
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Tổ: TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 - Năm học 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (từ tuần 01 đến hết tuần học thứ 15 ) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 1,25 điểm, gồm 5 câu (mỗi câu 0,25 điểm) (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 0,25 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm) - Phần tự luận: 1,75 điểm, gồm 2 câu (Thông hiểu: 0,75 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một số vấn đề khoa học 1 câu Bài 2. Động năng. Thế năng 1 0,25 0,25đ 1 câu Bài 3. Cơ năng 1 0,25 0,25đ 2 câu Bài 4. Công và công suất 2 0,5 0,5 đ 1 câu 1 câu Bài 5. Khúc xạ ánh sáng 2 0,5 0,25đ 0,25đ 1 câu Bài 6. Phản xạ toàn phần 1 0,25 0,25đ Bài 7. Lăng kính 1/2(0,5đ 1 0,5 1câu Bài 8. Thấu kính 1(1đ) 1 1 1, 25 0,25đ 1
- Bài 9. Thực hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ 1 câu Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính 1 0,25 0,25đ Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm 1/2(0,5đ 1/2 0,5 1 câu Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song 1 0,25 0,25đ Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. 1(0,25đ) 1 0,25đ Thuyết trình một số vấn đề khoa học Bài 18. Tính chất chung của kim loại 1/3(0,25 2/3(0,7 Bài 19: Dãy Hoạt động Hóa học 1 1,0đ đ) 5đ) Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng 1(0,25đ) 1 0,25đ hợp kim Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi 1/2(0,2 1(0,25đ) 1/2 1 0,5đ kim và kim loại 5đ) Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ 1(0,25đ) 1/2(0,5đ) 1(0,25đ) 1/2 1 1,0đ 2 câu Bài 36. Khái quát về di truyền học 2 0,5 0,5đ Bài 37. Các quy luật di truyền của 1(0,75) 1 0,75 Mendel 1 câu Bài 38. Nucleic acid và gene 1 0,25 0,25đ Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo 1 câu 1(0,5đ 1 1 0,75 RNA 0,25đ ) Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene 1/3(0,2 1 0,25 đến tính trạng 5đ) Bài 41. Đột biến gene Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc 1 câu 1 0,25 thể 0,25đ Số câu 16 4 1 2 3 6 20 Số điểm 4,0đ 2,75đ 0,25 đ 2,25đ 0,75 5,0 5,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 3.0 10 10 2
- 2) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Nội dung ( Số (Số ( Số (Số ý) câu) ý) câu) Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học Bài 1. Nhận biết một Nhận biết 1 C1 môn Khoa học tự nhiên 9. số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một số Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. vấn đề khoa học Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. Nhận biết 1 C2 - Ứng dụng tính chất của kim loại vào thực tiễn – *Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi Bài 18: Tính chất nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch chung của kim loại Thông hiểu muối. – Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). Nhận biết – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. 1 C2 Bài 19: Dãy hoạt động - Viết được PTHH của Kim loại với dung dịch muối hoá học - Tính được khối lượng kim loại, khối lượng dung dịch, nồng độ dung dịch. – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm Thông hiểu (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Bài 20: Tách kim loại và Nhận biết – Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá 1 C3 việc sử dụng hợp kim học của chúng. 3
- – Nêu được khái niệm hợp kim. – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng Thông hiểu điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Nhận biết Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong 1 C4 cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). Bài 21: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim kim loại Thông hiểu và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, 1/2 C1b khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý Nhận biết nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Bài 22: Giới thiệu về – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm chất hữu cơ hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. Thông hiểu - Phân biệt được hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của 1/2 1 C1a C5 hydrocarbon. 4
- Phần VẬT LÝ NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC - Viết được biểu thức tính động năng của vật. Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. - Biết động năng phụ thuộc vào các yếu tố nào? 1 Câu 6 Động năng và - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại thế năng Vận dụng trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 Câu 7 Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Cơ năng Vận dụng - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, cao chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. - Nêu khái niệm công suất 2 Câu 8Câu 10 - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với Thông hiểu quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: Công và công + Vận dụng được công thức A F s để giải được các bài tập tìm một đại suất Vận dụng lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A + Vận dụng được công thức P để giải được các bài tập tìm một đại t lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời Vận dụng sống cao - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 5
- 1 vật nặng….. Nhận biết - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không 2 Câu 9,15 khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Câu 12 Thông hiểu - Màu sắc qua lăng kính 1 Ánh sáng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang (Sự khúc xạ) Vận dụng môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. 1 Nhận biết - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc Câu 14 của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Lăng kính – - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Thông hiểu Sự tán sắc – - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua 1 Câu 3 Màu sắc lăng kính. - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng Vận dụng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Sự phản xạ Vận dụng Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần toàn phần và xác định được góc tới hạn - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu 1 cự của thấu kính. Nhận biết - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 1 Câu4 Câu11 - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thấu kính - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. Thông hiểu - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 6
- - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. - Vẽ được ảnh qua thấu kính. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ cao - Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính Thông hiểu 1 Kính lúp - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. Câu13 Phần SINH HỌC HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN 1. Khái niệm di 1 Câu 16 Nhận biết: – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. truyền, biến dị 2. Gene Nhận biết: – Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. Thông hiểu: – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của 1 Câu 5 3. Lai 1 cặp tính Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm Thông hiểu: trạng theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của 4. Lai 2 cặp tính Thông hiểu: Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích trạng được kết quả thí nghiệm theo Mendel. TỪ GENE ĐẾN PROTEIN – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA 1 Câu 18 1. Bản chất hoá (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). Đơn phân cấu tạo của Nhận biết: học của gene DNA và RNA. – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. 7
- – Nêu được khái niệm gene. – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn 1 Câu 19 phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc Thông hiểu: bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng 2. Đột biến gene Thông hiểu: của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA 3. Quá trình tái gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong bản DNA Thông hiểu: môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. 4. Quá trình – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. 1 Câu 17 Thông hiểu: phiên mã – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Nhận biết: – Nêu được khái niệm mã di truyền – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch 5. Quá trình mã. dịch mã Thông hiểu: – Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính 6. Từ gene đến trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ này. tính trạng Vận dụng: – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự 1 Câu 6 đa dạng về tính trạng của các loài. NHIỄM SẮC THỂ 1. Khái niệm Nhận biết: 1 Câu 20 – Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. nhiễm sắc thể – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì 2. Cấu trúc Thông hiểu: giữa với tâm động, các cánh. nhiễm sắc thể – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể. 8
- Vận dụng: – Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi. 3. Đặc trưng bộ Thông hiểu: – Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. nhiễm sắc thể 4. Bộ nhiễm sắc – Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh Thông hiểu: thể: lưỡng bội, hoạ. đơn bội 9
- 10
- ĐỀ A A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: Phễu chiết trong hoá học có tác dụng gì? A. Đo lượng chất lỏng. B. Đun nóng chất lỏng. C. Tách chất theo phương pháp chiết. D. Lọc chất rắn. Câu 2: Dùng copper để làm cột thu lôi chống sét vì copper có tính chất A. bền. B. ánh kim. C. Dẻo. D. Dẫn điện. Câu 3: Gang và thép là hợp kim của A. Aluminium và copper. B. Carbon và silicon. C. Iron và carbon. D. Iron và aluminium. Câu 4: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao dùng để khử mùi? A. Than hoạt tính. B.Than chì. C. Than đá. D.Than cốc. Câu 5: Trong số các chất sau đây, chất nào là hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3. B. NH4NO3. C. H2CO3. D. CH3Cl. Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào A. Khối lượng và tốc độ của vật. B. Khối lượng và độ cao của vật. C. Tốc độ và độ cao của vật. D. Khối lượng và nhiệt độ của vật. Câu 7: Cơ năng của một vật là A. Tổng của nhiệt năng và quang năng. B. Tổng của động năng và nhiệt năng. C. Tổng của thế năng và nhiệt năng. D. Tổng của động năng và thế năng. Câu 8: Công suất được định nghĩa là: A. Lực tác dụng lên một vật trong một đơn vị thời gian. B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Quãng đường di chuyển trong một đơn vị thời gian. D. Năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác có chiết suất khác nhau, hiện tượng nào xảy ra? A. Tán sắc ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 10: Khi vật dịch chuyển theo hướng của lực tác dụng thì công có giá trị là: A.Tổng của lực với quãng đường dịch chuyển. B.Thương của lực với quãng đường dịch chuyển. C.Thương của quãng đường dịch chuyển với lực. D. Tích của lực với quãng đường dịch chuyển. Câu 11: Phát biểu nào không phù hợp với thấu kính phân kì: A. Ảnh luôn lớn hơn vật. B.Vật đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo. C.Ảnh ảo nhỏ hơn vật. D.Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật. Câu 12:Trong đoạn mạch gồm có các điện trở R1, R2 mắc song song (R1> R2): Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở tương ứng là U1, U2, cường độ dòng điện qua các điện trở tương ứng là I1, I2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. I1 = I2. B. I1 > I2. C. U1
- Câu 15: Khi tia sáng đơn sắc từ một khối chất lỏng ra không khí với góc tới 400 thì góc khúc xạ là 600 Chiếc suất của chất lỏng là : A 1,35 B. 1,40 C. 1,25 D. 1,53 Câu 16: Khả năng nào của gene giúp các đặc điểm của bố, mẹ được truyền lại cho thế hệ con? A. sinh sản. B. di truyền. C. biến dị D. phát triển. Câu 17: Đặc điểm được gọi là di truyền khi bố mắt nâu, mẹ mắt nâu thì sinh ra con có mắt màu A. xanh. B. đen. C. nâu. D. xám. Câu 18: Các đoạn DNA mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định nào đó được gọi là: A. RNA. B. nhiễm sắc thể. C. nhân tế bào. D. gene. Câu 19: Các đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA là A. A, T, G, C. B. A, T, G, U. C. A, U, G, C. D. A, T, X, G. Câu 20: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của gà là A. 8 B. 46 C. 48 D. 78 B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) a. Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các hợp chất hữu cơ sau: C2H6, C2H6O b. Vì sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng đồng chỉ được sử dụng làm dây dẫn điện trong nhà, còn dây điện cao thế lại làm bằng nhôm? Câu 2: (1,0 điểm) Trong phòng thí nghiệm để điều chế Silver từ AgNO3, người ta cho 19,5g ZinC vào 200g dung dịch AgNO3 a. Tính khối lượng Ag thu được? b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 đã dùng? ( Cho Ag = 108; N =14; Zn = 65; O =16) Câu 3: (1.0 đ) a.Giải thích sự tán sắc ánh sáng mặt trời qua lăng kính? b.Một dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ωm. Tiết diện 0,2 mm2 và có điện trở 12Ω. Tính chiều dài dây đồng? Câu 4: (1,0đ) Vật AB có độ cao h = 2cm được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 3 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 5cm. a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ theo đúng tỉ lệ và nêu đặc điểm của ảnh? b) Vận dụng kiến thức hình học tính chiều cao của ảnh (h’) và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm (d’). Câu 5: (0.75 đ) Cho A: hoa đỏ, a: hoa trắng, đỏ trội hoàn toàn. Các phép lai AA X aa; Aa X aa. Cho biết tỉ lệ kiểu hình kiểu gen của F1 ? Nêu tên gọi của phép lai trên và vai trò của nó? Câu 6: (0.5 đ) Một gene có chiều dài 4080Å và có số nucleotide loại A bằng 20% tổng nucleotide của gene. Mạch 1 của gene có A = 25%, mạch 2 của gene có C = 40% số lượng nucleotide của mỗi mạch. Tính số nucleotide loại T trên mạch 1 của gene? 12
- ĐỀ B A. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1: Dụng cụ dùng để rót chất lỏng hoặc dùng để lọc là A. bát sứ. B. phễu chiết. C. bình cầu. D. phễu. Câu 2. Aluminium được dùng làm giấy gói thức ăn, hộp sữa,…vì có tính chất A. ánh kim B. dẫn điện C. dẻo D. dẫn nhiệt Câu 3. Kim loại cơ bản của hợp kim đuy-ra (duralumin) A. Fe B. Al C. Cu D. Mg Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của S? A. Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid. B. Làm chất lưu hóa cao su. C. Làm chín hoa quả. D. Sản xuất pháo hoa, diêm. Câu 5. Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4O, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4O, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H2. Câu 6: Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức 1 1 1 A. Wc = Wt + Wđ = Ph + mv2 B. Wc = Wt + Wđ = Ph + mv2 2 2 2 1 1 C. Wc = Wt + Wđ = Ph + m2v D. Wc = Wt + Wđ = Ph + m2v2 2 2 Câu 7: Đơn vị đo công kí hiệu là A. W B. N C. kW D. J Câu 8: Thấu kính phân kì có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kì. Câu 9: Vật đặt tại mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 10: Khi quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp thì phải đặt vật A. Trong khoảng tiêu B. Ngoài khoảng tiêu cự C. Sát kính D. Rất xa kính Câu 11:Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. Bất kỳ đi qua quang tâm O của thấu kính. B. Vuông góc với tiết diện thẳng của thấu kính. C. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính. D. Đi qua quang tâm O và vuông góc với tiết diện thẳng của thấu kính . Câu 12: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào lăng kính thì nó A. Có tác dụng tách các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng. B. Có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu. C. Đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng. D. Chỉ cho ánh sáng một màu đi qua nó. Câu 13: Khi tia sáng đơn sắc từ một khối chất lỏng ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 400 Chiếc suất của chất lỏng là : A. 1,35 B. 1,40 C. 1,25 D. Một đáp án khác. Câu 14: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn: A. Có cùng hiệu điện thế định mức. B. Có cùng công suất định mức. C. Có cùng cường độ dòng điện định mức. D. Có cùng điện trở. Câu 15: Hiện tượng ánh sáng mặt trời chiếu qua lăng kính bị tán sắc là vì A. Chiếc suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. 13
- B. Chiếc suất của lăng kính không đổi đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Lăng kính tạo ra ánh sáng màu từ ánh sáng trắng. D. Lăng kính và vật biến đổi màu sắc ánh sáng. Câu 16: Chức năng của DNA là A. mang thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. C. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 17: Có mấy loại Nuclêic acid? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Các đơn phân cấu tạo nên DNA là A. Adenine (A), Uraxin (U), Cytosine (C) và Guanine (G). B. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Guanine (G). C. Adenine (A), Thymine (T), Uraxin (U) và Guanine (G). D. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Uraxin (U). Câu 19. Sự đa dạng của mã di truyền trên phân tử mRNA tạo nên sự đa dạng của A. Gene. B. DNA. C. RNA. D. Protein. Câu 20: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về mã di truyền A. Mã di truyền là mã bộ ba. B. Cứ 3 Nucleotic liên tiếp trên mRNA quy định 1 aminoacid C. Mỗi loại aminoacid chỉ được xác định bởi 1 mã di truyền. D. Một aminoacid có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba. B. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) a. Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các hợp chất hữu cơ sau: C2H5Cl, C3H6 b. Vì sao các đồ vật làm từ thép như song cửa, cánh cửa, hàng rào thường được phủ một lớp sơn trước khi đưa vào sử dụng? Câu 2: (1,0 điểm) Trong phòng thí nghiệm để điều chế Copper từ CuSO4, người ta cho 9,6g Magnessium vào dung dịch CuSO4 20%. a. Tính khối lượng Copper thu được? b. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 đã dùng? ( Cho Mg = 24; S =32; Cu = 64; O =16) Câu 3:(0,5đ) a.Giải thích tại sao khi đặt một vật màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy vật có màu tím, còn đặt màu vàng dưới ánh sáng vàng ta có màu vàng ? b. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất 2,8.10-8 Ωm. Chiều dài dây nhôm 50m và có điện trở 10Ω. Tính tiết diện dây nhôm? Câu 4: (1,5đ) Vật AB có độ cao h = 2cm được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 3 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 5cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ theo đúng tỉ lệ và nêu đặc điểm của ảnh? b. Vận dụng kiến thức hình học tính chiều cao của ảnh (h’) và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm (d’). Câu 5: (0,75đ) Cho A: thân cao, a: thân thấp, thân cao trội hoàn toàn. Các phép lai AA X aa; Aa X aa. Cho biết tỉ lệ kiểu hình kiểu gen của F1 ? Nêu tên gọi của phép lai trên và vai trò của nó? Câu 6: (0,5đ) Một gene có tổng số 4256 liên kết hydrogen. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại T bằng số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 2 lần số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 3 lần số nucleotide loại A. Tính số nucleotide loại T của gene? ----------- HẾT ---------- 14
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/Án C D C A D A D B C D A D A B A B B D C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm a. CTPT: C2H6 0,25đ CTCT thu gọn: CH3 -O-CH3 CTCT thu gọn: CH3 -CH2-OH - CTPT: C2H6 Câu 1 0,25đ 0,75 đ CTCT thu gọn: CH3–CH3 b. Vì dây nhôm nhẹ, nhẹ hơn dây đồng tới hơn 3 lần nên dây điện cao 0,25 đ thế được làm bằng nhôm để vận chuyển dễ dàng, tiết kiệm được nguyên liệu, giảm sức lực của dây điện cho các cột điện. Còn đồng sẽ được làm dây dẫn điện trong nhà để đảm bảo khả năng dẫn điện. PTHH: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag 0,25đ nZn = 0,3 mol b.Theo PTHH: nAg = 0,6 mol 0,25đ Câu 2 mAg = 64,8g 1,0 đ c. nAgNO3 = 0,6 mol mAgNO3 = 102g 0,25đ C% = 51% 0,25đ Câu 3: a ( 0,5đ) Ánh sáng mặt trời qua lăng kính sẽ bị tách ra thành chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím vì ánh sáng mặt trời là ánh sáng trắng (hỗn hợp của tất cả ánh sáng đơn sắc, trong đó có bảy màu cơ bản: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). ( 0,25đ) - Hơn nữa, chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau, chiết suất lớn nhất với tia tím, chiết suất nhỏ nhất với tia đỏ nên chùm ánh sáng đỏ bị lệch ít nhất và chùm ánh sáng tím bị lệch nhiều nhất. ( 0,25đ) b. ( 0,5đ) Chiều dài dây R=P.l/S suy ra l= Rs/p= 12.0,2. 10-6/1.7. 10-8 =141.17 m Câu 4 ( 1,0đ) Vẽ đúng hình ( 0,25đ) Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật ( 0,25đ) Tính được d= 7,5 m ( 0,25đ) 15
- Độ cao h/= 3 cm ( 0,25đ) Câu 5: (0.75 đ) Kiểu gen của bố mẹ: AA x a a Kiểu gen của bố mẹ: Aa x aa * Sơ đồ lai: * Sơ đồ lai: P: AA x a a P: Aa x a G: A, a G: A, a , a F1: AA, Aa F1: Aa, aa Tỷ lệ kiểu gene: 50% AA, 50% aa Tỷ lệ kiểu gene: 50% AA, 50% aa * Tỷ lệ kiểu hình: 100% đỏ * Tỷ lệ kiểu hình: : 50% đỏ, 50% trắng 0,25đ 0,25đ Phép lai phân tích có vai trò xác định kiểu gene của cơ thể cần kiểm tra. 0,25đ Câu 6: (0.5 đ) Gen có chiều dài 4080 Å → Tổng số Nu của gen là: 4080.2 : 3,4 = 2400 Nu Số Nu từng loại của gen là: A = T = 20%.2400 = 480 Nu; G = X = 1200 - 480 = 720 Nu 0,25đ Tổng số Nu 1 mạch là 1200 Nu Có A1 = 25%.1200 = 300 Nu T1 = A - A1 = 480 - 300 = 180 Nu X2 = G1 = 40%.1200 = 480 Nu X1 = G - G1 = 720 - 480 = 240 Nu 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/Án D C B C A B D A B A D A D A C C D B D C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm a. CTCT Câu 1 CTPT: C2H5Cl 0,75 đ 16
- 0,25đ CTCT thu gọn: CH3 – CH2 – Cl CTPT: C3H6 CTCT: 0,25đ CTCT thu gọn: CH2 = CH – CH3 b. Để bảo vệ các đồ vật làm từ thép như song cửa, cánh cửa, hàng rào 0,25 đ khỏi bị ăn mòn (han, gỉ …) người ta thường sơn phủ lên bề mặt kim loại trước khi đưa vào sử dụng. PTHH: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 0,25đ nMg = 0,4 mol b.Theo PTHH: nCu = 0,4 mol 0,25đ Câu 2 mCu = 25,6g 1,0 đ c. nCuSO4 = 0,4 mol m CuSO4 = 64g 0,25đ mddCuSO4 = 320g 0,25đ Câu 3 (0,1 đ) a.Trong chùm sáng trắng có nhiều biên thiên liên tục từ đỏ đến tím Khi đặt 1 vật màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy nó có mău tím vì nó phản xạ tốt ánh sáng tím trong ánh sáng trắng 0,25đ Trong chùm sáng trắng có nhiều biên thiên liên tục từ đỏ đến tím Khi đặt 1 vật màu vàng dưới ánh sáng trắng ta thấy nó có màu vàng vì nó phản xạ tốt ánh sáng vàng trong ánh sáng trắng 0,25đ b. (0,5đ ) Tiết diện dây R=P.l/S suy ra S= pl/R= 50.2,.8 10-8/10 =1,4 .10 -8mm2 Câu 4 ( 1,0đ) Vẽ đúng hình ( 0,25đ) Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật ( 0,25đ) Tính được d= 7,5 m ( 0,25đ) Độ cao h/= 5cm ( 0,25đ) Câu 5: (0.75 đ) Kiểu gen của bố mẹ: AA x a a Kiểu gen của bố mẹ: Aa x aa * Sơ đồ lai: * Sơ đồ lai: P: AA x a a P: Aa x a G: A, a G: A, a , a F1: AA, Aa F1: Aa, aa Tỷ lệ kiểu gene: 50% AA, 50% aa Tỷ lệ kiểu gene: 50% AA, 50% aa * Tỷ lệ kiểu hình: 100% cao * Tỷ lệ kiểu hình: : 50% cao, 50% thấp 0,25đ 0,25đ Phép lai phân tích có vai trò xác định kiểu gene của cơ thể cần kiểm tra. 0,25đ Câu 6: (0.5 đ) Tổng số liên kết hidro của gen: 2A + 3G = 4256. 17
- Theo nguyên tắc bổ sung, ta có A = A2 + T2; G = G2 + C2. 0,25đ 2A + 3G = 2(A2 + T2) + 3(G2 + C2) = 4256. Trên mạch hai có: T2 = A2; C2= 2T2; G2 = 3A2 = 3T2. 2(T2 + T2) + 3(3T2 + 2T2) = 4256 19T2 = 4256 T2 = 224. Vậy gen này có số nucleotit loại A = 2T2 = 2 x 224 = 448. Số nucleotit loại C của gen 4256−2.4483=1120 0,25đ (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa) Giáo viên ra đề: Giáo viên duyệt đề: Nguyễn Thị Thanh Thảo Nguyễn Thị Thúy Võ Thị Hoàng Oanh Đinh Văn Phúc 18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
