
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Khi đó công suất được tính theo công thức: A. ?=A / t B. ?= t/A C. ?=A/s D. ?= s/A Câu 2. 1W bằng A. 1 J.s. B. 1 J/s C. 10 J.s. D. 10 J/s. Câu 3. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J/s. C. m/s. D. HP. Câu 4. Một lực F không đổi làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực, Công được xác định bởi biểu thức: A. A = F/s. B. A = F – s. C. A = F + s. D. A = F.s. Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Lá cây có màu xanh là vì chúng tán xạ tốt ánh sáng ..... trong ánh sáng .... của Mặt Trời. A. xanh – trắng. B. trắng – xanh. C. xanh – vàng. D. vàng – xanh. Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Vật màu trắng tán xạ ........ mọi ánh sáng (trắng, đỏ, lục, ...) A. kém. B. tốt. C. bình thường.. D. không nhiều. Câu 7. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các cột nhận định sau rồi ghi vào kết quả làm bài. TT Nội dung Đ/S a. Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho ta tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm chính F. b. Thấu kính hội tụ có thể cho ảnh ảo hoặc ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật. Câu 8. Hợp chất hữu cơ là A. hợp chất khó tan trong nước. B. hợp chất của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. hợp chất của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate kim loại… D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao. Câu 9. Alkane là các hydrocarbon A. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. B. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đơn. C. mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. D. mạch vòng, phân tử chỉ chứa các liên kết đôi. Câu 10. CTPT nào sau đây biểu diễn chất thuộc loại alkane? A. C3H8. B. C6H6. C. C2H4. D.C2H6O. Câu 11. Công thức chung của carbohydrate là A. Cn(H2O)m. B. Cn(H2O)2n. C. C2n(H2O)m. D.CnH2nO. Câu 12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về tính chất vật lí của ethylene? A. Nhẹ hơn không khí. B. Tan ít trong nước. C. Chất khí không màu, không mùi. D. Chất lỏng, không màu. Trang 1
- Câu 13. Lipid tan được trong A. nước và xăng. B. dung dịch muối ăn và dầu hoả. C. xăng, dầu hoả, benzene. D. nước và benzene. Men giấm Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH + O2 … + H2O. Chất thích hợp để điền vào “…”: A. C2H4 B. CH3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOC2H5 Câu 15. Chức năng của DNA là A. lưu giữ thông tin di truyền. B. mang thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. C. truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 16. Mã di truyền là A. sắp xếp các nucleotide chứa trong RNA thành DNA. B. chuyển sắp xếp các nucleotide chứa trong DNA thành RNA. C. tổng hợp chuỗi polypeptide dựa trên trình tự nucleotide trên bản phiên mã của gene (m RNA). D. trình tự nucleotide trên gene (DNA) quy định thành phần và trình tự amino acid trên phân tử protein, qua phân tử trung gian mRNA. Câu 17. Bộ NST 2n=48 là của loài A. ruồi giấm. B. người. C. tinh tinh. D. gà. Câu 18. Bốn loại đơn phân cấu tạo nên RNA có kí hiệu là A. A,U,G,C. B. A,T,G,C. C. A,D,G,C. D. A,T,D,C. Câu 19. Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gene nằm trong A. tế bào chất. B. nhân tế bào. C. ty thể. D. không bào B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 20. (0,5đ) Vẽ đường truyền của một tia sáng từ không khí qua lăng kính, sao cho tia tới hợp với pháp tuyến một góc 600 . Câu 21. (1,25đ) Chiếu một tia sáng từ nước tới mặt phân cách giữa nước và không khí. Biết chiết suất của nước và không khí lần lượt là n1 = 4/3, n2 = 1. a) Tính góc khúc xạ trong trường hợp góc tới bằng 30°. b) Khi góc tới bằng 60° thì có tia khúc xạ không ? Tại sao ? Câu 22. (1 điểm) a) (0,5 đ) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch glucose tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 rồi đun nóng nhẹ. b) Lấy 200 mL dung dịch Acetic acid 3M nhỏ vào mẫu đá vôi (CaCO3). b/1) (0,25 đ) Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra. b/2) (0,25 đ) Tính thể tích khí (đkc) thu được sau phản ứng. Câu 23. (1,0 điểm) Cho 360 gam glucose lên men hoàn toàn thành rượu ethylic alcohol. a) Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng rượu thu được ? c) Nếu pha loãng lượng rượu thu được thảnh rượu 40 0 thì được bao nhiêu mL? Biết khối lượng riêng của rượu ethylic alcohol là 0,789 g/mL. Câu 24. (0,5đ). Lấy ví dụ chứng minh đột biến gene vừa có lợi vừa có hại. Câu 25. (0,75đ) Trong lúc vui chơi bạn An vô tình bị đứt tay. Vết đứt dài khoảng 2cm và sâu khoảng 1mm. An cảm thấy đau nhói và có một ít máu rỉ ra từ vết thương. Sau một thời gian, vết thương của An đã tự liền lại. Em hãy giải thích hiện tượng trên? ( Cho biết Ag = 108; H= 1; N = 14; Ca = 40; C= 12; O = 16 ) Trang 2
- ................HẾT............... UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trang 3
- (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 8 9 Đ/án A B C D A B S Đ C B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đ/án A A D C B D D C A B Chú giải: ………… Mỗi đáp án đúng được 0.25đ……… B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,5 Câu 20. (0,5 điểm ) Thiếu kí hiệu trừ 0,05đ Hình vẽ phải đủ tia tới i1 và i2, góc khúc xạ r1 và r2, kí hiệu tia tới và các tia khúc xạ. Câu Ta có: = = 0.25 đ 21. (1,25 a. ⇒sinr = 0.25 đ điểm ⇒r = 41∘48′. 0.25 đ ) Sinith=n2 /n1=3/ 4 0.25 đ ⇒ith ≈ 48,6° b. Khi góc tới bằng 60° thì không còn tia khúc xạ vì góc tới lớn hơn 0.25 đ góc tới hạn, do đó đã xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Học sinh sai tại bước nào không tính điểm các bước sau Câu a. Hiện tượng : tạo kết tủa trắng bạc. 0,25 22. dd AgNO3 /NH 3 (1 PTHH: C6H12O6 + Ag2O to C6H12O7 + 2Ag 0,25 điểm b. b.1. PT: 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O ) (mol) 2 1 1 1 1 0.25 đ (mol) 0,6 0,3 b.2. n CH3COOH = 3x 0,2 = 0,6 ( mol) ( 200ml = 0,2 lit) 0,125 Từ PTHH suy ra số mol của CO2 = 0,6/2 = 0,3 mol. Trang 4
- Thể tích khí CO2 thu được: VCO2 = 0,3x 24,79 = 7,437 (lit) 0,125 PTHH: C6H12O6 enzyme 2C2H5OH + 2CO2 0,25 đ Câu a. (mol) 1 2 2 23. (mol) 2 4 (1 điểm - Số mol C6H12O6 = 2 (mol) ) b. - Số mol ethylic alcohol = 2 n C6H12O6 = 2x2 = 4 (mol) 0,125 - Khối lượng ethylic alcohol: 4 x 46 = 184 (g) 0,125 - Thể tích của ethylic alcohol: = 232,21 (mL) 0,25 đ - Thể tích của rượu ethylic alcohol 400 là c. Vhr 0,25 đ Câu 22, câu 23: Viết PTHH đúng, không cân bằng trừ 0,125 đ Câu + Ví dụ đột biến gene có lợi: hoa lan đột biến gene mang lại giá 24. trị kinh tế cao; ngô ngọt đột biến gene có hàm lượng đường trong 0,25 đ (0,5 hạt cao… điểm + Ví dụ đột biến gene có hại: đột biến gene gây dị tật ở động vật ) như vịt ba chân, lợn hai đầu,…; đột biến gene gây nhiều bệnh ở người như bệnh bạch tạng, bệnh hồng cầu hình liềm, bệnh mù 0,25 đ màu, bệnh máu khó đông ,… - Vết thương liền lại nhờ vào quá trình nguyên phân. 0.25đ - Qua mỗi lần nguyên phân, từ một tế bào ban đầu tạo ra hai tế Câu 0.25đ bào mới. 25. - Các tế bào ở vết thương thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều (0,75 lần để tạo ra nhiều thế hệ tế bào con mới thay thế các tế bào bị điểm 0.25đ tổn thương tại vết cắt, đảm bảo mô mới hình thành nhanh chóng ) và đúng cách để vết thương lành lại. Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm. Trang 5
- I. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. (Giới hạn chương trình từ tuần 1 đến tuần 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết; 4 câu hiểu.) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 3 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1: Bài mở đầu Năng lượng cơ 4 4 1,0 đ học Ánh sáng 3(có 1 câu 2 1 1(2ý) 1(a,b) 2 2,75 đ gồm 2 ý) Điện Phân môn Lí 1 câu Số câu 6 câu 1 câu 1 2 câu 7 câu 9 câu (a,b) câu(2ý) Số điểm 1.5 1đ 1,25 3,75 Tỉ lệ 15% 10% 12,5 % 37,5% Trang 6
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 22: Giới thiệu hợp chất 1 1 0,25 hữu cơ. Bài 23: Al kane 2 2 0,5 Bài 24: Akene 1 1 0,25 đ Bài 25: Nhiên liệu Bài 26. Ethylic 2/3 2/3 0,75 -alcohol C 23 b,c Bài 27. Acetic 1/3 1/3 1 2/3 1 0,75 acid C 22 b1 C 22 b2 Bài 28. Lipid 1 1 0,25 đ Bài 29. 1/3 Carbohydrate. C 23a 1 1 1 1đ Glucose và + 1/3 saccharose C 22a Số câu 6c 1c 1c 1c 2c 7c 9c Phân môn Hóa 1,5 1 0,25 1 2 1,75 3,75 Trang 7
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Tỉ lệ 15% 12,5 % 10% Bài 36: Khái quát về di truyền học. Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel. Bài 38. Nucleic 2 2 0.5đ acid và gene. Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA . Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ 1 1 0.25đ từ gen đến tính trạng Bài 41:Đột biến 1 1 0.5đ genen Bài 42: Nhiễm sắc thể và bộ 1 1 2 0.5đ Nhiễm sắc thể Trang 8
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 43: Nguyên phân và giảm 1 0.75 0.75đ phân Số câu 4c 1c 1c 1c 2c 5c 7c Số điểm Phân 1.0đ 0.5đ 0,25 đ 0,75đ 1,25đ 1.25đ 2.5đ môn Sinh Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 7,5% TỔNG HỢP 3 PHÂN MÔN Số câu 16 c 3c 3c 3c 6c 19 c 25 c Số điểm 4đ 2,0 đ 1,0 đ 3đ 5,0đ 5,0đ 10đ Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 Trang 9
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu Trang 10
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo; Vận dụng làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học bậc thấp 2. Năng lượng cơ học 2.1. Động Nhận biết – Viết được biểu thức tính động năng của vật. năng và thế – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất năng - Nêu được đơn vị của thế năng. – Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Thông hiểu Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại bậc trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. 2.2. Cơ năng Nhận biết Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… 2.3. Công và Nhận biết Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. 4 C. 1,2,3,4 Trang 11
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) công suất Thông hiểu Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A + Vận dụng được công thức P = để giải được các bài tập tìm một đại t lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. 3. Ánh sáng 3.1. Sự khúc Nhận biết - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không xạ khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. Trang 12
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. 2 C5, C6 Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. 1 C20 3.2. Lăng kính - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua + Sự tán sắc lăng kính. + Màu sắc Vận dụng Vận dụng Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 3.3. Sự phản Vận dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần 1 C21 xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn 3.4. Thấu kính Nhận biết -Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. 1 C7 - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). Trang 13
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. - Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, cao ghép thấu kính 5. Kính lúp Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. Điện Điện trở Nhận biết - Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết diện, điện trở suất); công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều nối tiếp, song song. - Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. Thông hiểu Thực hiện thí nghiệm đơn giản để nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. Vận dụng - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn dây dẫn Vận dụng Vận dụng công thức tính điện trở để giải một số bài tập nâng cao cao Định luật Ohm Nhận biết - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. - Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Trang 14
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: cường độ dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó. 3. Đoạn mạch Nhận biết - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố nối tiếp: một chiều mắc nối tiếp, mắc - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố song song: song song - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: Rtđ = R1 + R2 - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai 1 1 1 điện trở mắc song song: = + R tđ R1 R 2 Thông hiểu - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc nối tiếp. Vẽ được sơ đồ mạch điện tương ứng. - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc song song. Vận dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện là như nhau cho mọi điểm; trong đoạn mạch điện mắc song song, tổng cường độ dòng điện trong các nhánh bằng cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một số trường hợp đơn giản. Trang 15
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Tính được điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong đoạn cao: mạch hỗn hợp HYDROCACBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU Bài 22: Giới Nhận biết .– Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. 1 C8 thiệu hợp – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa chất hữu cơ. của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. Bài 23: Al Nhận biết 2 C9.10 kane – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Vận dụng - Xác định công thức phân tử của alkane. bậc thấp Trang 16
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Nêu được khái niệm về alkene. 1 C12 - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông hiểu - Viết được công thức cấu tạo của ethylene. Bài 24: Al kene *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. - Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. - Phân biệt Alkane với Alkene Bài 25 Nhận biết - Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên Nguồn nhiên nhiên và khí mỏ dầu. liệu – - Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu * Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng * Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có bậc thấp cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Trang 17
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Tính được lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy một lượng khí gas Nhận biết - Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. - Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). - Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu - Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. Bài 26. Ethylic * Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, -alcohol phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. - Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Vận dụng - Ứng dụng của ethylic alcohol làm nhiên liệu tính được lượng ethylic alcohol có trong thể tích nhiên liệu xác định. 2/3 C23 b,c Bài 27. Acetic Nhận biết - Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. acid - Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm giấm). - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, Trang 18
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhiệt độ sôi. Thông hiểu * Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. * Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá C22 b1 vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá, viết 1/3 được các phương trình hoá học xảy ra. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của acid acetic (phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá), nhận xét, rút ra được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid. 1 C14 * Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol, viết được các phương trình hoá học xảy ra. Vận dụng - Áp dụng các công thức tính toán vào bài tập acid tác dụng kim loại, base, muối… - Tính được lượng giấm thu được khi lên men ethylic alcohol loãng. Bài 28. Lipid Nhận biết - Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, 1 công thức tổng quát của chất béo đơn giản là (R–COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo. - Trình bày được tính chất vật lí của chất béo (trạng thái, tính tan). C13 - Nêu được vai trò của lipid tham gia vào cấu tạo tế bào và tích lũy năng lượng trong cơ thể. - Trình bày được ứng dụng của chất béo. Trang 19
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu *Trình bày được tính chất hoá học (phản ứng xà phòng hoá), viết được phương trình hoá học xảy ra. Vận dụng Đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì. Nhận biết - Nêu được thành phần nguyên tố, công thức chung của carbohydrate. - Nêu được công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng C11 1 thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng riêng) của glucose và saccharose. - Trình bày được vai trò và ứng dụng của glucose (chất dinh dưỡng quan trọng của nguời và động vật) và của saccharose (nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm). Bài 29. Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học của glucose (phản ứng tráng bạc, Carbohydrate. phản ứng lên men rượu), của saccharose (phản ứng thuỷ phân có xúc tác 1/3 Glucose và axit hoặc enzyme), viết được các phương trình hoá học xảy ra dưới dạng C23a saccharose công thức phân tử. C22a - Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) phản ứng tráng 1/3 bạc của glucose. Vận dụng - Nhận biết được các loại thực phẩm giàu saccharose và hoa quả giàu glucose. - Ý thức được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí saccharose. - Vận dụng được bài toán liên hệ thực tiễn bằng cách sử dụng các công thức tính C%, mdd,… Trang 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
