intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Cho dãy các kim loại: K, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A. Na, Zn , Pb, Cu, Au. C. Al, Fe, Zn, Mg, K. B. Na, Mg, Fe, Zn, Pb. D. Pb, Zn, Al, Mg, Na. Câu 3: Gang là hợp kim của iron với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S…, trong đó hàm lượng carbon chiếm A. từ 2%-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. từ 2%- 8%. Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất aluminium là A. quặng manhetite C. quặng sphalerite. B. quặng bauxite. D. quặng hematite. Câu 5: Loại than nào sau đây dùng để làm mặt nạ phòng độc ? A.Than chì. B. Than cốc. C. Than hoạt tính. D. Than đá. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A. C2H5ONa, CH3Cl, C2H6O. C. C3H7Cl, C2H5O2N, CH4. B. KHCO3, C6H12O6, Na2CO3. D. C2H6, C2H4, C4H10. Câu 7: Công thức tính động năng của một vật là A. Wđ = 1/2 m v2 B. Wđ = 1/2 m h C. Wđ = P h D. Wc = Wđ +Wt Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công? A. niuton (N). B. jun (J). C. kilôoát giờ (kWh). D. calo (cal) Câu 9: Công thức tính chiết suất tuyệt đối: A. n = c / v. B. n = v/c. C. n = c. v. D. N = c + v. Câu 10: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Là một tia sáng trắng có viền màu. C. Vẫn là một tia sáng trắng. D. Bị tách ra thành nhiều tia sáng trắng. Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kì. Câu 12: Khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điểm F của một thấu kính là A.Trục chính. B. tiêu cự. C. hai lần tiêu cự. D. Thấu kính. Câu 13: Các loại đơn phân của RNA là: A. A, T, G, C. B. A, T, G, X. C. A, U, G, C. D. A, T, G, U.
  2. Câu 14: Quá trình dịch mã gồm A. giai đoạn khởi đầu, giai đoạn kéo dài, giai đoạn kết thúc. B. giai đoạn khởi đầu, giai đoạn kết thúc. C. giai đoạn khởi đầu, trung gian, giai đoạn kết thúc. D. giai đoạn khởi đầu, trung gian, giai đoạn kéo dài, giai đoạn kết thúc. Câu 15: Đột biến gen là A. những biến đổi trong trạng thái của gen. B. sự biến đổi số lượng của gen. C. những biến đổi trong thành phần của gen. D. những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 16: Nhiễm sắc thể là A. cấu trúc mang gene nằm trong nhân tế bào. B. cấu trúc mang gene nằm ngoài nhân tế bào. C. cấu trúc mang RNA nằm trong nhân tế bào. D. cấu trúc mang RNA nằm ngoài nhân tế bào. II. Tự luận: (6đ) Câu 17:(0,5đ) Giải thích vì sao thực phẩm có chất chua không nên đựng trong đồ dùng bằng kim loại mà nên đựng trong đồ dùng bằng thủy tinh, sành hoặc sứ ? Câu 18: (1,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 18 gam ethane. a/ Viết PTHH của phản ứng ? b/ Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng ethane trên, biết oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí (các khí ở đkc). c/ Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn lượng ethane trên, biết 1 mol ethane cháy tỏa ra 1561 kJ ? Câu 19:(0,5đ) Một loại quặng bauxite chứa 85% Al2O3. Tính khối lượng aluminium thu được khi điện phân 20,4 tấn quặng bauxite, biết hiệu suất phản ứng đạt 90% ? (Cho: C=12; H=1; O=16; Al=27) Câu 20: (0,5đ) Một công nhân kéo một vật lên cao 5m theo phương thẳng đứng. Hỏi người ấy có thực hiện công cơ học không? Tại sao? Câu 21.(0,5đ) Tính góc tới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu một tia sáng từ thủy tinh sang không khí. Biết chiết suất của thủy tinh n1 = 1,5 và chiết suất của không khí n2 = 1. Câu 22:(1đ) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn 36cm. a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. b. Ảnh của vật AB cách thấu kính bao nhiêu? Câu 23: (1 điểm) Nêu nội dung quy luật phân li độc lập? Câu 24:(0,5 điểm) Ở đậu Hà Lan: A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, cho cây có hạt vàng thuần chủng lai với cây có hạt xanh. Hãy viết sơ đồ lai từ P đến F2 cho phép lai trên. ...Hết...
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Cho dãy các kim loại: Ca, Mg, Cu, Al, Pb. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là A. Cu, Al, Fe, Zn, Mg. C. K, Mg, Pb, Fe, Zn. B. Ag, Cu, Zn, Al, Mg. D. Mg, Al, Zn, Fe, Cu. Câu 3: Thép là hợp kim của iron với carbon và một số các nguyên tố khác, trong đó hàm lượng carbon chiếm A. từ 2%-5%. B. dưới 2%. C. trên 2%. D. từ 2%- 7%. Câu 4: Thành phần chính của quặng bauxite là A. Fe3O4. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. AlCl3. Câu 5: Chlorine không có ứng dụng nào sau đây ? A. Khử trùng nước sinh hoạt. C. Sản xuất chất tẩy rửa. B. Sản xuất chất dẻo. D. Sản xuất muối ăn. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. CH3Cl, CH4, C6H12O6. C. C3H8, C2H5O2N, CaCO3. B. C2H4O2, HCl, Na2CO3. D. C2H6O, C2H5O2N, NaHSO4. Câu 7. Công thức tính thế năng của một vật là A. Wt = 1/2 m v2 B. Wt = 1/2 m h C. Wt = P h D. Wc = Wđ +Wt Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? A. W. B. J/s. C. kW. D. N. Câu 9: Công thức tính chiết suất tuyệt đối: A. n = c / v. B. n = v/c. C. n = c. v. D. N = c + v. Câu 10: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Là một tia sáng trắng có viền màu. C. Vẫn là một tia sáng trắng. D. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. Câu 11: Thấu kính phân kì là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kì. Câu 12: Khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điểm F của một thấu kính là A. Trục chính. B. tiêu cự. C. hai lần tiêu cự. D. Thấu kính. Câu 13: Quá trình phiên mã dựa trên mạch nào của gen: A. Mạch đơn. B. Mạch khuôn. C. Mạch đôi. D. Mạch bổ sung.
  4. Câu 14: Mã di truyền là gì ? A. Là mật mã sinh học quy định thông tin trình tự các amino acid trên bộ ba mã hoá. B. Là mật mã sinh học quy định thông tin về trình tự các amino acid trên DNA. C. Là mật mã sinh học quy định thông tin về trình tự các amino acid trên RNA. D. Là mật mã sinh học quy định thông tin về trình tự các amino acid trên chuỗi polypeptide. Câu 15: Các dạng đột biến gen: A. Mất, thay thế. C. Mất, thêm, thay thế. B. Mất, thêm. D. Mất, thêm, đảo chiều. Câu 16: Cấu trúc nhiễm sắc thể gồm: A. Gene và RNA. C. RNA và protein histone. B. Gene và protein histone. D. Nhiễm sắc thể kép và nhiễm sắc thể đơn. II. Tự luận:(6đ) Câu 17: Vì sao thực phẩm có chất chua nên đựng trong đồ dùng bằng thủy tinh, sành hoặc sứ mà không nên đựng trong đồ dùng bằng kim loại ? Câu 18: (1,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 35,2 gam propane a/ Viết PTHH của phản ứng ? b/ Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng propane trên, biết oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí (các khí ở đkc). c/ Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 35,2 gam propane trên, biết 1 mol propane cháy tỏa ra 2220 kJ ? Câu 19:(0,5đ) Một loại quặng bauxite chứa 90% Al2O3. Tính khối lượng aluminium thu được khi điện phân 10,2 tấn quặng bauxite, biết hiệu suất phản ứng đạt 85% ? (Cho: C=12; H=1; O=16; Al=27) Câu 20:(0,5đ) Một công nhân đẩy một thùng hàng trên mặt sàn nằm ngang mà thùng hàng không dịch chuyển. Hỏi người ấy có thực hiện công cơ học không? Tại sao? Câu 21:(0,5đ) Tính góc tới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu một tia sáng từ thủy tinh sang không khí. Biết chiết suất của thủy tinh n1 = 1,5 và chiết suất của không khí n2 = 1. Câu 22:(1đ) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn 16 cm. a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. b. Ảnh của vật AB cách thấu kính bao nhiêu? Câu 23:(1 điểm) Nêu nội dung quy luật phân li? Câu 24: (0,5 điểm) Ở đậu Hà Lan: A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, cho cây có hạt vàng không thuần chủng lai với cây có hạt xanh. Hãy viết sơ đồ lai cho phép lai trên. ...Hết...
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 9 ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng: 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D A B C A A A A A B B C A D A II. Tự luận: (6đ) Câu Nội dung Điểm 17(0,5đ) Do thực phẩm chua có chứa acid nên hòa tan đồ dùng 0,5 bằng kim loại 2C2H6 + 7O2  4CO2 + 6H2O  0 18(1,5đ) t 0,5 0,6 2,1 (mol) Tính số mol ethane = 18/30 = 0,6 mol 0,25 Thể tích O2 = 2,1.24,79 = 52,059 (L) 0,25 Thể tích không khí = 5.52,059 =260,295 (L) 0,25 Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy lượng ethane trên Q = 0,6.1561 = 936,6 KJ 0,25 19(0,5đ) PTHH: 2Al2O3  4Al + 3O2 dpnc , cryolite  0,1 0,17 0,34 (mol) Kl Al2O3 = 20,4.85/100= 17,34 tấn 0,1 Số mol Al2O3= 0,17 mol 0,1 Khối lượng Al = 0,34.27= 9,18 tấn 0,1 Khối lượng Al thực tế = 9,18.90/100= 8,262 tấn 0,1 Câu 20 Có công cơ học vì có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch 0,5 đ . chuyển. Câu 21 Cho biết : Số đo góc tới hạn là 0,5 đ . n1 = 1,5 Sin i th = n2 / n1 = 1/1,5 = 0,666 n2 = 1,5 => i = 41,7 0 Tìm : i = ? Câu 22 – Vẽ hình đúng theo đề bài 0,5 đ . - Tính d/ = 18 cm 0,5 đ
  6. Câu Nội dung Biểu điểm Câu 23 - Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính (1.0 trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp 1đ điểm) allele này phân li độc lập với cặp allele khác. P Hạt vàng x Hạt xanh Câu 24 AA aa 0,5đ (0,5 Gp A a điểm) F1 Aa F1 : Aa (hạt vàng) x Aa (hạt vàng) GF1: A, a A, a F2: 1AA : 2Aa : 1aa Kiểu hình: 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
  7. ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: ( 4đ) Mỗi câu đúng: 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C D B B D A C D A A A B B D C B II. Tự luận: (6đ) Câu Nội dung Điểm 17(0,5đ) Do thực phẩm chua có chứa acid nên hòa tan đồ dùng 0,5 bằng kim loại C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O  0 18(1,5đ) t 0,5 0,8 4 (mol) Tính số mol propane = 35,2/44 = 0,8 mol 0,25 Thể tích O2 = 4.24,79 = 99,16 (L) 0,25 Thể tích không khí = 5.99,16 = 495,8 (L) 0,25 Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy lượng propane trên Q = 0,8.2220 = 1776 KJ 0,25 19(0,5đ) PTHH: 2Al2O3  4Al + 3O2 dpnc , cryolite  0,1 0,09 0,18 (mol) Kl Al2O3 = 10,2.90/100= 9,18 tấn 0,1 Số mol Al2O3= 0,09 mol 0,1 Khối lượng Al = 0,18.27= 4,86 tấn 0,1 Khối lượng Al thực tế = 4,86.85/100= 4,131 tấn 0,1 Câu 20. Không có công cơ học vì có lực tác dụng vào vật và 0,5 đ không có quãng đường vật dịch chuyển. Câu 21. Cho biết : Số đo góc tới hạn là 0,5 đ n1 = 1,5 Sin i th = n2 / n1 = 1/1,5 = 0,666 n2 = 1,5 => i = 41,7 0 Tìm : i = ? Câu 22. – Vẽ hình đúng theo đề bài 0,5 đ - Tính d/ = 48 cm 0,5 đ
  8. Biểu Câu Nội dung điểm Câu 23 - Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp allele) (1.0 quy định. Khi giảm phân hình thành giao tử, các allele 1đ điểm) trong cặp phân li đồng đều về các giao tử, mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp. P Hạt vàng x Hạt xanh Câu 24 Aa aa 0,5đ (0,5 Gp A, a a điểm) F1 Aa, aa Kiểu gen: 50% Aa, 50% aa Kiểu hình: 1 hạt vàng, 1 hạt xanh
  9. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ C I. Trắc nghiệm (4đ) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Cho dãy các kim loại: K, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: A. Na, Zn , Pb, Cu, Au. C. Al, Fe, Zn, Mg, K. B. Na, Mg, Fe, Zn, Pb. D. Pb, Zn, Al, Mg, Na. Câu 3: Gang là hợp kim của iron với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S…, trong đó hàm lượng carbon chiếm A. từ 2%-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. từ 2%- 8%. Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất aluminium là A. quặng manhetit C. quặng sphalerite. B. quặng bauxite. D. quặng hematite. Câu 5: Loại than nào sau đây dùng để làm mặt nạ phòng độc? A.Than chì. B. Than cốc. C. Than hoạt tính. D. Than đá. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon? A. C2H5ONa, CH3Cl, C2H6O. C. C3H7Cl, C2H5O2N, CH4. B. KHCO3, C6H12O6, Na2CO3. D. C2H6, C2H4, C4H10. Câu 7: Công thức tính động năng của một vật là A. Wđ = 1/2 m v2 B. Wđ = 1/2 m h C. Wđ = P h D. Wc = Wđ +Wt Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công? A. niuton (N). B. jun (J). C. kilôoát giờ (kWh). D. calo (cal) Câu 9: Công thức tính chiết suất tuyệt đối: A. n = c / v. B. n = v/c. C. n = c. v. D. N = c + v. Câu 10: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Là một tia sáng trắng có viền màu. C. Vẫn là một tia sáng trắng. D. Bị tách ra thành nhiều tia sáng trắng. Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kì. Câu 12: Khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điểm F của một thấu kính là A.Trục chính. B. tiêu cự. C. hai lần tiêu cự. D. Thấu kính. Câu 13: Các loại đơn phân của RNA là: A. A, T, G, C. B. A, T, G, X. C. A, U, G, C. D. A, T, G, U.
  10. Câu 14: Quá trình dịch mã gồm A. giai đoạn khởi đầu, giai đoạn kéo dài, giai đoạn kết thúc. B. giai đoạn khởi đầu, giai đoạn kết thúc. C. giai đoạn khởi đầu, trung gian, giai đoạn kết thúc. D. giai đoạn khởi đầu, trung gian, giai đoạn kéo dài, giai đoạn kết thúc. Câu 15: Đột biến gen là A. những biến đổi trong trạng thái của gen. B. sự biến đổi số lượng của gen. C. những biến đổi trong thành phần của gen. D. những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 16: Nhiễm sắc thể là A. cấu trúc mang gene nằm trong nhân tế bào. B. cấu trúc mang gene nằm ngoài nhân tế bào. C. cấu trúc mang RNA nằm trong nhân tế bào. D. cấu trúc mang RNA nằm ngoài nhân tế bào. II. Tự luận: (2đ) Câu 17. Nêu nội dung quy luật phân li độc lập? ...Hết...
  11. ĐÁP ÁN: mã đề C (hskt) I. Trắc nghiệm: (8đ) Mỗi câu đúng: 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D A B C A A A A A B B C A D A II. Tự luận: (2đ) Câu 17: - Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thị Tuyết Trinh Trần Thị Kim Phượng Nguyễn Thị Tuyết Ninh Quang Trí Nguyễn Tấn Phẩm Ngô Quang Bảy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2