại sau đây: Na; Zn; K; Ca; Al; Fe; Cu. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra base và khí hydrogen là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại dẫn điện tốt, phi kim thường không dẫn điện B. Phần lớn phi kim có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại. C. Kim loại dễ nhường electron tạo ion dương, phi kim dễ nhận electron tạo ion âm. D. Kim loại tác dụng với oxygen thường tạo oxide acid. Câu 11. Hợp kim thường được sử dụng trong ngành hàng không, vũ trụ là A. duralumin. B. gang. C. inox. D. thép. Câu 12: Lưu huỳnh được sử dụng làm A. mặt nạ phòng độc. B. ruột bút chì. C. sản xuất nước Javen . D. sản xuất pháo hoa. Câu 13: Cho các phát biểu về alkane (a) Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết đơn.
- (b) Chỉ có các alkane là chất khí được dùng làm nhiên liệu. (c) Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi. (d) Các alkane rắn được dùng làm nến, nhựa đường. (e) Công thức chung của alkane là CnH2n+2, với n ≥ 2, n là số nguyên dương Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 14: Chất có công thức phân tử C2H6 được gọi tên là A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane. Câu 15: Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CH3NO2, CaCO3, C6H6 B. C2H6O, C6H6, CH3NO2 C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na D. C2H6O, C6H6, CaCO3 Câu 16: Trong phương trình đốt cháy sau, X là hydrocarbon nào? 2X + 13O2 8CO2 + 10H2O A. C4H10. B. C3H8. C. C2H4. D. CH4. Câu 17: Chức năng của DNA là gì? A. Mang thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. Sao chép thông tin di truyền từ gene, tạo RNA. C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. Câu 18: Các loại đơn phân cấu tạo nên RNA có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, X, G, C. D. C, H, O, N, P. Quan sát hình ảnh bên để trả lời các câu hỏi 19, 20 Câu 19: Hình bên mô phỏng quá trình nào? A. Phiên mã. B. Dịch mã. C. Tái bản DNA. D. Biến đổi gene. Câu 20: Trong quá trình này, cấu trúc nào thực hiện chức năng khuôn mẫu? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. DNA. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) a) Nucleic acid là gì? b) Giải thích mối quan hệ giữa gene (DNA), mRNA, protein và tính trạng trong sơ đồ sau: Gene (DNA) mRNA Protein Tính trạng. ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ....... ........................................................................................................................................................ ........ ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Câu 22 (0,5 điểm): Đột biến gene là gì? Vì sao đột biến gene thường có hại cho thể đột biến? ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 23 (1,0 điểm): Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm, thấu kính có tiêu cự 5cm. a.Vẽ ảnh A/ B/ của vật sáng AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ. b. A/ B/ là ảnh thật hay ảo? Vì sao? ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........ ..................................................................................................................................................... ......... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Câu 24 (0,5 điểm): Hãy viết công thức cấu tạo (đầy đủ, thu gọn) của ethylic alcohol và ethylene. ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................Câu 25 (1 điểm): Nhà bạn Lan có một nải chuối sắp chín và 5 trái bơ chưa chín. Em của Lan lại thích ăn bơ. Em hãy đề xuất cách giúp em của Lan sớm được thưởng thức bơ và giải thích cách làm. ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 26 (1 điểm):
- a) Bếp nấu ăn, xe máy, ô tô ở Việt Nam đang sử dụng những loại nhiên liệu gì? b) Đề xuất 2 biện pháp sử dụng các loại nhiêu liệu này tiết kiệm, an toàn, hiệu quả? ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........ ..................................................................................................................................................... ......... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ............ ................................................................................................................................................. ............. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ x 20 = 5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- Đáp án B B C D D A B C B D A D B B C A C A B A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 21 a) Nêu đúng khái niệm: Nucleic acid là những đại phân tử sinh học, cấu (1,0 tạo đa phân với đơn phân là nucleotide. Nucleic acid gồm DNA và 0,5 điểm điểm) RNA. b) Giải thích mối quan hệ giữa gene (DNA), mRNA, protein và tính trạng trong sơ đồ: Trình tự các nucleotide trên mạch đơn của gene quy định trình tự các 0,5 điểm nucleotide trên phân tử mRNA, từ đó quy định trình tự các amino acid trong chuỗi polypeptide và protein, hình thành nên tính trạng của cơ thể. Câu 22 - Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến 0,5 điểm (0,5 một hoặc một số cặp nucleotide. điểm) - Đa số đột biến gene có hại cho thể đột biến vì chúng phá vỡ sự hài hòa trong kiểu gene đã được chọn lọc tự nhiên và duy trì qua lịch sử phát 0,5 điểm triển của loài. Câu 23 Trả lời: (1,0 OF= OF’= f= 5cm điểm) OA= d = 15cm (0,25 đ) a. (0,25 đ) * Lưu ý: - Hình vẽ đúng tỉ lệ - Thể hiện đầy đủ dấu mũi tên chỉ đường truyền tia sáng (0,25 đ) / / b. -A B là ảnh thật. -Vật AB nằm ngoài tiêu cự (0,25 đ) Câu 24 Chất CTCT dạng đầy đủ CTCT dạng thu (0,5 gọn điểm) Ethylene CH2 = CH2 0,25đ Ethylic alcohol CH3 – CH2 – OH 0,25đ Câu 25 Cho quả bơ vào túi giấy cùng với vài quả chuối sắp chín, bơ sẽ chín 0,5đ (1,0 nhanh hơn nhiều. điểm) Vì do chuối chuẩn bị chín sẽ giải phóng khí ethylene, khí này giúp đẩy 0,5đ nhanh quá trình chín của bơ
- Câu 26 a) Ở Việt Nam: (1,0 - Bếp ăn thường dùng gas, củi làm nhiên liệu. 0,25đ điểm) - Xe máy, ô tô thường dùng nhiên liệu là xăng. 0,25đ b) Hai biện pháp để sử dụng các loại nhiên liệu này tiết kiệm, an toàn và 0,5đ hiệu quả: - Cần tắt thiết bị khi không sử dụng. - Ưu tiên tham gia giao thông bằng phương tiện công cộng. - Bảo dưỡng xe thường xuyên để đảm bảo động cơ xe hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu. - Tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc về an toàn cháy, nổ và hướng dẫn của nhà sản xuất. (HS nêu các biện pháp khác mà đúng vẫn tính điểm. Mỗi biện pháp đúng được tính 0,25 điểm. Chỉ cần 2 biện pháp đúng thì đạt điểm tối đa 0,5) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN TỔNG HỢP ĐỀ Đoàn Thị Hội Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
