Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI CU I H C IN H C 24- 2025 MÔN: KHTN - LỚP 9, THỜI GI N LÀ BÀI 9 PHÚT TT Đơn vị kiến thức ức độ nhận thức Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Trắc Tự điểm cao nghiệm luận Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận 1 Chƣơng I. Năng lƣợng 1 1 1 cơ học. (1,0đ) Chƣơng II. Ánh sáng. 2 4 2 1 6 1 2,5 (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) 3 Chƣơng VII. Giới thiệu về chất hữu 2 2 4 1,0 cơ.Hydrocarbon và (0,5đ) (0,5đ) nguồn nguyên liệu. 3 Chƣơng VIII. Ethylic 1 2 alcohol và acetic acid 2 1 1,5 (1,0đ) (0,5đ) 4 Chƣơng ĨX. Lipid. 2 1 Carbohydate. 2 1 1,5 (0,5đ) ( 1,0đ) Protein.Polymer 5 Chƣơng XI . Di truyền học menel. Cơ sở phân 4 2 1 6 1 2,5 tử của hiện tƣợng di (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) truyền. Số câu 12 1 8 1 2 1 20 5 25 iểm số 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 % điểm số 30% 10% 20% 10% 20% 10% 50% 50% 100%
- Duyệt của CBQL Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai Phan Thị Cẩm Huyên Lê Hồng Hà
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ B NG CT I TR CU I H C KÌ I N H C 4-2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung ức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL 1. CHƢƠNG I. NĂNG LƢỢNG CƠ HỌC Nhận biết - Liệt kê đƣợc một số đơn vị thƣờng dùng đo công và công suất. chƣơng I. Năng lƣợng cơ học Vận dụng Tính đƣợc công và công suất của một số trƣờng hợp trong thực tế đời sống 1 C5 2. CHƢƠNG V: NĂNG LƢỢNG VỚI CUỘC SỐNG - Nêu đƣợc chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trƣờng. chƣơng II. 2 C 1,2 Ánh sáng Nhận biết - Phát biểu đƣợc định luật khúc xạ ánh sáng. - Nêu đƣợc khái niệm về ánh sáng màu. Ánh sáng thu đƣợc khi chiếu 2 C3,4 ánh sáng trăng, ánh sáng màu qua lăng kính. Vận dụng -Vận dụng đƣợc biểu thức n = sini / sinr để tính chiết suất của không khí. 1 C4 3. CHƢƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ.HYDROCARBON VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU Giới thiệu về Nhận biết Nêu đƣợc khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. 2 C5,6
- chất hữu cơ Nêu đƣợc khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. Trình bày đƣợc sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon Thông Phân biệt đƣợc chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử. hiểu Chƣơng VII Nhận biết Nêu đƣợc khái niệm hydrocarbon, alkane. Giới thiệu về 2 C5,6 Trình bày đƣợc ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. chất hữu cơ. Hydrocarbon Thông Viết đƣợc phƣơng trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. cháy và nguồn hiểu butane từ đó rút ra đƣợc tính chất hoá học cơ bản của alkane. nhiên liệu. Chƣơng VIII Nhận biết – Nêu đƣợc khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. Ethylic alcohol – Nêu đƣợc ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). và acetic acid 1 C3 – Trình bày đƣợc tác hại của việc lạm dụng rƣợu bia. Nêu đƣợc khái niệm ester và phản ứng ester hoá. Thông Viết đƣợc công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu đƣợc đặc điểm hiểu cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày đƣợc tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết đƣợc các phƣơng trình hoá học xảy ra. 4 C7,8,9,10 – Trình bày đƣợc phƣơng pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Trình bày đƣợc tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá, viết đƣợc các phƣơng trình hoá học xảy ra. Chƣơng ĨX. Nhận biết – Nêu đƣợc khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, Lipid. 2 1 C11,12 C2 công thức tổng quát của chất béo đơn giản là (R–COO)3C3H5, đặc điểm
- Carbohydate. cấu tạo. Protein.Polym – Trình bày đƣợc tính chất vật lí của chất béo (trạng thái, tính tan). er Nêu đƣợc thành phần nguyên tố, công thức chung của carbohydrate. – Nêu đƣợc công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lƣợng riêng) của glucose và saccharose. Nêu đƣợc thành phần nguyên tố, công thức chung của carbohydrate. – Nêu đƣợc công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lƣợng riêng) của glucose và saccharose. Thông *Trình bày đƣợc tính chất hoá học của glucose (phản ứng tráng bạc, hiểu phản ứng lên men rƣợu), của saccharose (phản ứng thuỷ phân có xúc tác axit hoặc enzyme), viết đƣợc các phƣơng trình hoá học xảy ra dƣới dạng công thức phân tử. – Tiến hành đƣợc thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) phản ứng tráng bạc của glucose. Vận dụng - Xác định đƣợc các loại thực phẩm giàu saccharose và hoa quả giàu glucose. - Ý thức đƣợc tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí saccharose. 1 C3 Nhận biết đƣợc các loại lƣơng thực, thực phẩm giàu tinh bột và biết cách sử dụng hợp lí tinh bột. 4. CHƢƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƢỢNG DI TRUYỀN
- Nucleic aicd Nhận biết – Nêu đƣợc khái niệm nucleic acid, kể tên đƣợc các loại nucleic acid: và gen, Tái DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). bản DNA và phiên mã tạo – Nêu đƣợc chức năng của DNA trong việc lƣu giữ, bảo quản, truyền đạt 4 C15,16,17,18 RNA, Dịch mã thông tin di truyền. và mối quan hệ – Nêu đƣợc khái niệm gene. từ gene đến tính trạng, đột Thông – Nêu đƣợc chức năng của DNA trong việc lƣu giữ, bảo quản, truyền đạt hiểu biến gen. thông tin di truyền. Nêu đƣợc khái niệm gene. – Nêu đƣợc sơ lƣợc về tính đặc trƣng cá thể của hệ gene và một số ứng 2 1 C 19,20 C1 dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu đƣợc khái niệm đột biến gene. Lấy đƣợc ví dụ Tổng 20 5 20 5 Duyệt của CBQL Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai Phan Thị Cẩm Huyên Lê Hồng Hà
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 4-2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trƣờng cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trƣờng và đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng là hiện tƣợng tia sáng bị đổi phƣơng khi truyền qua mặt phân cách hai môi trƣờng trong suốt. B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trƣờng khác nhau. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đƣờng pháp tuyến so với tia tới. D. Với hai môi trƣờng trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ luôn bằng 1. Câu 3: hi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là: A. Chùm sáng trắng. B. Chùm sáng màu đỏ. C. Chùm sáng đơn sắc. D. Chùm sáng màu lục. Câu 4: hi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Một dải gồm ba màu cơ bản: Đỏ, lục, lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 5: ột con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. ột người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ?
- A. Không lần nào. B. Một lần. C. Hai lần. D. Ba lần. Câu 6: Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng của ethylic alcohol là A. CnH2n +2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 8: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0. Câu 9: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy đƣợc trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 10: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Dầu hỏa. B. Dầu diesel. C. Xăng. D. Than đá. Câu 11: lkene là các hydrocarbon có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 12: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Cracking alkane. C. Tách H2 từ ethane. D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Lindlar). Câu 13: Hợp chất không tan trong nước là A. acetic acid. B. ethylic alcohol. C. glucose. D. dầu vừng. Câu 14: ể tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch gNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. ethyl acetate. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose. Câu 15: Bốn loại đơn phân cấu tạo DN có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. Amino axit Câu 17: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon?
- A. 4 B. 8 C. 32 D. 64. Câu 18: ột biến gene là: A. những biến đổi về số lƣợng gene trong cơ thể. B. những biến đổi trong cấu trúc của gene. C. những biến đổi trong cấu trúc protein. D. những biến đổi trong cấu trúc của RNA. Câu 19: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’ UC5’ của mRN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’UAG3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAG5’. D. 3’UAC5’. Câu 20: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững. C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều. D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân. B/ TỰ LU N: ( 5,0 điểm) Câu 1 ( , điểm): Đoạn mạch bổ sung của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide: 3'-TTA TGC GGT AGA TCA GTA-5'. a/ Xác định trình tự mRNA đƣợc tạo ra đoạn mạch trên? b/ Xác định trình các Amino axit đƣợc tổng hợp từ đoạn mRNA trên? ( Biết UUA -Leu; UGC - Cys; GGU- Gly; AGA-Arg ; UCA- Ser; GUA- Val) Câu 2(1, điểm): Tại sao khi ủ các loại quả chín có chứa đƣờng glucose nhƣ nho, táo, mơ, mận,... ở điều kiện thích hợp, sau một thời gian thì thu đƣợc nƣớc quả có mùi đặc trƣng của ethylic alcohol? Câu 3 ( , điểm): Hãy trình bày tác hại của việc lạm dụng rƣợu, bia, đồ uống có cồn? Câu 4 ( , điểm): Tính chiết suất của thủy tinh. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ trong thủy tinh là r = 300. Câu 5( , điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là S= 150cm2, chiều cao h = 30cm. Khối gỗ đƣợc thả nổi trong hồ nƣớc sâu H= 0,8m sao cho khối gỗ thẳng đứng. Biết trọng lƣợng riêng của gỗ 2 bằng trọng lƣơng riêng của nƣớc và trọng lƣợng riêng của nƣớc là dn= 10000N/m2. Giai đoạn 1 3 dùng tay nhấn chìm khối gỗ sao cho mặt trên khối gỗ ngang với mặt nƣớc rồi dừng lại. Giai đoạn 2 tiếp tục dùng tay nhấn khối gỗ tới đáy hồ theo phƣơng thẳng đứng thì công nhỏ nhất cần thực hiện ở giai đoạn này là bao nhiêu? Bài Làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 4-2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ethylic alcohol là A. CnH2n +2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0. Câu 4: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy đƣợc trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 5: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Dầu hỏa. B. Dầu diesel. C. Xăng. D. Than đá. Câu 6: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. Amino axit Câu 7: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon? A. 4 B. 8 C. 32 D. 64. Câu 8: ột biến gene là: A. những biến đổi về số lƣợng gene trong cơ thể. B. những biến đổi trong cấu trúc của gene. C. những biến đổi trong cấu trúc protein.
- D. những biến đổi trong cấu trúc của RNA. Câu 9: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’ UC5’ của mRN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’UAG3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAG5’. D. 3’UAC5’. Câu 10: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững. C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều. D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân. Câu 11: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trƣờng cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trƣờng và đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. Câu 12: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng là hiện tƣợng tia sáng bị đổi phƣơng khi truyền qua mặt phân cách hai môi trƣờng trong suốt. B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trƣờng khác nhau. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đƣờng pháp tuyến so với tia tới. D. Với hai môi trƣờng trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ luôn bằng 1. Câu 13: hi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là: A. Chùm sáng trắng. B. Chùm sáng màu đỏ. C. Chùm sáng đơn sắc. D. Chùm sáng màu lục. Câu 14: hi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Một dải gồm ba màu cơ bản: Đỏ, lục, lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu15: ột con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. ột người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào. B. Một lần. C. Hai lần. D. Ba lần. Câu 16: lkene là các hydrocarbon có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 17: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là
- A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Cracking alkane. C. Tách H2 từ ethane. D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Lindlar). Câu 18: Hợp chất không tan trong nước là A. acetic acid. B. ethylic alcohol. C. glucose. D. dầu vừng. Câu 19: ể tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch gNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. ethyl acetate. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose. Câu 20: Bốn loại đơn phân cấu tạo DN có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. B/ TỰ LU N: ( 5, điểm) Câu 1 ( , điểm): Đoạn mạch bổ sung của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide: 3'-TTA TGC GGT AGA TCA GTA-5'. a/ Xác định trình tự mRNA đƣợc tạo ra đoạn mạch trên? b/ Xác định trình các Amino axit đƣợc tổng hợp từ đoạn mRNA trên? ( Biết UUA -Leu; UGC - Cys; GGU- Gly; AGA-Arg ; UCA- Ser; GUA- Val) Câu 2( , điểm): Tại sao khi ủ các loại quả chín có chứa đƣờng glucose nhƣ nho, táo, mơ, mận,... ở điều kiện thích hợp, sau một thời gian thì thu đƣợc nƣớc quả có mùi đặc trƣng của ethylic alcohol? Câu 3 ( , điểm): Hãy trình bày tác hại của việc lạm dụng rƣợu, bia, đồ uống có cồn? Câu 4 ( , điểm): Tính chiết suất của thủy tinh. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ trong thủy tinh là r = 300. Câu 5( , điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là S= 150cm2, chiều cao h = 30cm. Khối gỗ đƣợc thả nổi trong hồ nƣớc sâu H= 0,8m sao cho khối gỗ thẳng đứng. Biết trọng lƣợng riêng của gỗ 2 bằng trọng lƣơng riêng của nƣớc và trọng lƣợng riêng của nƣớc là dn= 10000N/m2. Giai đoạn 1 3 dùng tay nhấn chìm khối gỗ sao cho mặt trên khối gỗ ngang với mặt nƣớc rồi dừng lại. Giai đoạn 2 tiếp tục dùng tay nhấn khối gỗ tới đáy hồ theo phƣơng thẳng đứng thì công nhỏ nhất cần thực hiện ở giai đoạn này là bao nhiêu? Bài Làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….................................. .......................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 4-2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: 3 A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Công thức dãy đồng đẳng của ethylic alcohol là A. CnH2n +2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0. Câu 3: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy đƣợc trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 4: ể tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch gNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. ethyl acetate. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose. Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo DN có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 6: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững. C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều. D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân. Câu 7: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Dầu hỏa. B. Dầu diesel. C. Xăng. D. Than đá. Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trƣờng cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trƣờng và đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. Câu 9: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. Amino axit
- Câu 10: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon? A. 4 B. 8 C. 32 D. 64. Câu 11: ột biến gene là: A. những biến đổi về số lƣợng gene trong cơ thể. B. những biến đổi trong cấu trúc của gene. C. những biến đổi trong cấu trúc protein. D. những biến đổi trong cấu trúc của RNA. Câu 12: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’ UC5’ của mRN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’UAG3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAG5’. D. 3’UAC5’. Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng là hiện tƣợng tia sáng bị đổi phƣơng khi truyền qua mặt phân cách hai môi trƣờng trong suốt. B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trƣờng khác nhau. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đƣờng pháp tuyến so với tia tới. D. Với hai môi trƣờng trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ luôn bằng 1. Câu 14: hi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là: A. Chùm sáng trắng. B. Chùm sáng màu đỏ. C. Chùm sáng đơn sắc. D. Chùm sáng màu lục. Câu 15: hi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Một dải gồm ba màu cơ bản: Đỏ, lục, lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 16: ột con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. ột người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào. B. Một lần. C. Hai lần. D. Ba lần. Câu 17: Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ.
- D. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 18: Hợp chất không tan trong nước là A. acetic acid. B. ethylic alcohol. C. glucose. D. dầu vừng. Câu 19: lkene là các hydrocarbon có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 20: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Cracking alkane. C. Tách H2 từ ethane. D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Lindlar). B/ TỰ LU N: ( 5, điểm) Câu 1 ( , điểm): Đoạn mạch bổ sung của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide: 3'-TTA TGC GGT AGA TCA GTA-5'. a/ Xác định trình tự mRNA đƣợc tạo ra đoạn mạch trên? b/ Xác định trình các Amino axit đƣợc tổng hợp từ đoạn mRNA trên? ( Biết UUA -Leu; UGC - Cys; GGU- Gly; AGA-Arg ; UCA- Ser; GUA- Val) Câu 2( , điểm): Tại sao khi ủ các loại quả chín có chứa đƣờng glucose nhƣ nho, táo, mơ, mận,... ở điều kiện thích hợp, sau một thời gian thì thu đƣợc nƣớc quả có mùi đặc trƣng của ethylic alcohol? Câu 3 ( , điểm): Hãy trình bày tác hại của việc lạm dụng rƣợu, bia, đồ uống có cồn? Câu 4 ( , điểm): Tính chiết suất của thủy tinh. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ trong thủy tinh là r = 300. Câu 5( , điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là S= 150cm2, chiều cao h = 30cm. Khối gỗ đƣợc thả nổi trong hồ nƣớc sâu H= 0,8m sao cho khối gỗ thẳng đứng. Biết trọng lƣợng riêng của gỗ 2 bằng trọng lƣơng riêng của nƣớc và trọng lƣợng riêng của nƣớc là dn= 10000N/m2. Giai đoạn 1 3 dùng tay nhấn chìm khối gỗ sao cho mặt trên khối gỗ ngang với mặt nƣớc rồi dừng lại. Giai đoạn 2 tiếp tục dùng tay nhấn khối gỗ tới đáy hồ theo phƣơng thẳng đứng thì công nhỏ nhất cần thực hiện ở giai đoạn này là bao nhiêu? Bài Làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 4-2025 MÔN: KHTN - LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: 4 A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’ UC5’ của mRN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’UAG3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAG5’. D. 3’UAC5’. Câu 2: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững. C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều. D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân. Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng là hiện tƣợng tia sáng bị đổi phƣơng khi truyền qua mặt phân cách hai môi trƣờng trong suốt. B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trƣờng khác nhau. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đƣờng pháp tuyến so với tia tới. D. Với hai môi trƣờng trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ luôn bằng 1. Câu 4: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trƣờng cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trƣờng và đi vào môi trƣờng trong suốt thứ hai. Câu 5: hi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được: A. Ánh sáng màu trắng. B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Một dải gồm ba màu cơ bản: Đỏ, lục, lam. D. Ánh sáng đỏ. Câu 6: Công thức dãy đồng đẳng của ethylic alcohol là A. CnH2n +2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. Tất cả đều đúng.
- Câu 7: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0. Câu 8: lkene là các hydrocarbon có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 9: Vì sao không đun bếp than trong phòng kín? A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng. B. Vì than cháy tỏa ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín. C. Vì than không cháy đƣợc trong phòng kín. D. Vì giá thành than khá cao. Câu 10: ột con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. ột người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào. B. Một lần. C. Hai lần. D. Ba lần. Câu 11: Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. D. Khi ánh sáng đi từ nƣớc vào không khí thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. Câu 12: Hợp chất không tan trong nước là A. acetic acid. B. ethylic alcohol. C. glucose. D. dầu vừng. Câu 13: ể tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch gNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. ethyl acetate. B. glucose. C. acetic acid. D. saccharose. Câu 14: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Dầu hỏa. B. Dầu diesel. C. Xăng. D. Than đá. Câu 15: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Cracking alkane. C. Tách H2 từ ethane. D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Lindlar). Câu 16: Bốn loại đơn phân cấu tạo DN có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, T, G, C. C. A, D, R, T. D. U, R, D, C. Câu 17: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. Amino axit Câu 18: hi chiếu ánh sáng qua lăng kính, nếu sau lăng kính chỉ có một màu duy nhất thì chùm sáng chiếu vào lăng kính là: A. Chùm sáng trắng. B. Chùm sáng màu đỏ. C. Chùm sáng đơn sắc. D. Chùm sáng màu lục. Câu 19: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon? A. 4 B. 8 C. 32 D. 64. Câu 20: ột biến gene là:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn