
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu, Núi Thành
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 9, NĂM HỌC 2024-2025 I. PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC: HỌC KÌ I TUẦN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 LÍ 1 1 1 1 1 1 1 1 1D, 2 2 2 2 2 2 2 2 1OT, 1KT 1KT HÓA 2 2 2 2 2 2 2 2 1KT 1 1 1 1 1 1 1 1OT 1KT SINH 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1OT II. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 (kiểm tra nội dung thực học từ tuần 1 đến tuần 16) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm. Trong đó: 10 câu biết, 4 câu hiểu, 2 câu VD) - Phần tự luận: 6,0 điểm. (1,5đ biết; 2đ hiểu; 2,5đ vận dụng) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 1. Nhận biết 1 số dụng 1 1 0,25đ cụ, hóa chất. Thuyết trình 1 vấn đề khoa học 1 2 1 2 1,0đ 2. Năng lượng cơ học (0,5đ) (0,5đ) 1 1 3. Ánh sáng 2 1 3 1,75đ (1đ) (1đ) 4. Điện (hết bài 12) 1 1 1 1 1,25đ
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 (1,0đ) (1đ) 5. Giới thiệu về chất 1 1 1 1 1,25đ hữu cơ. Hydrocarbon (1,0đ) (1,0đ) và nguồn nhiên liệu 1 3 4 1,0đ 6. Etylic alcohol và acetic acid 7. 1 1(1,0đ) 1,0đ Lipid.Carbohydrate. (1,0đ) Protein. Polymer 8. Quá trình tái bản DNA. Quá trình phiên 1 1 0,25đ mã 9. Dịch mã và mối 1 1 quan hệ từ gene đến 2 2 1,0đ (0,5đ) (0,5đ) tính trạng 10. Đột biến gene 1 1 0,25đ 11. Di truyền nhiễm 1 1 1,0đ sắc thể (1,0đ) (1,0đ) Số câu 2 câu 10 câu 2 câu 4 câu 3 câu 2 câu 7 câu 16 câu 23 câu Điểm số 1,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 2,5đ 0,5đ 6đ 4đ 10đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10đ
- III. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi/ Số Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ý TL TN TL TN Bài mở đầu Nhận biết 1 số Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy 1 C7 dụng cụ, hóa học môn Khoa học tự nhiên 9. chất. Thuyết trình 1 vấn đề Nhận biết khoa học Chủ đề: Năng lượng cơ học - Viết được biểu thức tính động năng của vật. Động năng Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. và thế năng - Biết được Động năng, thế năng trọng trường phụ thuộc vào 1 C1 các yếu tố nào Nhận biết Cơ năng - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C17 Công và công Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công 1 C2 suất suất. Chủ đề: Ánh sáng - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong 1 C3 Nhận biết không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi Sự khúc xạ trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Lăng kính – - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. Nhận biết Sự tán sắc – - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào 1 C4 Màu sắc màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ.
- - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. Thông hiểu - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ., phân kỳ 1 C18 - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng Thấu kính qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng Vận dụng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn. 1 C5 – Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. Chủ đề: Điện - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn Vận dụng dây dẫn 1 C6 Điện trở -Vận dụng công thức tính điện trở để giải một số bài tập nâng 1 C19 cao Chủ đề: Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu – Nêu được khái niệm alkane, alkene. 1 C20 Giới thiệu về – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong chất hữu cơ. Nhận biết thực tiễn. Hydrocarbon – Trình bày được một số ứng dụng của ethylene trong thực và nguồn tiễn. nhiên liệu – Trình bày được một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1 C9 Thông hiểu Chủ đề: Etylic alcohol và acetic acid
- Etylic alcohol – Trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid và 1 C8 và acetic acid Nhận biết ethylic alcohol. – Viết được công thức cấu tạo của acetic acid và ethylic 3 C10 alcohol. C11 Thông hiểu – Nêu được hiện tượng thí nghiệm về tính chất hoá học cơ bản C12 của ethylic alcohol. – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid. Chủ đề: Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer Lipid. - Đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc 1 C21 Carbohydrate. ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh Protein. béo phì. Polymer Vận dụng - Nhận biết được các loại thực phẩm giàu saccharose và hoa quả giàu glucose. - Ý thức được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí saccharose. Chủ đề: Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền Nucleic Nhận biết - Nêu được quá trình tái bản DNA diễn ra ở trong nhân tế bào acid. (TB nhân thực) hoặc vùng nhân (TB nhân sơ) - Nêu được khái niệm phiên mã. - Biết các nucleotide trên 1 mạch của DNA liên kết với nhau 1 C13 bằng liên kết cộng hóa trị và các nucleotide giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen. Dịch mã và Nhận biết – Nêu được khái niệm mã di truyền mối quan hệ - Biết được trong 64 codon thì có 61 codon mã hóa cho 20 loại 1 C15 từ gene đến amino acid tính trạng - Nêu được khái niệm dịch mã. - Biết được nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein 1 C14 Vận dụng – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. - Viết được chuỗi polypeptide dựa vào mạch DNA đã cho 1 C23
- Đột biến Nhận biết - Nhận biết được 1 số dạng đột biến gene 1 C16 gene Thông hiểu – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. Chủ đề: Di truyền NST NST và bộ Nhận biết - Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. NST Thông hiểu – Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ 1 C22 nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các cánh. – Dựa vào hình ảnh (hoặc mô hình, học liệu điện tử) mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể.
- IV. ĐỀ KIỂM TRA MĐ 01 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng và tốc độ của vật. B. Khối lượng và độ cao của vật. C. Tốc độ và hình dạng của vật. D. Độ cao và hình dạng của vật. Câu 2: Đơn vị đo công suất là A. Jun(J). B. Newton(N). C. Kilogam (kg). D. Oát(W). Câu 3: Biểu thức tính chiếc suất của một môi trường trong suất là A. B. . C. . D. . Câu 4: Dưới ánh sáng Mặt Trời, ta nhìn thấy lá cây có màu lục vì lá cây phản xạ A. tất cả các ánh sáng màu. B. ít tất cả các ánh sáng khác. C. nhiều ánh sáng màu lục và ít các sáng màu còn lại. D. ít ánh sáng màu lục và nhiều các ánh sáng còn lại. Câu 5: Ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ là ảnh thật khi vật AB đặt A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính. B. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. C. tại tiêu điểm của thấu kính. D. sát mặt thấu kính. Câu 6: Có hai dây dẫn làm bằng cùng vật liệu. Dây thứ nhất có chiều dài gấp 8 lần và có tiết diện lớn gấp 2 lần dây dẫn thứ hai. Hỏi điện trở của dây dẫn thứ nhất lớn gấp mấy lần điện trở của dây dẫn thứ hai? A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để tách chất theo phương pháp chiết? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phễu chiết Câu 8: Tính chất vật lý của acetic acid là A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. Câu 9: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chưng cất dầu mỏ? A. Khí hoá lỏng. B. Dầu diesel. C. Sáp ong. D. Nhựa đường Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của ethylic alcohol là A. CH3 – COOH. B. CH3 – O – CH3. C. C3H5 – (OH)3. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 11: Cho một mẩu nhỏ sodium vào ống nghiệm đựng ethylic alcohol. Hiện tượng quan sát được là: A. Có bọt khí màu nâu thoát ra. B. Mẩu sodium tan dần và không có bọt khí thoát ra. C. Mẩu sodium tan dần và có bọt khí không màu thoát ra. D. Mẩu sodium không tan và lắng xuống dưới đáy ống nghiệm. Câu 12: Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, NaOH, CaCO3. C. Zn, CuO, HCl. D. Mg, CaO, NaCl.
- Câu 13: Các nucleotide giữa 2 mạch của DNA liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. hydrogen. D. peptide. Câu 14: Quá trình tổng hợp protein xảy ra A. trong nhân tế bào. B. trên phân tử DNA. C. trên màng tế bào. D. tại ribosome của tế bào chất. Câu 15: Trong 64 bộ ba có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho 20 loại amino acid? A. 61. B. 62. C. 63. D. 64. Câu 16: Hình vẽ dưới đây chỉ dạng đột biến gene nào? A. Thay thế 1 cặp nucleotide. B. Thêm 1 cặp nucleotide. C. Đảo vị trí của 1 cặp nucleotide. D. Mất 1 cặp nucleotide. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0,5đ) Cơ năng là gì? Cho biết đơn vị của cơ năng? Câu 18: (1,0đ) Mô tả đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Vẽ hình minh họa. Câu 19: (1,0đ) Tính điện trở của đoạn dây dẫn bằng đồng nối từ cột điện vào công tơ điện của một gia đình có chiều dài là 50 m và tiết diện là 0,65 cm2. Cho biết điện trở suất của đồng là 1,7. 10-8 Ω.m. Câu 20: (1,0đ) a. Nêu khái niệm alkane? b. Trình bày ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. Câu 21: (1,0đ) a. (0,5đ) Một trong những nguyên nhân gây bệnh béo phì và các bệnh liên quan như bệnh tim mạch, đột quỵ, đái tháo đường, thoái hoá khớp, gan nhiễm mỡ, máu nhiễm mỡ, bệnh ung thư,… là do chế độ ăn uống quá nhiều chất béo. Em hãy đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì và các bệnh khác? b. (0,5đ) Kể tên các loại thực phẩm giàu saccharose và hoa quả giàu glucose? Câu 22: a. (0,5đ) Hình vẽ sau mô tả cấu trúc của nhiễm sắc thể. Em hãy chú thích các chữ cái a, b, c cho phù hợp.
- b. (0,5đ) Quan sát hình ảnh trên và mô tả cấu trúc nhiễm sắc thể. Câu 23: (0,5đ) Cho đoạn trình tự nucleotide ở mạch khuôn của gene như sau: 3’…A–G–G–G–T–T–G–C–T–C–C–T…5’ Biết rằng các bộ ba mã hoá các amino acid như sau: UCC: serine; GGA: glycine; CGA: arginine; CAA: glutamine. Xác định trình tự amino acid được tạo thành sau dịch mã từ mạch khuôn trên. ----------------Hết---------------- MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng và tốc độ của vật. B. Khối lượng và độ cao của vật. C. Tốc độ và hình dạng của vật. D. Độ cao và hình dạng của vật. Câu 2: Đơn vị đo của công cơ học là A. Jun(J). B. Newton(N). C. Kilogam (kg). D. Oát(W). Câu 3: Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ của ánh sáng đi trong môi trường (1) và môi trường (2), c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) bằng: A. v2/v1 B. c/ v1 C. v1/ v2 D. c/ v2 Câu 4: Dưới ánh sáng Mặt Trời, ta nhìn thấy lá cây có màu lục vì lá cây phản xạ A. tất cả các ánh sáng màu. B. ít tất cả các ánh sáng khác. C. nhiều ánh sáng màu lục và ít các sáng màu còn lại. D. ít ánh sáng màu lục và nhiều các ánh sáng còn lại. Câu 5: Ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ là ảnh ảo khi vật AB đặt A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính. B. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. C. tại tiêu điểm của thấu kính. D. sát mặt thấu kính. Câu 6: Có hai dây dẫn làm bằng cùng vật liệu. Dây thứ nhất có chiều dài gấp 16 lần và có tiết diện lớn gấp 4 lần dây dẫn thứ hai. Hỏi điện trở của dây dẫn thứ nhất lớn gấp mấy lần điện trở của dây dẫn thứ hai? A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để trộn, đun nóng chảy các chất rắn và cô đặc dung dịch? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phễu chiết. Câu 8: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, màu trắng, vị cay, không tan trong nước. Câu 9: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chưng cất dầu mỏ? A. Dầu ăn. B. Dầu diesel. C. Nhựa đường. D. Xăng Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là A. H – COOH. B. CH3 – O – CH3. C. CH3 – COOH. D. CH3 – CH2 – OH.
- Câu 11: Đốt cháy ethylic alcohol trong không khí, hiện tượng quan sát được là A. Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. C. Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh, không toả nhiệt. D. Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. Câu 12: Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Ag, KOH, NaCl. B. Mg, CaO, Na2CO3. C. Zn, CuO, HCl. D. Al, NaOH, NaCl. Câu 13: Các nucleotide trên 1 mạch của DNA liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. hydrogen. D. peptide. Câu 14: Quá trình dịch mã chủ yếu diễn ra A. trong nhân. B. trong tế bào chất. C. trên màng tế bào. D. trên màng nhân. Câu 15: Từ 4 loại nucleotide, có thể tạo ra bao nhiêu loại codon? A. 4. B. 8. C. 32. D. 64. Câu 16: Hình ảnh dưới đây mô tả dạng đột biến gene nào? A. Thay thế 1 cặp nucleotide. B. Thêm 1 cặp nucleotide. C. Đảo vị trí của 1 cặp nucleotide. D. Mất 1 cặp nucleotide. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0,5đ) Cơ năng là gì? Cho biết đơn vị của cơ năng ? Câu 18: (1,0đ) Mô tả đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì. Vẽ hình minh họa. Câu 19: (1,0đ) Tính điện trở của đoạn dây dẫn bằng đồng nối từ cột điện vào công tơ điện của một gia đình có chiều dài là 100 m và tiết diện là 0,65 cm2. Cho biết điện trở suất của đồng là 1,7. 10-8 Ω.m Câu 20: (1,0đ) a. Nêu khái niệm alkene? b. Trình bày ứng dụng của ethylene trong thực tiễn. Câu 21: (1,0đ) a. (0,5đ) Một trong những nguyên nhân gây bệnh béo phì và các bệnh liên quan như bệnh tim mạch, đột quỵ, đái tháo đường, thoái hoá khớp, gan nhiễm mỡ, máu nhiễm mỡ, bệnh ung thư,… là do chế độ ăn uống quá nhiều chất béo. Em hãy đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì và các bệnh khác? b. (0,5đ) Vì sao cần phải sử dụng hợp lí saccharose trong quá trình ăn uống hàng ngày? Câu 22: a. (0,75đ) Quan sát các hình dưới đây và mô tả hình dạng của NST.
- (a) (b) (c) (d) b. (0,25đ) Các vị trí A, B, C ở Hình (d) tương ứng với những bộ phận nào của NST? Câu 23: (0,5đ) Cho đoạn trình tự nucleotide ở mạch khuôn của gene như sau: 3’…C–G–G–T–T–C–T–C–A–C–A–T…5’ Biết rằng các bộ ba mã hoá các amino acid như sau: AAG: lysine; GCC: alanine; GUA: valine; AGU: serine. Xác định trình tự amino acid được tạo thành sau dịch mã từ mạch khuôn trên. ----------------Hết---------------- V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MĐ01 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,25đ). Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A D B C B C D A CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C D C B C D A B B. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Tổng động năng và Thế năng được gọi là Cơ năng của vật 0,25 (0,5đ) Đơn vị của Cơ năng là Jun (J) 0,25 Câu 18 - Tia tới đi qua quang tâm thì tiếp tục đi thẳng 0,25 (1,0đ) - Tia tới đi song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm chính 0,25 - Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló đi song song với trục chính 0,25 - Vẽ đúng hình 0,25 Câu 19 Điện trở của dây dẫn :R = ρl/S 0,25 (1,0đ) = 1,7. 10-8.50/0,65. 10-4 0,5 = 0,013(Ω) 0,2 Câu 20 a. Alkane là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ chứa các liên kết
- (1,0đ) đơn. 0,5 b. Alkane được dùng làm nhiên liệu dưới nhiều hình thức khác nhau như: - Nhiên liệu khí hoá lỏng: bật lửa, bếp gas,… 0,25 - Nhiên liệu lỏng: xăng, dầu hoả, dầu diesel,… - Nhiên liệu rắn: Nến parafine,… 0,25 Câu 21 a. Trong chế độ ăn uống cần lưu ý: (1,0đ) - Lựa chọn thực phẩm có lương chất béo phù hợp, ưu tiên sử dụng các 0,25 loại chất béo có nguồn gốc thực vật, chất béo giàu omega-3 ( có trong các loại cá, hải sản). - Hạn chế sử dụng chất béo có nguồn gốc động vật, các thức ăn có 0,25 chứa chất béo đã qua chế biến ở nhiệt độ cao. b. Thực phẩm giàu saccharose: có nhiều trong mía, củ cải đường, thốt 0,25 nốt Hoa quả giàu glucose: các loại quả chín đặc biệt là nho chín 0,25 Câu 22 a. (a) protein histone; (b) DNA; (c) NST 0,5 (1,0đ) b. - Nhiễm sắc thể được cấu tạo bởi DNA và protein histone. 0,25 - Mỗi chromatid gồm một phân tử DNA liên kết với nhiều phân tử 0,25 protein histone tạo thành sợi nhiễm sắc, sợi nhiễm sắc được cuộn xoắn qua nhiều mức độ khác nhau tạo nên nhiễm sắc thể. Câu 23 Serine – glutamine – arginine - glycine 0,5 (0,5đ) MĐ02 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,25đ). Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B A C C A C B C CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A C D B A B D A B. TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Tổng động năng và Thế năng được gọi là Cơ năng của vật 0,25 (0,5đ) Đơn vị của Cơ năng là Jun (J) 0,25 Câu 18 - Tia tới song song với trục chính, tia ló có phương đi qua tiêu điểm 0,25 (1,0đ) - Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương tia 0,25 tới - Tia tới có phương đi qua tiêu điểm, tia ló có phương song song với 0,25 trục chính.
- - Vẽ đúng hình 0,25 Câu 19 Điện trở của dây dẫn : R = ρl/S 0,25 (1,0đ) = 1,7. 10-8.100/0,65. 10-4 0,5 = 0,026(Ω) 0,25 Câu 20 a. Alkene là những hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có một liên (1,0đ) 0,5 kết đôi b. Ethylene là nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp sản xuất hoá chất và tổng hợp polymer: - Tổng hợp acetic acid, ethylic alcohol. 0,25 - Sản xuất dung môi, PE, PVC. - Kích thích quả mau chín. 0,25 Câu 21 a. Trong chế độ ăn uống cần lưu ý: (1,0đ) - Lựa chọn thực phẩm có lương chất béo phù hợp, ưu tiên sử dụng các 0,25 loại chất béo có nguồn gốc thực vật, chất béo giàu omega-3 (có trong các loại cá, hải sản). - Hạn chế sử dụng chất béo có nguồn gốc động vật, các thức ăn có 0,25 chứa chất béo đã qua chế biến ở nhiệt độ cao. b. Cần phải sử dụng hợp lí saccharose trong khẩu phần ăn uống hàng ngày: - Để cung cấp vừa đủ năng lượng cho cơ thể. 0,25 - Hạn chế mắc các bệnh như béo phì, tiểu đường, tim mạch… 0,25 Câu 22 a. - NST có hình dạng đặc trưng ở kì giữa. (1,0đ) + Ở Hình a: NST có dạng hình que 0,5 + Ở Hình b: NST có dạng hình chữ V + Ở Hình c: NST có dạng hình hạt + Ở Hình d: NST có dạng hình chữ X – Mỗi NST kép gồm hai chromatid (nhiễm sắc tử) chị em, gắn với 0,25 nhau ở tâm động. b. – Vị trí A tương ứng với cánh ngắn của NST. – Vị trí B tương ứng với tâm động của NST. 0,25 – Vị trí C tương ứng với cánh dài của NST. Câu 23 Alanine - lysine - serine - valine 0,5 (0,5đ)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
